Đề kiểm tra trắc nghiệm Hóa học Lớp 11 - Phần: Ankin

Câu 1: trong một bình kín dung tích Vlit có chứa một hỗn hợp A gồm 2 khí là metan và axetilen. Hỗn hợp A có tỉ khối so với hiđro là 10,5. Nung nóng A ở nhiệt độ cao để metan bị nhiệt phân một phần (theo phương trình hoá học: 2CH4 C2H2 + 3H2)thì thu được hỗn hợp khí B. Điều nhận định nào sau đây là đúng:

 A. Thành phần % theo thể tích của C2H2 trong hỗn hợp B không thay đổi ở mọi thời điểm phản ứng.

 B. Trong hỗn hợp A thành phần % của metan là 50%.

 C. áp suất của hỗn hợp khí sau phản ứng lớn hơn áp suất ban đầu.

 D. Cả A,B,C đều đúng.

Câu 2: Có 4 chất etilen, propin, butađien-1,3,metan. Xét khả năng làm mất màu dung dịch brom của 4 chất trên, điều khẳng định nào là đúng:

 A. Cả 4 chất đều có khả năng làm mất màu dung dịch brom.

 B. Có 3 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom.

 C. Có 2 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom

 D. Chỉ có một chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom.

 

doc4 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 09/07/2022 | Lượt xem: 339 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra trắc nghiệm Hóa học Lớp 11 - Phần: Ankin, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề kiểm tra trắc nghiệm phần ankin Câu 1: trong một bình kín dung tích Vlit có chứa một hỗn hợp A gồm 2 khí là metan và axetilen. Hỗn hợp A có tỉ khối so với hiđro là 10,5. Nung nóng A ở nhiệt độ cao để metan bị nhiệt phân một phần (theo phương trình hoá học: 2CH4 C2H2 + 3H2)thì thu được hỗn hợp khí B. Điều nhận định nào sau đây là đúng: A. Thành phần % theo thể tích của C2H2 trong hỗn hợp B không thay đổi ở mọi thời điểm phản ứng. B. Trong hỗn hợp A thành phần % của metan là 50%. C. áp suất của hỗn hợp khí sau phản ứng lớn hơn áp suất ban đầu. D. Cả A,B,C đều đúng. Câu 2: Có 4 chất etilen, propin, butađien-1,3,metan. Xét khả năng làm mất màu dung dịch brom của 4 chất trên, điều khẳng định nào là đúng: A. Cả 4 chất đều có khả năng làm mất màu dung dịch brom. B. Có 3 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom. C. Có 2 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom D. Chỉ có một chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom. Câu 3: Một hỗn hợp khí gồm etilen và axetilen có thể tích 6,72l(đktc). Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch brom dư để phản ứng xảy ra hoàn toàn thì lượng brom phản ứng là 64g. Thành phần % hỗn hợp khí etilen và axetilen lần lượt là: A.66% và 34% B. 65,66% và 34,34% C. 66,66% và 33,34% D.A,B.C đều đúng Câu4: Có 4 bình chứa các khí:C2H2 , CH4, C2H4,và CO2. Dùng cách nào trong các cách sau đây có thể nhận biết khí trên(tiến hành theo đúng trình tự): A.Đốt cháy, dùng nước vôi trong dư. B. Dùng quỳ tím ẩm, đốt cháy, dùng nước vôi trong dư. C. Dùng nước vôi trong dư, dùng dung dịch brom. D. Dùng dung dịch brom. Câu5: Cho 10lit hỗn hợp khí C2H2 , CH4 tác dụng với 10l hiđro. