1) Trong phòng thí nghiệm, nitơ tinh khiết được điều chế từ
A. không khí. B. NH3 và O2. C. NH4NO2. D. Zn và HNO3.
2) Trong phòng thí nghiệm khi sắp xếp lại hoá chất, một bạn vô tình làm mất nhãn một lọ chứa dung dịch không màu. Bạn đó cho rằng có thể đó là dung dịch (NH4)2SO4. Hãy chọn một thuốc thử để kiểm tra xem lọ đó có phải chứa amonisunfat hay không?
A. Ba(OH)2. B. NaOH. C. BaCl2. D. quỳ tím.
3) Trong giờ thực hành hoá học, một nhóm học sinh thực hành phản ứng của kim loại đồng với axit HNO3 đặc và HNO3 loãng, các khí sinh ra khi làm thí nghiệm này làm ô nhiễm môi trường. Hãy chọn biện pháp xử lí tốt nhất
A. nút ống nghiệm bằng bông có tẩm nước.
B. nút ống nghiệm bằng bông có tẩm dung dịch Ca(OH)2.
C. nút ống nghiệm bằng bông có tẩm dung dịch HCl.
D. nút ống nghiệm bằng bông.
4) Để bảo quản P trắng trong phòng thí nghiệm người ta ngâm trong
A. nước. B.dầu hoả. C. HNO3. D. benzen.
5 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 07/07/2022 | Lượt xem: 417 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi Học kì 1 Hóa học Lớp 11 - Đề 1 - Trường THPT Bình Điền, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG BÌNH ĐIỀN – THỪA THIÊN THUẾ 2008
Trong phòng thí nghiệm, nitơ tinh khiết được điều chế từ
A. không khí. B. NH3 và O2. C. NH4NO2. D. Zn và HNO3.
Trong phòng thí nghiệm khi sắp xếp lại hoá chất, một bạn vô tình làm mất nhãn một lọ chứa dung dịch không màu. Bạn đó cho rằng có thể đó là dung dịch (NH4)2SO4. Hãy chọn một thuốc thử để kiểm tra xem lọ đó có phải chứa amonisunfat hay không?
A. Ba(OH)2. B. NaOH. C. BaCl2. D. quỳ tím.
Trong giờ thực hành hoá học, một nhóm học sinh thực hành phản ứng của kim loại đồng với axit HNO3 đặc và HNO3 loãng, các khí sinh ra khi làm thí nghiệm này làm ô nhiễm môi trường. Hãy chọn biện pháp xử lí tốt nhất
A. nút ống nghiệm bằng bông có tẩm nước.
B. nút ống nghiệm bằng bông có tẩm dung dịch Ca(OH)2.
C. nút ống nghiệm bằng bông có tẩm dung dịch HCl.
D. nút ống nghiệm bằng bông.
Để bảo quản P trắng trong phòng thí nghiệm người ta ngâm trong
A. nước. B.dầu hoả. C. HNO3. D. benzen.
Dãy nào chứa tất cả các chất là chất điện li?
A. H2S, SO2, Cl2, H2SO3. B. CH4, NaHCO3, Ca(OH)2, HF.
C. C6H6, NaClO, NaOH, H2SO4. D. H2SO4, Ba(OH)2, Na2SO4, CuCl2.
Dung dịch chất điện li dẫn được điện là do trong dung dịch của chúng có
A. Các tiểu phân mang điện tích chuyển động tự do.
B. Các electron chuyển động tự do.
C. Các phân tử hoà tan chuyển động tự do.
D. Các nguyên tử kim loại.
Cho sáu cặp chất sau, số cặp phản ứng xảy ra là
1. HNO3 + NaOH, 2. Zn(OH)2 + NaOH, 3. Al(OH)3 + KOH,
4. KNO3 + BaCl2, 5. AgNO3 + NaCl, 6. NaHCO3 + HCl.
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Cho 300 ml dung dịch H2SO4 0,10M tác dụng vừa đủ 100 ml dung dịch NaOH thì nồng độ mol /l của dung dịch NaOH cần là
A. 0,15M. B. 0,30M. C. 0,60M. D. 0,03M.
Trộn 40 ml dung dịch H2SO4 0,25M với 60 ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị pH của dung dịch thu được sau khi trộn là
A. 14,0. B. 12,0. C. 13,0 D. 11,0.
Dung dịch axit mạnh HCl 0,10M có pH là
A. 1,00. B. 0,10. C. 2,00. D. 0,20.
Dãy nào trong các dãy sau gồm toàn chất điện li mạnh?
