Đề kiểm tra tiết 12(hoá học khối 10)

1). Nguyên tố R có số điện tích hạt nhân bằng 15.Vị trí của R là?

 A). Chu kỳ 4,nhóm VB B). Chu kỳ 3,nhóm VB C). Chu kỳ 3,nhóm VA D). Chu kỳ 2,nhóm VA

 2). Phi kim mạnh nhất trong chu kỳ 3 là? A). Cl B). Br C). Si D). F

 3). Kim loại mạnh nhất trong chu kỳ 4 là? A). Kali B). Canxi C). Xesi D). Natri

 

doc6 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1066 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra tiết 12(hoá học khối 10), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mã đề:1333 Trường THPT Quỳ Hợp 2. Đề Kiểm Tra tiêt 12(Hoá Học 10). Lớp 10……. Họ và tên:……………………………… Phần trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 01. ; / = ~ 05. ; / = ~ 09. ; / = ~ 13. ; / = ~ 02. ; / = ~ 06. ; / = ~ 10. ; / = ~ 14. ; / = ~ Điểm 03. ; / = ~ 07. ; / = ~ 11. ; / = ~ 04. ; / = ~ 08. ; / = ~ 12. ; / = ~ I)-Trắc nghiệm khách quan(7 điểm): 1). Nguyên tố R có số điện tích hạt nhân bằng 15.Vị trí của R là? A). Chu kỳ 4,nhóm VB B). Chu kỳ 3,nhóm VB C). Chu kỳ 3,nhóm VA D). Chu kỳ 2,nhóm VA 2). Phi kim mạnh nhất trong chu kỳ 3 là? A). Cl B). Br C). Si D). F 3). Kim loại mạnh nhất trong chu kỳ 4 là? A). Kali B). Canxi C). Xesi D). Natri 4). Nguyên tố R có 10 electron ở phân lớp p.Vị trí của R trong bảng tuần hoàn là? A). Chu kỳ 2,nhóm VIIIA B). Chu kỳ 3,nhóm VIB C). Chu kỳ 3,nhómVIA D). Chu kỳ 3,nhóm IVA 5). Kim loại yếu nhất trong nhóm IIA là? A). Ra B). Li C). Mg D). Be 6). Nguyên tố R có phân lớp ngoài cùng là 2p2.Vị trí của R trong bảng tuần hoàn là? A). Chu kỳ 2,nhóm IVA B). Chu kỳ 2,nhóm VIA C). Chu kỳ 2,nhóm IIA D). Không xác định được 7). Công thức ôxit cao nhất của X là XO2.Công thức hyđroxit của X là? A). H2XO4 B). HXO3 C). X(OH)4 D). H2XO3 8). Cho các kim loại :Al;Ca;K;Mg.Tính kim loại của các nguyên tố trên tăng theo dãy? A). Al;Mg;K;Ca B). Ca;K;Mg;Al C). Al;Mg;Ca;K D). K;Al;Mg;Ca 9). Tổng số electron ở phân lớp p của nguyên tố R là8.Công thức hợp chất khí với hyđro của R là? A). RH4 B). RH3 C). RH D). RH2 10). Oxit cao nhất của nguyên tố R có công thức RO3.Trong hợp chất khí với hyđro;hyđro chiếm5,88% về khối lượng.R là? A). P B). O C). S D). Si 11). Nguyên tử của nguyên tố R có 11 electron ở lớp M.Nguyên tố R là: A). nguyên tố f B). nguyên tố d C). nguyên tố p D). nguyên tố s 12). Ion X2- có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là3p6.Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là? A). Chu kỳ 3,nhóm VIA B). Chu kỳ 3,nhóm IVA C). Chu kỳ 2,nhóm IIA D). Chu kỳ 4,nhóm IIA 13). Lớp M của nguyên tử X có tổng số electron là 13.Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là? A). Chu kỳ 3,nhóm VIIIB B). Chu kỳ 3,nhóm IIIB C). Chu kỳ 4,nhóm IIA D). Chu kỳ 4,nhóm VIIB 14). Ion R3+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:3s23p6.Vị trí của R trong bảng tuần hoàn là? A). Chu kỳ 4,nhóm IIIA B). Chu kỳ 3,nhóm VIIIA C). Chu kỳ 4,nhóm IA D). Chu kỳ 3,nhóm VA II)-Bài tập tự luận(3 điểm): Tổng số hạt mang điện của hai nguyên tử A và B kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn là 50. a)Viết cấu hình electron của A và B? b)Xác định vị trí của A và B trong bảng tuần hoàn? c) Nêu tính chất hoá học cơ bản của A và B.Viết phương trình phản ứng minh hoạ? ( --Học sinh không sử dụng bảng tuần hoàn!