Đề thi giữa học kì I Địa lí Lớp 9 - Mã đề 209 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Long Biên

Câu 4: Dựa vào bảng số liệu (số 1) cho biết: Tỉ trọng ngành chăn nuôi năm 2000 chiếm:

 A. 19,3% B. 13,9% C. 19,0% D. 31,9%

Câu 5: Dựa vào bảng số liệu (số 1) cho biết: Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp nước ta giai đoạn 1990 – 2005 là:

 A. Tròn. B. Cột C. Miền. D. Đường

Câu 6: Dựa vào bảng số liệu (số 1) cho biết: Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp nước ta trong các năm 1990 và 2005 là:

 A. Cột B. Đường C. Miền. D. Tròn.

Câu 7: Dựa vào bảng số liệu (số 1) cho biết: Tốc độ tăng trưởng ngành trồng trọt năm 2005 là: (lấy năm 1990=100%)

 A. 822% B. 288% C. 802% D. 208%

Câu 8: Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở nước ta có đặc điểm là

 A. trẻ và đang có xu hướng già hóa B. trẻ và ổn định

 C. già và ổn định D. già và đang có xu hướng trẻ hóa

 

doc2 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 520 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi giữa học kì I Địa lí Lớp 9 - Mã đề 209 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Long Biên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS LONG BIÊN TỔ TỰ NHIÊN Mã đề 209 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN ĐỊA LÍ 9 NĂM HỌC 2020 – 2021 TIẾT (PPCT): 16 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra: 29/10 /2020 (HS được sử dụng At lat Địa lí Việt Nam) I. Trắc nghiệm (5 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và dùng bút chì tô đậm vào chữ cái tương ứng ở mỗi câu trong phiếu trắc nghiệm khách quan: Câu 1: Cho bảng số liệu cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta trong giai đoạn 1990 – 2005 Đơn vị % Khu vực kinh tế 1990 1991 1995 1997 1998 2002 2005 Nông-lâm-ngư nghiệp 38,7 40,5 27,2 25,8 25,8 23,0 21,0 Công nghiệp-xây dựng 22,7 23,8 28,8 32,1 32,5 38,5 41,0 Dịch vụ 38,6 35,7 44,0 42,1 41,7 38,5 38 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta trong giai đoạn 1990 – 2005 là: A. Miền B. Cột ghép C. Đường D. Tròn Câu 2: Dựa vào At lat Địa lí Việt Nam trang 16, hãy cho biết: Duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ là địa bàn cư trú của các dân tộc nào sau đây? A. Tày, Nùng,Gia-rai, Mơ nông B. Tày, Nùng, Dao, Thái, Mông, Mường C. Chăm, Hoa, Khơ me D. Tày, Nùng, Ê –Đê, Ba -Na Câu 3: Trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất nước ta là: A. Đà Nẵng. B. Thành phố Hồ Chí Minh. C. Hà Nội. D. Hải Phòng. Cho bảng số liệu (số 1): GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH NÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 – 2005 (Đơn vị: tỉ đồng) Năm 1990 1995 2000 2005 Trồng trọt 16 394 66 794 101 041 134 754 Chăn nuôi 3 701 16 168 24 960 45 225 Dịch vụ nông nghiệp 572 2 546 3 137 3 362 Câu 4: Dựa vào bảng số liệu (số 1) cho biết: Tỉ trọng ngành chăn nuôi năm 2000 chiếm: A. 19,3% B. 13,9% C. 19,0% D. 31,9% Câu 5: Dựa vào bảng số liệu (số 1) cho biết: Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp nước ta giai đoạn 1990 – 2005 là: A. Tròn. B. Cột C. Miền. D. Đường Câu 6: Dựa vào bảng số liệu (số 1) cho biết: Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp