Đề kiểm tra một tiết thời gian làm bài:45 phút; (30 câu trắc nghiệm)

Cõu 1: : . Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có CTCT là:

A. C3H7COOH. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC3H7.

Cõu 2: : Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam một este có công thức phân tử C3H6O2 thu được V lít khí CO2 (đktc).Giá trị của V là ?

A. 2,24 lít B. 6,72 lít C. 4,48 lít D. 3,36 lít

 

doc2 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1300 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra một tiết thời gian làm bài:45 phút; (30 câu trắc nghiệm), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN TRƯỜNG THPTDTNT TƯƠNG DƯƠNG 1 ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT Thời gian làm bài:45 phỳt; (30 cõu trắc nghiệm) Mó đề thi 132 (Thớ sinh khụng được sử dụng tài liệu) Họ, tờn học sinh:..................................................................... Lớp: .............. Cõu 1: : . Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có CTCT là: A. C3H7COOH. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC3H7. Cõu 2: : Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam một este có công thức phân tử C3H6O2 thu được V lít khí CO2 (đktc).Giá trị của V là ? A. 2,24 lít B. 6,72 lít C. 4,48 lít D. 3,36 lít Cõu 3: : Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol A. Este đơn chức B. Chất béo C. Etyl axetat D. Muối Cõu 4: : Số đồng phân este ứng với CTPT C4H8O2 là: A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Cõu 5: : Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit A. Saccarozơ B. Glucozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ Cõu 6: : Công thức cấu tạo của xenlulozơ là A. [C6H8O3(OH)2]n B. [C6H7O2(OH)3]n C. [C6H7O3(OH)3]n D. [C6H7O2(OH)2]n Cõu 7: : Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc ? A. Glucozơ . B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Saccarozơ. Cõu 8: : Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là A. 250 gam. B. 300 gam. C. 360 gam. D. 270 gam. Cõu 9: : Dãy các chất đều tác dụng với Cu(OH)2 là A. glucozơ, glixerol, ancol etylic. B. Glucozơ, andehit fomic, natri axetat. C. glucozơ, glixerol, axit axetic. D. Glucozơ, glixerol, natri axetat. Cõu 10: : Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo ra khí CO2 và A. HCOOH. B. CH3COOH. C. C2H5OH. D. CH3CHO. Cõu 11: : Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm khi đun nóng được gọi là gi? A. Crackinh. B. Sự lên men. C. Hiđrat hóa. D. Xà phòng hóa. Cõu 12: : Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là: A. 16,2 gam. B. 10,8 gam. C. 21,6 gam. D. 32,4 gam. Cõu 13: : Trong phân tử cacbohidrat luôn có nhóm chức A. Nhóm chức ancol. B. Nhóm chức andehit. C. nhóm chức axit. D. Nhóm chức xeton. Cõu 14: : Este no , đơn chức, mạch hở có CTTQ là A. CnH2nO2 B. CnH2n-1O C. CnH2nO D. CnH2n+1O2 Cõu 15: : Phản ứng của glucozơ với chất nào sau đây không chứng minh được glucozơ có nhóm chức andehit A. H2 (Ni, t0) B. AgNO3/NH3 C. Cu(OH)2/OH- D. Cu(OH)2, t0 thường Cõu 16: : Khi cho dung dịch iot vào hồ tinh bột thì dung dịch xuất hiện: A. Màu nâu. B. Màu vàng. C. Màu đỏ. D. Màu xanh tím. Cõu 17: : ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của glucozo? A. Nguyên liệu sản xuất PVC. B. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic. C. Tráng ruột phíc. D. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực. Cõu 18: : Có 4 dung dịch mất nhãn: Glucozơ, glixerol, anđehit axetic, etanol? thuốc thử dùng nhận biết 4 dung dịch trên là A. Na kim loại. B. Nước Brom. C. AgNO3/NH3. D. Cu(OH)2/OH-. Cõu 19: : Câu nào đúng trong các câu sau? Tinh bột và xen lulozơ khác nhau về: A. Tính tan trong nước lạnh . B. công thức phân tử. C. Cấu trúc phân tử . D. Phản ứng thủy phân. Cõu 20: : Thủy este X có CTPT C4H8O2 trong dd NaOH thu được muối natri axetat , vậy X có CTCT là A. HCOO-CH2CH2CH3 (propyl fomat) B. HCOO-CH(CH3)2 (isopropyl fomat) C. CH3COO-C2H5 (etyl axetat) D. CH3CH2COO-CH3 (metyl propionat) Cõu 21: : Cho các chất sau: C2H5OH (1); CH3COOH (2); HCOOCH3 (3). Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi là A. (3);(1);(2). B. (2);(3);(1). C. (2);(1);(3). D. (1);(2);(3). Cõu 22: : Khi thủy phân tinh bột, ta thu được sản phẩm cuối cùng là chất nào? A. Fructozơ B. Glucozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ Cõu 23: : Mật ong có vị ngọt là do có nhiều: A. Mantozơ. B. glucozơ. C. Fructozơ. D. Saccarozơ. Cõu 24: : Thủy phân hoàn toàn 7,4 gam metyl axetat trong dung dịch NaOH . Cô cạn sản phẩm thì lượng muối khan thu được là A. 4,1 g B. 8,2 gam C. 7,4 gam D. 14,8 gam Cõu 25: : Phản ứng của glucozơ với chất nào sau đây chứng minh nó có tính oxi hóa ? A. H2 (Ni, t0). B. AgNO3/NH3. C. CH3OH/HCl. D. Cu(OH)2, t0 thường. Cõu 26: : Chọn câu phát biểu sai: A. Chất béo lỏng có gốc hi đrocacbon không no. B. ở nhiệt độ thường chất béo ở trạng thái lỏng hoặc rắn C. Chất béo nhẹ hơn nước, tan trong nước. D. Chất béo tan nhiều trong benzen. Cõu 27: : Đun nóng glixerol với hỗn hợp hai axit C15 H 31COOH và C17 H 35 COOH thì số triglixerit thu là A. 12 B. 6 C. 9 D. 4 Cõu 28: : Chọn câu phát biểu đúng A. Chất béo là trieste của glixerol với axit B. Chất béo là trieste của ancol với axit béo C. Chất béo là trieste của glixerol với axit vô cơ D. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo Cõu 29: : Este A có CTCT CH3COOC2H5. Tên gọi của A . A. Vinyl axetat. B. Metyl propionat. C. Etyl axetat . D. Metyl acrylat. Cõu 30: : Đốt cháy hoàn toàn 6,0 gam một este no,đơn chức , mạch hở thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc). CTPT của este là? A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docDE KIEM TRA 1 TIET CHUONG ESTELIPITCACBOHIDRAT.doc
Giáo án liên quan