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 16lit hỗn hợp khí(các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Thể tích của mỗi khí trước khi phản ứng lần lượt là: A. 2lit và 8lit B.3lit và 7lit C. 4lit và 6lit D.2,5lit và 7,5lit Câu 6:Biết rằng 4,48 lit khí etilen làm mất màu 50ml dung dịch brom. Nếu cho khí axetilen có thể tích như khí etilen thì có thể làm mất màu số lit dung dịch brom có nồng độ như trên là(các khí đo ở đktc): A.0,15 lit B. 0,2 lit C. 0,12 lit D. 0,1 lit Câu 7: Đốt cháy 7,75lit hỗn hợp khí metan và axetilen cần dùng 18,6lit O2(các thể tích khí đo ở đktc) . Phần trăm theo thể tích mỗi khí lần lượt là: A.30% và 70% B. 20% và 80% C. 25% và 75% D. Kết quả khác. Câu 8: Cho 1,12lit (đktc) hỗn hợp khí gồm C2H2 , C2H4 tác dụng với dung dịch brom, lượng brom đã tham gia phản ứng là 11,2g. Thành phần % theo thể tích mỗi khí lần lượt là: A.60% và 40% B.55% và 45% C. 59% và 41% D. 30% và 70% Câu 9: Cho 2g X tác dụng với dung dịch brom thấy khối lượng brom đã tham gia phản ứng là 16g. Công thức cấu tạo của X là: A. CHC – CH2 – CH3 B. CHC – CH2 – CH2 – CH3 C. CHC – CH3 D.CH3 - CC– CH3 Câu 10: Khí C2H2 có lẫn SO3, CO2 và hơi nước. Để thu được C2H2 tinh khiết có thể dùng cách nào trong các cách sau: A. Cho hỗn hợp qua dung dịch KOH dư. B. Cho hỗn hợp qua dung dịch brom sau đó qua CaCl2. C. Cho hỗn hợp NaOH dư, sau đó qua H2SO4 đậm đặc. D. Cho hỗn hợp qú nước. Câu 11:Đốt cháy hoàn toàn 10cm3 một hợp chất hữu cơ M ở thể khí phải dùng hết 225cm3 không khí. Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện.M có công thức phân tử là: A.C4H8O B.C3H6 C.C3H8 D. C3H4 Câu 12: Biết 0,01mol X làm mất màu 200ml dung dịch brom0,1M. Công thức phân tử của X là: A. C6H12 B. C2H2 C. C2H4 D. C2H6 Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 6,72lit (đktc) hỗn hợp khí gồm metan và axetilen(theo tỉ lệ thể 1:1) rồi dẫn toàn bộ sản phẩm tạo thành vào bình đựng nước vôi trong dư, người ta thu được m1g kết tủa, sau thí nghiệm khối lượng dung dịch trong bình giảm mất m2g. Giá trị của m1 và m2 là: A.45g và 17,1g B. 45g và 20g C. 51g và 17,1g D. Kết quả khác Câu 14: Cho sơ đồ sau: C aC2 đ X đ CH3CHO. Công thức phân tử của X là: A. CH4 B. C2H2 C. C2H4 D. C2H6 Câu 15: Cho sơ đồ sau: Al4C3 đ X đ Y đ C6H6. Công thức phân tử của X,Y lần lượt là: A. CH4, C2H6 B. C2H2, CH4 C. C2H6, CH4 B. CH4, C2H2 Câu 16: C5H8 có số lượng đồng phân ankin là: A. 3 B.4 C.5 D.6 Câu 17. Góc liên kết trong phân tử axetilen có số độ là: A. 45° B. 90° C. 60° D. 180° Câu 18: Axetilen dễ tham gia phản ứng thế hiđro bằng nguyên tử kim loại vì: A. phân tử có liên kết B. phân tử có cấu tạo đơn giản C. phân tử có nguyên tử hiđro linh động D. phương án khác Câu 19: Cho các chất : 1. CHC – CH2 – CH2 – CH3 2. CHC – CH2 –CH2- CH3 3. CHC – CH –CH3 CH3 CH3 Nhiệt độ sôi của chúng được sắp xếp theo chiều tăng dần là: A. 1,2,3 B. 3,2,1 C.3,1,2 D1,3,2 Câu 20:Đốt cháy 16,4g hỗn hợp hai hiđrocacbon X và Y kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 26,4 lit khí CO2(đktc) và 28,8g H2O. Công thức phân tử của X,Y là: A. C2H6 và C3H8 B. CH4 và C2H6 C. C2H4 và C3H6 D. C3H8 và C4H10 Câu 21: Dẫn xuất của hiđrocacbon là: A. Hợp chất chứa các nguyên tố C, H, O B. Hợp