nước ta trong các năm 1990 và 2005 là: A. Cột B. Đường C. Miền. D. Tròn. Câu 7: Dựa vào bảng số liệu (số 1) cho biết: Tốc độ tăng trưởng ngành trồng trọt năm 2005 là: (lấy năm 1990=100%) A. 822% B. 288% C. 802% D. 208% Câu 8: Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở nước ta có đặc điểm là A. trẻ và đang có xu hướng già hóa B. trẻ và ổn định C. già và ổn định D. già và đang có xu hướng trẻ hóa Câu 9: Nguồn lao động nước ta chủ yếu phân bố ở A. vùng núi cao B. nông thôn C. thành thị. D. hải đảo. Câu 10: Dựa vào At lat Địa lí Việt Nam trang 16, hãy cho biết: Vùng Tây Nguyên là địa bàn cư trú của các dân tộc nào sau đây? A. Thái, Mường B. Chăm, Khơ-me C. Ba-na, Ê đê D. Vân Kiều, Thái Câu 11: Rừng phòng hộ nước ta phân bố ở: A. Những vùng có khí hậu khắc nghiệt. B. Chỉ có ở vùng núi. C. Đầu nguồn các dòng sông và ven biển. D. Xung quanh các khu dân cư. Câu 12: Ngành công nghiệp trọng điểm có tỉ trọng lớn nhât trong cơ cấu ngành công nghiệp nước ta là A. hóa chất. B. chế biến thủy sản C. vật liệu xây dựng. D. chế biến lương thực thực phẩm. Câu 13: Trong 54 dân tộc, xếp ngay sau dân tộc Kinh về tổng số dân là: A. Hoa – Nùng B. Hoa – Khơ-me. C. Tày – Thái D. Mường – Khơ-me Câu 14: Nhóm đất chiếm diện tích lớn nhất nước ta là A. đất mùn núi cao B. đất phù sa C. đất cát ven biển. D. đất Feralit Câu 15: Ngành chăn nuôi nước ta hiện nay đã giảm dần mục đích nào sau đây? A. Phục vụ xuất khẩu B. Lấy sức kéo và phân bón C. Lấy thịt D. Lấy trứng, sữa Câu 16: Sơn La - nhà máy thuỷ điện lớn nhất nước ta được xây dựng trên sông nào? A. Sông Hồng B. Sông Đà C. Sông Thái Bình D. Sông Chảy Câu 17: Tại sao nguồn lao động dư mà nhiều nhà máy, xí nghiệp vẫn còn thiếu lao động? A. Số lượng nhà máy tăng nhanh B. Nguồn lao đông nhập cư nhiều C. Nguồn lao động tăng chưa kịp D. Nguồn lao động không đáp ứng được yêu cầu. Câu 18: Đâu không phải giá trị khoa học của vườn quốc gia? A. Nơi bảo tồn nguồn gen B. Cơ sở nhân giống, lai tạo giống C. Phòng thí nghiệm tự nhiên D. Điểm đến tham quan lý tưởng Câu 19: Loại tài nguyên rất quý giá được xem là tư liệu sản xuất không thể thay thế trong quá trình sản xuất nông nghiệp là gì? A. Sinh vật B. Đất đai C. Khí hậu D. Nước Câu 20: Cho bảng số liệu: Tổng sản phẩm trong nước (GDP) năm 1998 (Đơn vị: triệu USD) Nông –lâm – ngư nghiệp Công nghiệp –Xây dựng Dịch vụ Tổng 77520 92357 125819 295696 Tỉ trọng trong cơ cấu GDP của ngành công nghiệp là A. 33,5%. B. 35%. C. 30,1%. D. 31,2%. II. TỰ LUẬN: ( 5 điểm) Câu 1:(3đ): Trình bày các điều kiện tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp nước ta? Nhóm cây Câu 2: (2đ): Cho bảng số liệu: Diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây (nghìn ha) Năm Cây lương thực có hạt Cây công nghiệp Cây khác Tổng số 1995 6474,6 1199,3 1366,1 9040,0 2002 8320,3 2337,3 2173,8 12831,4 a, Em hãy tính tỉ lệ diện tích gieo trồng của các nhóm cây năm 1995 và năm 2002 (1,5đ) b, Nhận xét sự thay đổi quy mô diện tích và tỉ trọng diện tích gieo trồng của các nhóm cây (0,5đ) ----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docde_thi_giua_hoc_ki_i_dia_li_lop_9_ma_de_209_nam_hoc_2020_202.doc