Câu 1: Nội dung nào sau đây không thuộc định luật phản xạ ánh sáng:
A. Góc phản xạ bằng góc tới.
B. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và đường pháp tuyến với gương ở điểm tới.
C. Tia phản xạ bằng tia tới.
D. Góc hợp bởi tia phản xạ và pháp tuyến bằng góc hợp bởi tia tới và pháp tuyến.
4 trang |
Chia sẻ: haianhco | Lượt xem: 1282 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề tham khảo (và đáp án) thi học kỳ I môn vật lý lớp 7 thời gian : 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD & ĐT Quận Sơn Trà
Trường THCS Lê Độ
ĐỀ THAM KHẢO (VÀ ĐÁP ÁN)
THI HỌC KỲ I MÔN VẬT LÝ LỚP 7
Thời gian : 45 phút
Giáo viên ra đề :
I. Trắc nghiệm: ( 3 điểm)
Chọn câu đúng nhất rồi khoanh tròn lại
Câu 1: Nội dung nào sau đây không thuộc định luật phản xạ ánh sáng:
Góc phản xạ bằng góc tới.
Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và đường pháp tuyến với gương ở điểm tới.
Tia phản xạ bằng tia tới.
Góc hợp bởi tia phản xạ và pháp tuyến bằng góc hợp bởi tia tới và pháp tuyến.
Câu 2: Nguồn sáng là:
A. Vật tự nó phát ra ánh sáng. B. Vật đựơc chiếu sáng.
C. Vật mà nó khong tự phát sáng. D. Vật phản xạ ánh sáng.
Câu 3: Ảnh của vật qua gương phẳng:
A. Luôn nhỏ hơn vật. B. Luôn lớn hơn vật.
C. Luôn bằng vật. D. Có thể lớn hơn hay nhỏ hơn vật tùy thuộc
vật ở xa hay gần gương.
Câu 4: Vật nào sau đây có thể xem gần đúng là một phần của gương cầu lõm:
A. Mặt ngoài chiếc cốc tráng bạc.
B. Mặt ngoài chiếc nồi được đánh nhẵn bóng.
C. Mặt trong của thành nồi được đánh nhẵn bóng.
D. Đáy của chậu nhựa.
Câu 5: Kéo căng sợi dây cao su, dùng tay bật sợi dây su đó , ta nghe âm thanh. Nguồn âm là:
A. Sợi dây cao su. B. Bàn tay.
C. Không khí. D. Tất cả các vật nêu trên.
Câu 6: Tần số có đơn vị là:
A. Héc, kí hiệu là Hz B. Đêxiben, kí hiệu là dB.
C. Giây, kí hiệu là s D. Mét, kí hiệu là m.
Câu 7: Thông thường tai người có thể nghe được các âm trong khoảng:
A. 20 Hz đến 2000 Hz B. 200 Hz đến 20000 Hz
C. 20 Hz đến 20000 Hz D. 200 Hz đến 2000 Hz
Câu 8: Âm không thể truyền qua được:
A. Môi trường rắn. B. Môi trường lỏng.
C. Chân không D. Cả A và C.
Câu 9: Tai người có ngưỡng đau khoảng:
A. 100 dB B. 130 dB C. 310 dB D. 230 dB
Câu 10: Ta thường nghe tiếng vang:
A. Trong phòng học B. Trong hang núi.
C. Ngoài trời D. Cả A, B, C
Câu 11: Trường hợp nào có ô nhiễm tiếng ồn ?
A. Tiếng hét to vào tai. B. Làm việc cạnh máy cắt bê tông
C. Tiếng sấm khi trời mưa D. Tiếng nói của trẻ em.
Câu 12: Câu nào sau đây sai
Âm càng cao khi biên độ dao động càng lớn.
Âm phản xạ nghe được cách biệt với âm phát ra khi có tiếng vang
Âm thoa phát ra âm khi dao động
Khi vật dao động , độ lệch lớn nhất so với vị trí cân bằng gọi là biên độ
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1:
Vẽ ảnh của vật AB qua gương phẳng ( hình vẽ) ( 2 điểm)
B
A
Tia sáng AI đến gương cho tia phản xạ IB hợp với gương một góc 40. Vẽ hình và tính góc tới bằng bao nhiêu? (1,5 điểm)
Vẽ tia sáng đi từ A đến gương cho tia phản xạ đi qua điểm B. Trình bày cách vẽ ? (1,5 điểm)
Tìm vùng đặt mắt để nhìn thấy cả vật AB? (1 điểm)
Câu 2: Hãy vẽ tia sáng đến gương (1) sau khi phản xạ trên gương(2) thì cho tia IB (hình vẽ).Tính góc tới của gương (1) ( 1 điểm)
I
(2)
(1)
B
Phòng GD & ĐT Quận Sơn Trà
Trường THCS Lê Độ
ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO THI HỌC KỲ I MÔN VẬT LÝ LỚP 7
I. Trắc nghiệm: ( mỗi câu 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đề
C
A
C
C
A
A
C
C
B
B
B
A
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: a) -Vẽ đúng ảnh mỗi điểm sáng 0,5 điểm x 2 = 1 điểm
- Nối ảnh bằng nét đứt từ A’, B’ : 0,5 điểm
- Kí hiệu đối xứng ảnh đúng 0,5 điểm
b) Vẽ đúng hình : 1 điểm
Tính góc tới đúng : 0,5 điểm
c) Vẽ đúng : 1 điểm
Cách vẽ : 0,5 điểm
d) Vẽ đúng vùng nhìn thấy: 1 điểm
Câu 2:
- Vẽ đúng tia tới gương (2) là tia phản xạ gương (1) : 0,5 điểm
- Vẽ đúng tia tới gương (1) : 0,25 điểm
- Tính đúng góc tới gương (1) I = 45 : 0,25 điểm
+++++++
Nguồn: ngày download: 16/12/2009
+++++++
@
- website đang xây dựng, cập nhật phần mềm, tài liệu cá nhân có trong quá trình làm việc, sử dụng máy tính và hỗ trợ cộng đồng:
+ Quản lý giáo dục, các hoạt động giáo dục;
+ Tin học, công nghệ thông tin;
+ Giáo trình, giáo án; đề thi, kiểm tra;
Và các nội dung khác.
@Quản trị: Trần Quốc Thành, 090 5 59 00 99
@Keywords:
thư viện giáo dục, lý luận, phương pháp, tổng hợp, bách khoa, quản lý, đào tạo, giáo dục, sư phạm, dạy học, giảng viên, giáo viên, sinh viên, học sinh, toán học, toán, giải tích, hình học, đại số, download, giáo trình, đề tài, chuyên đề, tiểu luận, tin học, công nghệ thông tin, phần mềm, máy tính, sách, ebook, văn, thơ, Trần Quốc Thành, Ngọc Linh Sơn, ngoclinhson, tài liệu, tư liệu, bài giảng, giáo án, đề thi, kiểm tra, tự chọn, chủ đề, sáng kiến kinh nghiệm
File đính kèm:
- VL7.DethihockyI-thamkhao.NLS.doc