Bài 12 (1đ): Tính giá trị của biểu thức: P = với x là nghiệm dương của phương trình: x2 – 5x – 13 = 0
Bài 13 (1đ): Cho ABC có AB =13,456 cm ; AC =14,345cm và
BC = 17,789 cm . Tính độ dài của đường phân giác AD của ABC
Bài 14 (1đ): Cho hình bình hành ABCD. M là trung điểm của AB. CM cắt BD tại N. Tính diện tích của hình bình hành ABCD biết diện tích của tứ giác AMND là 12,3695 cm2 .
Bài 15 (1đ): Cho tam giác ABC có diện tích S = 31,56 cm2 và
BC = 9,23 cm ; AB = 8,12 cm . Tính cạnh AC .
Bài 16 (1đ): Tính tỉ số giữa phần trắng
và phần đen trong hình vẽ
(Các tam giác trong hình vẽ
đều là các tam giác đều)
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1039 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chọn học sinh giỏi môn máy tính bỏ túi lớp 9 năm học: 2007 - 2008, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phòng giáo dục đề thi chọn học sinh giỏi môn MTBT lớp 9
Đề chẳn
hoằng hóa năm học : 2007 - 2008
Thời gian làm bài : 120 phút
Họ tên TS:............................................................
Sinh ngày:.............................................................
Học sinh Trường THCS:.......................................
Số báo danh: ...........
Giám thị 1: .........................
Giám thị 2:..........................
Số phách
Điểm bằng số :
Điểm bằng chữ:
Số phách
* Lưu ý: Nếu không chú thích gì thêm những bài có kết quả là số thập phân lớn hơn 10 chữ số thì kết quả lấy đủ 10 chữ số đầu theo quy tắc làm tròn.
A. Phần trắc nghiệm (16 điểm): - Thí sinh điền kết quả vào ô trống ở cột bên phải:
Đề bài
Ghi kết quả
Bài 1 (1đ): Tính giá trị của biểu thức: C =
với x = 3,52 ; y = 3,28 và z = 6,154
Bài 2 (1đ): Tìm 5 chữ số tận cùng của số 763
Bài 3 (1đ): Cho a : b : c = 5 : 4 : 13
và 12,34a - 10,49b + 7,356c = 2008
Tính a, b , c
Bài 4 (1đ): Tìm x biết:
Bài 5 (1đ): Tìm x gần đúng thỏa mãn : 3x3 + 3x2 + x = 2
Bài 6 (1đ): Cho dãy số: . Tính tổng 10 số hạng đầu tiên của dãy
Bài 7 (1đ): Cho đường thẳng y = ax + b . Xác định a và b biết rằng 2 điểm M(-3,145 ; 4,234) và N( ; ) đều thuộc đường thẳng trên.
Bài 8 (1đ): Một người gửi tiền tiết kiệm ở ngân hàng với lãi xuất kép (sau mỗi tháng tiền lãi được nhập vào vốn) với số tiền ban đầu là 20000000 đ . Sau 30 tháng thì được cả vốn lẫn lãi là 24500000 đ . Tính lãi xuất (%) mỗi tháng của ngân hàng.
Bài 9 (1đ): Trong hệ trục tọa độ Oxy cho 3 điểm A(-4,123 ; 3,456) ; B(5,567 ; -3,245) và C ( ; ) . Xác định tọa độ của điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
Thí sinh không được viết vào phần gạch chéo này
Bài 10 (1đ): x + = 2,789 . Tính x7 +
Bài 11 (1đ): Cho các số a và b thỏa mãn: 6a2 = 15b2 + ab và
a2 + b2 0 . Tính giá trị của biểu thức: M =
Bài 12 (1đ): Tính giá trị của biểu thức: P = với x là nghiệm dương của phương trình: x2 – 5x – 13 = 0
Bài 13 (1đ): Cho ABC có AB =13,456 cm ; AC =14,345cm và
BC = 17,789 cm . Tính độ dài của đường phân giác AD của ABC
Bài 14 (1đ): Cho hình bình hành ABCD. M là trung điểm của AB. CM cắt BD tại N. Tính diện tích của hình bình hành ABCD biết diện tích của tứ giác AMND là 12,3695 cm2 .
Bài 15 (1đ): Cho tam giác ABC có diện tích S = 31,56 cm2 và
BC = 9,23 cm ; AB = 8,12 cm . Tính cạnh AC .
Bài 16 (1đ): Tính tỉ số giữa phần trắng
và phần đen trong hình vẽ
(Các tam giác trong hình vẽ
đều là các tam giác đều)
B. Phần tự luận(4 điểm): - Yêu cầu thí sinh trình bầy thuật toán rồi viết quy trình ấn phím trên máy tính FX – 500A để tính kết quả.
Bài 17 (2.0đ): Tìm m để đa thức: P(x) = 3x4 – 11x3 + 5x2 – 7x -13 + 3m
Chia hết cho đa thức: 5x + 7
Bài 18 (2.0đ): Cho tam giác ABC có góc B = 630 ; góc C = 490 và BC = 8,2567 cm . Tính AC
File đính kèm:
- mtbt so.doc