--)Khởi tạo đáp án đề số : 1333 01. - - = - 05. - - - ~ 09. ; - - - 13. - - - ~ 02. ; - - - 06. ; - - - 10. - - = - 14. ; - - - 03. ; - - - 07. - - - ~ 11. - / - - 04. - - = - 08. - - = - 12. ; - - - Mã đề:1332 Trường THPT Quỳ Hợp 2. Đề Kiểm Tra tiêt 12(Hoá Học 10). Lớp 10……. Họ và tên:……………………………… Phần trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 01. ; / = ~ 05. ; / = ~ 09. ; / = ~ 13. ; / = ~ 02. ; / = ~ 06. ; / = ~ 10. ; / = ~ 14. ; / = ~ Điểm 03. ; / = ~ 07. ; / = ~ 11. ; / = ~ 04. ; / = ~ 08. ; / = ~ 12. ; / = ~ I)-Trắc nghiệm khách quan(7 điểm): 1). Tính phi kim các nguyên tố sau giảm theo dãy? A). F;O;S;As;P B). O;F;P;As;S C). F;O;S;P;As D). As;P;O;S;F 2). Hai nguyên tố A vàB kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn.Tổng số hạt mang điện của hai nguyên tử A và b là 42.A và B thuộc : A). Nhóm VIIIA B). Nhóm IA và IIA C). Chu kỳ 3 và chu kỳ 4 D). Chu kỳ 2 và chu kỳ 3 3). Ion X2- có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là3p6.Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là? A). Chu kỳ 4,nhóm IIA B). Chu kỳ 3,nhóm IVA C). Chu kỳ 2,nhóm IIA D). Chu kỳ 3,nhóm VIA 4). Tổng số electron ở phân lớp p của nguyên tố R là8.Công thức hợp chất khí với hyđro của R là? A). RH B). RH3 C). RH4 D). RH2 5). Nguyên tố R có 3 electron độc thân ở trạng thái cơ bản ở M .Số thứ tự của R là? A). 7 B). 14 C). 28 D). 23 6). Cho các kim loại :Al;Ca;K;Mg.Tính kim loại của các nguyên tố trên tăng theo dãy? A). K;Al;Mg;Ca B). Al;Mg;Ca;K C). Ca;K;Mg;Al D). Al;Mg;K;Ca 7). Ion R3+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:3s23p6.Vị trí của R trong bảng tuần hoàn là? A). Chu kỳ 3,nhóm VA B). Chu kỳ 4,nhóm IIIA C). Chu kỳ 4,nhóm IA D). Chu kỳ 3,nhóm VIIIA 8). Nguyên tố R có phân lớp ngoài cùng là 2p2.Vị trí của R trong bảng tuần hoàn là? A). Chu kỳ 2,nhóm IVA B). Chu kỳ 2,nhóm VIA C). Chu kỳ 2,nhóm IIA D). Không xác định được 9). Tổng số electron ở phân lớp p của nguyên tử nguyên tố X là 16.Phát biểu nào sau đây về nguyên tử X là đúng?A). Chu kỳ 4,nhóm VIA,có 2e độc thân B). Chu kỳ 4,nhóm IVA,có 2e độc thân C). Chu kỳ 3,nhóm IVA,có 4e độc thân D). Chu kỳ 3,nhóm VIA,có 2e độc thân 10). Kim loại mạnh nhất trong chu kỳ 4 là? A). Canxi B). Natri C). Kali D). Xesi 11). Phi kim mạnh nhất trong chu kỳ 3 là? A). F B). Cl C). Br D). Si 12). Nguyên tố R có 10 electron ở phân lớp p.Vị trí của R trong bảng tuần hoàn là? A). Chu kỳ 2,nhóm VIIIA B). Chu kỳ 3,nhóm VIB C). Chu kỳ 3,nhóm IVA D). Chu kỳ 3,nhómVIA 13). Nguyên tố R có số điện tích hạt nhân bằng 15.Vị trí của R là? A). Chu kỳ 2,nhóm VA B). Chu kỳ 3,nhóm VB C). Chu kỳ 3,nhóm VA D). Chu kỳ 4,nhóm VB 14). Kim loại yếu nhất trong nhóm IIA là? A). Li B). Ra C). Mg D). Be II)-Bài tập tự luận(3 điểm): Tổng số hạt mang điện của hai nguyên tử A và B kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn là 50. a)Viết cấu hình electron của A và B? b)Xác định vị trí của A và B trong bảng tuần hoàn? c) Nêu tính chất hoá học cơ bản của A và B.Viết phương trình phản ứng minh hoạ? ( --Học sinh không sử dụng bảng tuần hoàn!