Đề thi chất lượng học kỳ I vật lý lớp 7

 

Câu 1: Khoanh tròn vào chữ đứng trước câu trả lời đúng nhất:

1. Khi nào mắt ta nhìn thấy một vật:

 A. Khi mắt ta hướng vào vật

 B. Khi mắt ta phát ra những tia sáng dến vật.

 C. Khi có ánh sáng từ vật truyền đến mắt ta.

 D. Khi giữa vật và mắt không có khoảng tối.

 2. Vật nào sau đây không phải là nguồn sáng:

 A. mặt trời B. mặt Trăng

 C. ngọn lữa ở que diêm D. bóng đèn điện bật sáng

 3. Tia phản xạ trên gương phẳng nằm trên cùng mặt phẳng với:

 A. Tia tới và đường vuông góc với tia tới.

 B. Tia tới và đường pháp tuyến với gương.

 C. Đường pháp tuyến với gương và đường vuông góc với tia tới.

 D. Tia tới và đường pháp tuyến với gương tại điểm tới.

 

doc6 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1004 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chất lượng học kỳ I vật lý lớp 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD & ĐT sầm sơn đề thi chất lượng học kỳ I Trường thcs trung sơn năm học 2007 – 2008 Môn thi: Vật lý 7 (đề chẵn) Thời gian: 45 phút (không kể chép đề) Trường.............................Lớp........ Họ tên HS....................................... Giám thị số 1......................... Giám thị số 2......................... Số phách ................... Điểm bằng số .......................... Điểm bằng chữ ...................... Giám thi số 1............................ Giám thị số 2........................... Số phách ............... Câu 1: Khoanh tròn vào chữ đứng trước câu trả lời đúng nhất: 1. Khi nào mắt ta nhìn thấy một vật: A. Khi mắt ta hướng vào vật B. Khi mắt ta phát ra những tia sáng dến vật. C. Khi có ánh sáng từ vật truyền đến mắt ta. D. Khi giữa vật và mắt không có khoảng tối. 2. Vật nào sau đây không phải là nguồn sáng: A. mặt trời B. mặt Trăng C. ngọn lữa ở que diêm D. bóng đèn điện bật sáng 3. Tia phản xạ trên gương phẳng nằm trên cùng mặt phẳng với: A. Tia tới và đường vuông góc với tia tới. B. Tia tới và đường pháp tuyến với gương. C. Đường pháp tuyến với gương và đường vuông góc với tia tới. D. Tia tới và đường pháp tuyến với gương tại điểm tới. 4. ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng. A. ảnh ảo lớn hơn vật. B. ảnh thật bằng vật C. ảnh ảo nhỏ hơn vật D. ảnh ảo bằng vật 5. So sánh vùng nhìn thấy trong gương cầu lồi và gương phẳng có cùng kích thước A. Vùng nhìn thấy trong gương phẳng lớn trong gương cầu lồi. B. Vùng nhìn thấy trong gương cầu lồi lớn hơn trong gương phẳng. C. vùng nhìn thấy trong hai gương bằng nhau. D. Không so sánh đựoc. 6. Sau khi gõ dùi vào mặt trống, bộ phận nào phát ra âm. A. Dùi dao động phát ra âm. B. Không khí dao động phát ra âm. C. mặt trống dao động phát ra âm. D. tay ta dao động phát ra âm 7. Số dao động trong một giây gọi là: A. vận tốc B. Tần số C. Biên độ D. Công suất 8. Âm phát ra càng cao khi: A. độ to của âm càng lớn B. Độ to của âm càng nhỏ. C. Tần số dao động càng lớn D. Tần số dao động càng giảm. 9. Em đi xa dần khán đài có dàn nhạc đang biểu diễn. Tiếng nhạc mà em nghe A. càng kéo dài B. Đứt quãng, không rõ tiếng C. Càng nhỏ dần. D. càng to dần 10. Chọn câu đúng nhất: so sánh vận tốc truyền âm trong: A. Nước > thép > không khí B. Thép > nước > không khí C. không khí > nước > thép D. Thép > không khí > nước. Câu 2: Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống: 1. Âm phát ra càng cao khi......................................dao động càng .............................. 2. Độ lệch lớn nhất của vật khi....................................được gọi là..........................................dao động. 3. Âm truyền qua những môi trường....................................và không thể truyền qua.................................... Câu 3: Trong một vụ nổ bình ga ở một gia đình, em nghe thấy tiếng nổ sau 15 giây kể từ lúc bình ga bị nổ. Hỏi gia đình có bình ga bị nổ đó cách em bao xa? Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/giây. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Phòng GD & ĐT sầm sơn đề thi chất lượng học kỳ I Trường thcs trung sơn năm học 2007 – 2008 Môn thi: Vật lý 7 (đề lẻ) Thời gian: 45 phút (không kể chép đề) Trường.............................Lớp........ Họ tên HS....................................... Giám thị số 1......................... Giám thị số 2......................... Số phách ................... Điểm bằng số .......................... Điểm bằng chữ ...................... Giám thi số 1............................ Giám thị số 2........................... Số phách ............... Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. 1. Ta nhìn thấy tấm bảng màu xanh vì? A. Khi mắt ta phát ra tia sáng màu xanh đi đến tấm bảng. B. Khi đó mắt hướng vào tấm bảng. C. Khi có ánh sáng từ tấm bảng màu xanh truyền đến mắt ta. D. Khi giữa mắt ta và tấm bảng không có khoảng tối. 2. Ngôi sao là: A. Nguồn sáng B. Vật sáng C. Vừa là nguồn sáng, vừa là vật sáng D. Không phải là nguồn sáng cũng không phải là vật sáng. 3. Chiếu một tia sáng lên một gương phẳng, ta có tia phản xạ hợp với tia tới một góc: A. Bằng góc tới C. Bằng nửa góc tới B. Gấp đôi góc tới D. Bằng 0 4. ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi là: A. ảnh ảo bằng vật C. ảnh ảo gấp đôi vật B. ảnh thật nhỏ hơn vật D. ảnh ảo nhỏ hơn vật 5. ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng A. ảnh ảo lớn hơn vật C. ảnh ảo nhỏ hơn vật B. ảnh thật bằng vật D. ảnh ảo bằng vật 6. Trường hợp nào phát ra âm A. Màng loa quay phát ra âm C. Màng loa dao động phát ra âm B. màng loa lóe sáng phát ra âm D. màng loa căng phát ra âm 7. Đơn vị đo tần số là: A. m/s C. dB (đềxiben) B. Hz (héc) D. cả 3 câu trên đều sai 8. Âm phát ra càng to khi A. Nguồn âm dao động càng yếu B. Nguồn âm dao động càng mạnh C. Nguồn âm dao động càng nhanh D. Nguồn âm dao động càng chậm 9. Chọn câu đúng nhất A. Âm không thể truyền qua không khí B. Âm không thể truyền trong chân không C. Âm không thể truyền qua nước. D. Âm truyền nhanh hơn ánh sáng 10. Vật nào đưới đây phản xạ âm tốt A. Miếng xốp C. Mặt gương B. Tấm gỗ D. Đệm cao su Câu 2: Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống. 1. Khi phát ra âm các vật đều...........................hoặc.......................... 2. Biên độ...........................càng lớn, âm phát ra càng ............................... 3. Khi truyền trong một môi trường, âm bị.............................nên càng xa nguồn............................dần đi rồi tắt hẳn. Câu 3: Trong một vụ nổ bình ga Trung Sơn nhà em cách nhà bạn Trung Sơn 5100m. Hỏi thời gian nghe thấy tiếng nổ bình ga từ nhà bạn Trung Sơn đến tai em là nhiêu? Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s. ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .......................................................................................................................................................................................................................................................................................... Đáp án : Đề thi học kỳ I (2007- 2008) Môn : vật lý - lớp 7 Đề : chẵn Câu 1: Câu A B C D 1 x Mỗi câu đúng cho 0.5 đ 2 X 3 X 4 X 5 X 6 X 7 X 8 X 9 X 10 X Câu 2: 1/ Tần số , lớn (1 đ) 2/ Dao động, biên độ (1 đ) 3/ Rắn, lỏng ,khí , chân không (1 đ) Câu 3: v = S = v .t = 340 . 15 = 5100 m (2 đ) Đáp án : Đề thi học kỳ I (2007- 2008) Môn : vật lý - lớp 7 Đề : lẽ Câu 1: Câu A B C D 1 X Mỗi câu đúng cho 0.5 đ 2 X 3 X 4 X 5 X 6 X 7 X 8 X 9 X 10 X Câu 2: 1/ Dao động, rung động (1 đ) 2/ Dao động , to (1 đ) 3/ Hấp thụ dần, âm càng nhỏ (1 đ) Câu 3: v = = 15s (2 đ)

File đính kèm:

  • docvat ly 7.doc
Giáo án liên quan