chất chứa các nguyên tố C, H, Cl C.Hợp chất của chúng khi cháy tạo ra CO2 và H2O D. Hợp chất ngoài C, H còn có các nguyên tố khác như O, Cl, S, P... Câu 22: Có 3 lọ mất nhãn đựng các chất riêng biệt sau: axetilen, butin-2, etan. Nhận biết các chất đó theo thứ tự: A. dung dịch thuốc tím, dung dịch brom B. dung dịch brom, khí clo B. dung dịch có Ag2O( từ ddAgNO3 và NH3), khí clo D. dung dịch có Ag2O( từ ddAgNO3 và NH3), dung dịch brom Câu 23: Bạc axetilua là chất kết tủa có màu : A. hồng nhạt B. vàng nhạt C. tím nhạt D. xanh nhạt Câu 24: Có hỗn hợp chứa axetilen lẫn tạp chất là mêtan và etilen. thực hiện lần lượt để thu được axetilen tinh khiết là: A. ddAgNO3 và NH3, dung dịch KOH B. ddBr2, ddHCl C. Đốt cháy, nước vôi trong D. ddAgNO3 và NH3, ddHCl Câu 25: Ankin có khả năng phản ứng cao hơn ankan vì : A. phân tử có ít hiđrohơn B. phân tử có nhiều liên kết hơn C. phân tử có liên kết D. phương án khác Câu26:X là hỗn hợp khí gồm hai hiđrocacbon. Đốt cháy 0,5lit hỗn hợp X cho 0,75lit CO2 và 0,75lit hơi nước(các thể tích đo ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của 2 hiđrocacbon là: A. C2H4 và C2H2 B. CH4 và C2H2 C. CH4 và C2H6 D. C3H4 và C3H8 Câu 27: Đốt cháy một hiđrocacbon A thu được khí CO2 và hơi nước (ở cùng điều kiện) theo tỉ lệ thể tích lần lượt là: 1,25 : 1. Công thức phân tử của A có dạng: A. CxHy B. CnH2n+2 C. CnH2n D. CnH2n-2 Câu 28: Dẫn hỗn hợp khí A gồm propin và propen qua dung dịch thuốc tím quan sát thấy hiện tượng là: A. màu của dung dịch nhạt dần, có khí thoát ra B. màu của dung dịch mất hẳn, có khí thoát ra C. màu của dung dịch mất hẳn, có kết tủa nâu đen D. màu của dung dịch nhạt dần, có kết tủa nâu đen Câu 29: Một ống nghiệm chứa 2 chất lỏng:pentin và nước. Thu pentin bằng cách: A. Chưng cất phân đoạn B. tách chiết C. cho qua axit D. cho qua dd kiềm Câu 30: Với cùng số nguyên tử cacbon số lượng đồng phân của ankin so với ankan là: A. bằng B. lớn C. bé D. tuỳ thuộc vào công thức cụ thể Câu 31: Khi cho propin – 1 vào dung dịch HCl , các chất phản ứng xảy ra theo tỉ lệ 1 : 1, sản phẩm chính thu được là: A. 2-clo buten-1 B. 1- clo buten-1 C. 3- clo buten-1 D. 4-clobuten-1 Câu 32: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: C2H2 X Y Caosubuna. Công thức phân tử của X, Y lần lượt là: A. vinyl axetilen, iopren B. butađien-1,3, isopren B. isopren, 2-metylbutađien-1,3 D. vinyl axetilen, butađien-1,3 Câu 33: Công thức phân tử của A là C5H10. A dễ tham gia phản ứng thế. Công thức cấu tạo của A là: CH3 A. CH2 = CH – CH2 – CH2 – CH3 B. C. D. CH3 CH3 Câu 34:Từ canxicacbua tác dụng với nước cho axetilen mà không cho khí metan vì phân tử canxicacbua có chứa : A. nối ba B. nối đôi C. nối đơn D.phương án khác Câu 35: A,B,C là 3 hiđrocacbon khí ở điều kiện thường và liên tiếp trong dãy đồng đẳng. Khối lượng phân tử của C gấp đôi khối lượng phân tử của A. Ba hiđrocacbon đó là: A. CH4, , C2H6, C3H8 B. C2 H6, , C3H8, C4H10 C. C2 H4, , C3H4, C4H6 D. C2 H4, , C3H6, C4H8 Tháng 6 năm 2007

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_trac_nghiem_hoa_hoc_lop_11_phan_ankin.doc