--)Khởi tạo đáp án đề số : 1332 01. - - = - 05. - - - ~ 09. ; - - - 13. - - = - 02. - - - ~ 06. - / - - 10. - - = - 14. - - - ~ 03. - - - ~ 07. - / - - 11. - / - - 04. - - = - 08. ; - - - 12. - - - ~ Mã đề:1311 Trường THPT Quỳ Hợp 2. Đề Kiểm Tra tiêt 12(Hoá Học 10). Lớp 10……. Họ và tên:……………………………… Phần trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 01. ; / = ~ 05. ; / = ~ 09. ; / = ~ 13. ; / = ~ 02. ; / = ~ 06. ; / = ~ 10. ; / = ~ 14. ; / = ~ Điểm 03. ; / = ~ 07. ; / = ~ 11. ; / = ~ 04. ; / = ~ 08. ; / = ~ 12. ; / = ~ I)-Trắc nghiệm khách quan(7 điểm): 1). Phi kim mạnh nhất trong chu kỳ 3 là? A). Br B). Cl C). Si D). F 2). Kim loại mạnh nhất trong chu kỳ 4 là? A). Canxi B). Kali C). Natri D). Xesi 3). Kim loại yếu nhất trong nhóm IIA là? A). Mg B). Li C). Ra D). Be 4). Nguyên tố R có số điện tích hạt nhân bằng 15.Vị trí của R là? A). Chu kỳ 3,nhóm VA B). Chu kỳ 3,nhóm VB C). Chu kỳ 4,nhóm VB D). Chu kỳ 2,nhóm VA 5). Nguyên tố R có 10 electron ở phân lớp p.Vị trí của R trong bảng tuần hoàn là? A). Chu kỳ 3,nhóm VIB B). Chu kỳ 3,nhóm IVA C). Chu kỳ 3,nhómVIA D). Chu kỳ 2,nhóm VIIIA 6). Công thức ôxit cao nhất của X là XO2.Công thức hyđroxit của X là? A). H2XO3 B). X(OH)4 C). H2XO4 D). HXO3 7). Ion R3+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:3s23p6.Vị trí của R trong bảng tuần hoàn là? A). Chu kỳ 4,nhóm IA B). Chu kỳ 3,nhóm VA C). Chu kỳ 4,nhóm IIIA D). Chu kỳ 3,nhóm VIIIA 8). Ion X2- có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là3p6.Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là? A). Chu kỳ 3,nhóm IVA B). Chu kỳ 4,nhóm IIA C). Chu kỳ 2,nhóm IIA D). Chu kỳ 3,nhóm VIA 9). Nguyên tố R có 3 electron độc thân ở trạng thái cơ bản ở M .Số thứ tự của R là? A). 14 B). 28 C). 23 D). 7 10). Hai nguyên tố A vàB kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn.Tổng số hạt mang điện của hai nguyên tử A và b là 42.A và B thuộc : A). Nhóm IA và IIA B). Chu kỳ 3 và chu kỳ 4 C). Chu kỳ 2 và chu kỳ 3 D). Nhóm VIIIA 11). Tổng số electron ở phân lớp p của nguyên tố R là8.Công thức hợp chất khí với hyđro của R là? A). RH B). RH2 C). RH3 D). RH4 12). Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của X2- là2p6.Câu nói nào sau đây không đúng với X ? A). Lớp vỏ nguyên tử của X có 8e B). Hạt nhân nguyên tử X có 10 proton C). Hạt nhân nguyên tử X có 8 proton D). Lớp electron ngoài cùng của X có 6e 13). Tổng số electron ở phân lớp p của nguyên tử nguyên tố X là 16.Phát biểu nào sau đây về nguyên tử X là đúng? A). Chu kỳ 4,nhóm IVA,có 2e độc thân B). Chu kỳ 3,nhóm VIA,có 2e độc thân C). Chu kỳ 4,nhóm VIA,có 2e độc thân D). Chu kỳ 3,nhóm IVA,có 4e độc thân 14). Tính phi kim các nguyên tố sau giảm theo dãy? A). O;F;P;As;S B). F;O;S;P;As C). F;O;S;As;P D). As;P;O;S;F II)-Bài tập tự luận(3 điểm): Tổng số hạt mang điện của hai nguyên tử A và B kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn là 50. a)Viết cấu hình electron của A và B? b)Xác định vị trí của A và B trong bảng tuần hoàn? c) Nêu tính chất hoá học cơ bản của A và B.Viết phương trình phản ứng minh hoạ? ( --Học sinh không sử dụng bảng tuần hoàn!--)Khởi tạo đáp án đề số : 1311 01. - / - - 05. - - = - 09. - - = - 13. - - = - 02. - / - - 06. ; - - - 10. - - = - 14. - / - - 03. - - - ~ 07. - - = - 11. - - - ~ 04. ; - - - 08. - - - ~ 12. - / - -

File đính kèm:

  • docKiem tra lop 10c tiet 21.doc
Giáo án liên quan