Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm A(–1; 0), B(1; 6), C(3; 2).
a) Viết phương trình tham số của đường thẳng AB.
b) Viết phương trình tổng quát của đường cao CH của tam giác ABC (H thuộc đường thẳng AB). Xác định tọa độ điểm H.
3 trang |
Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 1202 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn tập học kì 2 – năm học môn toán lớp 10 thời gian làm bài 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề số 1
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học
Môn TOÁN Lớp 10
Thời gian làm bài 90 phút
Câu 1: Giải các bất phương trình và hệ bất phương trình sau:
a) . b) . c).
Câu 2: Cho bất phương trình sau: .
a) Giải bất phương trình với m = 1.
b) Tìm điều kiện của m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x thuộc R.
Câu 3: Tìm các giá trị lượng giác của cung biết: và .
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm A(–1; 0), B(1; 6), C(3; 2).
a) Viết phương trình tham số của đường thẳng AB.
b) Viết phương trình tổng quát của đường cao CH của tam giác ABC (H thuộc đường thẳng AB). Xác định tọa độ điểm H.
c) Viết phương trình đường tròn (C) có tâm là điểm C và tiếp xúc với đường thẳng AB.
Câu 5 : Chiều cao của 45 học sinh lớp 5 (tính bằng cm) được ghi lại như sau :
102
102
113
138
111
109
98
114
101
103
127
118
111
130
124
115
122
126
107
134
108
118
122
99
109
106
109
104
122
133
124
108
102
130
107
114
147
104
141
103
108
118
113
138
112
a) Lập bảng phân bố ghép lớp [98; 103); [103; 108); [108; 113); [113; 118); [118; 123); [123; 128); [128; 133); [133; 138); [138; 143); [143; 148].
b) Tính số trung bình cộng.
c) Tính phương sai và độ lệch chuẩn.
Câu 6 :
a) Cho cota = . Tính
b) Cho . Tính giá trị biểu thức
--------------------Hết-------------------
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . .
WWW.VIETMATHS.COM
Đề số 1
ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học
Môn TOÁN Lớp 10
Thời gian làm bài 90 phút
Câu 1: Giải các bất phương trình và hệ bất phương trình sau:
a)
b) Û
c).
Câu 2: Cho bất phương trình sau: .
a) Giải bất phương trình với m = 1.
· Với m = 1 ta có BPT:
b) Tìm điều kiện của m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x thuộc R.
· TH1: m = 0. Khi đó ta có BPT: 4x – 3 > 0 Þ m = 0 không thoả mãn.
· TH2: m ¹ 0. Khi đó BPT nghiệm đúng với "x Î R Û
· Kết luận: m > 4
Câu 3: Tìm các giá trị lượng giác của cung biết: và .
· Vì nên .
·
·
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm A(–1; 0), B(1; 6), C(3; 2).
a) Viết phương trình tham số của đường thẳng AB.
·
b) Viết PTTQ của đường cao CH của DABC (H thuộc đường thẳng AB).
· Đường cao CH đi qua C(3; 2) và nhận làm VTPT
Þ PTTQ: Û
· H là giao điểm của AB và CH Þ Toạ độ điểm H là nghiệm của hệ PT:
Û Þ H(0; 3)
c) Viết phương trình đường tròn (C) có tâm là điểm C và tiếp xúc với đường thẳng AB.
·
Câu 5 : Chiều cao của 50 học sinh lớp 45 (tính bằng cm) được ghi lại như sau :
a) Lập bảng phân bố ghép lớp [98; 103); [103; 108); [108; 113); [113; 118); [118; 123); [123; 128); [128; 133); [133; 138); [138; 143); [143; 148].
b) Tính số trung bình cộng c) Tính phương sai và độ lệch chuẩn.
Câu 6 :
a) Cho cota = . Tính
· Vì cota = nên sina ≠ 0 Þ
b) Cho . Tính giá trị biểu thức
·
=========================
File đính kèm:
- de thi toan 10 ki 2 so 1.doc