Đề kiểm tra toán kì II năm học 2013-2014 lớp 7

I.MỤC TIÊU

a. KT-Kiểm tra nội dung kiến thức cơ bản về toán thống kê. Cộng ,trừ nhân đơn thức đa thức,các quan hệ trong tam giác giữa các yếu tố

b.KN-Rèn luyện kĩ năng suy luận ,kĩ năng chứng minh ,kĩ năng nhận biết ,kĩ năng tính toán,tư duy lôgic

cTĐ.-Cẩn thận ,chính xác

II. MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KỲ II TOÁN LỚP 7

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1070 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra toán kì II năm học 2013-2014 lớp 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA TOÁN KÌ II NĂM HỌC 2013-2014 LỚP 7 I.MỤC TIÊU a. KT-Kiểm tra nội dung kiến thức cơ bản về toán thống kê. Cộng ,trừ nhân đơn thức đa thức,các quan hệ trong tam giác giữa các yếu tố b.KN-Rèn luyện kĩ năng suy luận ,kĩ năng chứng minh ,kĩ năng nhận biết ,kĩ năng tính toán,tư duy lôgic cTĐ.-Cẩn thận ,chính xác II. MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KỲ II TOÁN LỚP 7 Cấp Độ Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Thống kê Nhận biết được mốt của dấu hiệu từ bảng tần số Hiểu được cách tính giá trị trung bình cộng Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 5% 1 0,5 5% 2 1 10% Biểu thức đại số Nhận biết được các đơn thức , đơn thức đồng dạng, đa thức Hiểu được bậc của đa thức Tính giá trị biểu thức Cộng trừ đa thức, thu gọn và sắp xếp đa thức 1 biến, nghiệm của đa thức một biến Tính giá trị biểu thức Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1 10% 1 0,5 5% 1 0,5 5% 2 2,5 25% 1 1 10% 7 5,5 55% Tam giác, định lý Pitago Định lí pytago, Hai tam giác bằng nhau Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2,5 10% 1 2,5 25% Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác, các đường đồng qui trong tam giác Quan hệ góc và cạnh trong tam giác, bất đẳng thức tam giác Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1 10% 2 1 10% TS câu T Sđiểm Tỉ lệ % 5 2,5 25% 2 1 10% 4 5,5 55% 1 1 10% 12 10 100% III.ĐỀ KIEM TRA I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) H·y khoanh trßn vµo ch÷ c¸i ®øng tr­íc ®¸p ¸n ®óng. Câu 1: Điểm kiểm tra môn toán của 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau Giá trị (x) 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 1 1 2 6 4 4 2 Mốt của dấu hiệu là A. 6 B. 7 C. 5 D. Một kết quả khác Câu 2: Trong câu 1, số trung bình cộng của dấu hiệu là: A. 7,55 B. 8,25 C. 7,82 D. 7,65 Câu 3: Giá trị của biểu thức tại = 1; = -1 là: A. 10 B. -10 C. 0 D. 20 . Câu 4: Biểu thức nào sau đây không là đơn thức? A. 2 B. C. D. Câu 5: Đơn thức đồng dạng với đơn thức nào sau đây ? A. B. C. D. . Câu 6: Bậc của đa thức là: A . 5 B. 12 C. 4 D. 1 Câu 7: Cho ∆MNP có . Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau: A. MN > MP B. MP NP D. NP lớn nhất Câu 8: Với mỗi bộ ba đoạn thẳng có số đo sau đây, bộ ba nào không thể là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. 2 cm, 5 cm, 4 cm B. 11 cm, 7 cm, 18 cm C. 15 cm, 13 cm, 6 cm D. 9 cm, 6 cm, 12 cm. II. TỰ LUẬN (6 điểm ) Câu 8: (1 điểm) Cho hai đa thức : a) Tính: b) Tính: Câu 9: (1,5 điểm) Cho đa thức a ) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức P(x) theo lũy thừa giảm dần của biến. Xác định bậc của . b) Giá trị có phải là nghiệm của đa thức P(x) không ? Vì sao? Câu 10: (1 điểm) Tính giá trị của đa thức sau tại x = -1. Câu 11: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm, AC = 8 cm. a. Tính BC. b. Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = AB. Chứng minh rằng: ∆BAC = ∆DAC. IV. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 1 3 4 5 6 7 8 Đ/án B A C B D A C B B. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu Đáp án Điểm 8 0,25 0,25 0,25 0,25 9 a. Thu gọn: Sắp xếp: Đa thức có bậc là 2. b. Ta có: Vậy là một nghiệm của 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 10 Thay vào đa thức , ta có: (26 số) 1 11 * Vẽ hình, ghi GT, KL đúng được 0,5 điểm A C B D GT , , KL a. b. CM: Giải: a. Áp dụng định lý Pytago trong tam giác ABC vuông tại A: Vậy b. Xét hai tam giác vuông: và có: (giả thiết) là cạnh chung (hai cạnh góc vuông) 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 NGƯỜI SOẠN:Trần Văn Tham GV: THCS Tiên tiến

File đính kèm:

  • dockiem ta hoc ki 2 toan7.doc
Giáo án liên quan