Cu 1: Cho hằng số axit của l . pH của dung dịch 0,4M l:
A. 0,4 B. 2,59 C. 4 D. 3,64
Cu 2: Cặp dung dịch chất điện li tác dụng với nhau tạo hợp chất không tan l
A. NH4NO3 và K2SO4. B. NaNO3 và K2SO4. C. BaCl2 và Na2SO4. D. KCl và (NH4)2SO4.
Cu 3: Thể tích dd HCl 0,3M cần để trung hòa 100ml dd gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M là:
A. 200ml. B. 150ml. C. 250ml. D. 100ml.
Cu 4: Cho một giọt quỳ tím vo cc dung dịch muối: . Số dung dịch làm đổi màu quỳ sang xanh là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Cu 5: Nhóm nào sau đây gồm các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch:
A. NH4+, SO42-, Fe3+, OH-. B. AlO2-, Cl-, H+, SO42-.
C. Na+, Al3+, SO42-, NO3-. D. Ba2+, Na+, CO32-, K+.
2 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 11/07/2022 | Lượt xem: 254 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra trắc nghiệm Hóa học Lớp 11 - Mã đề: 134 - Trường THPT Nguyễn Đáng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Nguyễn Đáng
Giáo viên: Từ Hồng Vũ.
Email: hoangvuhoa@gmail.com
ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
MƠN: HĨA 11T2-1
Thời gian làm bài: 45 phút.
Mã đề thi 134
Họ,chữ lĩt, tên học sinh: .....................................................................Lớp: 11T2
I. Trắc nghiệm: (6đ)
Câu 1: Cho hằng số axit của là . pH của dung dịch 0,4M là:
A. 0,4 B. 2,59 C. 4 D. 3,64
Câu 2: Cặp dung dịch chất điện li tác dụng với nhau tạo hợp chất không tan là
A. NH4NO3 và K2SO4. B. NaNO3 và K2SO4. C. BaCl2 và Na2SO4. D. KCl và (NH4)2SO4.
Câu 3: Thể tích dd HCl 0,3M cần để trung hòa 100ml dd gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M là:
A. 200ml. B. 150ml. C. 250ml. D. 100ml.
Câu 4: Cho một giọt quỳ tím vào các dung dịch muối: . Số dung dịch làm đổi màu quỳ sang xanh là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5: Nhóm nào sau đây gồm các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch:
A. NH4+, SO42-, Fe3+, OH-. B. AlO2-, Cl-, H+, SO42-.
C. Na+, Al3+, SO42-, NO3-. D. Ba2+, Na+, CO32-, K+.
Câu 6: Trộn 600 ml dung dịch BaCl2 1M với 500 ml dung dịch Na2SO4 0,8M. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là
A. 93,2 gam B. 139,8 gam C. 78,8 gam. D. 118,2 gam.
Câu 7: Có các dung dịch Zn(OH)2 , NaHCO3 , HCl , NaOH . Cho các chất lần lượt tác dụng với nhau từng đôi một, số phản ứng xảy ra là
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 8: Dung dịch CH3COONa nồng độ 0,04M. Kb = 2,564.10-5 có giá trị pH = a. a cĩ giá trị là
A. 11 B. 12,45 C. 11,465 D. 12,15
Câu 9: Dung dịch thu được khi trộn 200ml dd NaOH 0,3M với 200ml dd H2SO4 0,05M có pH là:
A. 7. B. 13. C. 12. D. 1.
Câu 10: Dung dịch A chứa 0,1 mol và 0,4 mol cùng với x mol. Cơ cạn dung dịch trên thu khối lượng muối là:
A. 27,3 g. B. 37,3 g C. 31,9 g D. 29,2 g
Câu 11: Trộn 300ml dd HCl 0,05M với 200ml dd Ba(OH)2 aM ta thu được 500ml dd cĩ pH=12 . Giá trị của a là
A. 0,06 B. 0,05 C. 0,03 D. 0,04
Câu 12: Nhỏ từ từ cho đến hết 400 ml dung dịch NaOH 0,2M vào 500 ml dung dịch Al(NO3)3 0,05M. Khối lượng kết tủa Al(OH)3 thu được sau phản ứng là m gam, giá trị của m là:
A. 1,95 gam. B. 0,39 gam. C. 1,56 gam. D. 0,78 gam.
Câu 13: pH của dung dịch KOH 0,001M là :
A. 10. B. 8. C. 9. D. 11.
Câu 14: Sự thuỷ phân NH4Cl trong nước tạo ra mơi trường
A. axit. B. trung tính. C. không xác định. D. bazơ.
Câu 15: Cho 100 ml dd HCl 0,1M tác dụng với 100 ml dd NaOH thu được dd có pH = 12. Nồng độ mol/l của dd NaOH ban đầu là:
A. 0,4M. B. 0,1M C. 0,3M D. 0,2M
II. Tự Luận: (4đ)
Câu 1: Viết phương trình dạng phân tử và ion thu gọn chứng minh Zn(OH)2 lưỡng tính. (1đ)
Câu 2: a. Giải thích dd Na2CO3 cĩ pH > 7, dd NH4NO3 cĩ pH < 7.(1đ)
b. Viết biểu thức tính Ka hoặc Kb của các dd: NH3, CH3COONa. (0,5đ)
Câu 3: Trộn lẫn 200ml dd NaHCO3 0,05M với 200ml dd NaOH 0,075M tạo thành dung dịch A.
a. Viết phương trình phân tử và ion trong dung dịch A.
b. Tính pH của dung dịch A. (1,5đ)
Bài làm
File đính kèm:
- de_kiem_tra_trac_nghiem_hoa_hoc_lop_11_ma_de_134_truong_thpt.doc