A. NaOH, H2SO4, KCl, CuCl2, AgNO3.
B. H2SiO3, H3PO4, H2SO4, KOH, LiOH.
C. HCl, HgCl2, CuSO4, Ba(OH)2, AgNO3.
D. H2S, H2SO4, H3PO4, Fe(OH)3, CH3COOH.
Tính chất hoá học của N2 là
A. tính khử và tính oxi hoá. B. tính axit và tính bazơ.
C. tính axit và tính oxi hoá. D. tính bazơ và tính khử.
Vai trò của amoniac trong phản ứng: 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O là:
A. chất khử. B. chất oxi hoá. C. axit. D. bazơ.
Khi nhiệt phân, dãy muối nitrat nào đều cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơđioxit và khí oxi?
A. Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2. B. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Mg(NO3)2.
C. Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3. D. Hg(NO3)2, AgNO3, KNO3.
Cho dãy chuyển hoá sau N2 NH3 NO NO2 HNO3 NH4NO3. X, Y, Z, T, K lần lượt là
A. H2, O2, O2, H2O, NH3. B. H2, O2, O2, H2, NH3.
C. H2, H2, O2, H2O, NH3. D. H2, O2, N2, H2O, NH4OH.
Có thể dùng bình đựng HNO3 đặc nguội bằng kim loại nào sau đây
A. đồng, bạc. B. đồng, nhôm.
C. sắt, kẽm. D. sắt, nhôm.
Cho 14,4 gam hỗn hợp Cu và CuO tác dụng dung dịch HNO3 đặc dư thì thu được 4,48 lít khí màu nâu (đkc). Khối lượng Cu và CuO có trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 6,4 gam và 8 gam. B. 12,8 gam và 1,6 gam.
C. 9,2 gam và 5,2 gam. D. 8 gam và 6,4 gam.
Cho 11 gam hỗn hợp Al và Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư thì có 6,72 lít khí NO (đkc) bay ra. Thành phần phần trăm của Al và Fe có trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 50,9% và 49,1%. B. 49,1% và 50,9%.
C. 24,5% và 75,5%. D. 23,6% và 76,4%.
Sản phẩm khi nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp gồm Ba(NO3)2 và Cu(NO3)2 là:
A. một muối, một oxit và hai chất khí.
B. hai oxit và hai chất khí.
C. một muối, một kim loại và hai chất khí.
D. một oxit, một kim loại và một chất khí.
Cần bao nhiêu mol HNO3 để oxi hoá hết 19,2 gam Cu trong dung dịch HNO3 loãng:
A. 0,3 mol. B. 0,6 mol. C. 1,2 mol. D. 0,8 mol.
Cho phương trình Ag + HNO3 (đặc) ® AgNO3 + X + H2O. X là
A. NO. B. N2. C. N2O. D. NO2.
Để phân biệt ba dung dịch (NH4)2SO4, NH4Cl, Na2SO4 chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là
A. Ba(OH)2. B. NaOH. C. BaCl2. D. HCl.
Để phân biệt PO43 - thường dùng thuốc thử AgNO3 vì
A. tạo ra khí có màu nâu.
B. tạo ra dung dịch có màu vàng.
C. tạo ra kết tủa màu vàng.
D. tạo ra khí không màu hoá nâu trong không khí.
Trộn lẫn 100 ml dung dịch NaOH 1M với 50 ml dung dịch H3PO4 1M. Nồng độ mol/l của dung dịch muối thu được là
A. 0,35M. B. 0,33M. C. 0,375M. D. 0,4M.
Muốn cho cân bằng của phản ứng tổng hợp amôniac chuyển dịch sang phải, cần phải đồng thời
A. tăng áp suất và giảm nhiệt độ. B. tăng áp suất và tăng nhiệt độ.
C. giảm áp suất và giảm nhiệt độ. D. giảm áp suất và tăng nhiệt độ.
Kim cương và than chì là 2 dạng thù hình của cacbon vì
A. có cấu tạo mạng tinh thể giống nhau.
B. đều là các dạng đơn chất của nguyên tố cacbon và có tính chất vật lí khác nhau.
C. có tính chất vật lí tương tự nhau.
D. có tính chất hoá học không giống nhau.
Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây
A. Fe2O3, CO2, H2, HNO3 (đặc). B. CO, Al2O3, HNO3 (đặc), H2SO4 (đặc).
C. Fe2O3, Al2O3, CO2, HNO3. D. CO, Al2O3, KClO3, Ca.
Hỗn hợp 2 khí CO và CO2 có tỷ khối so với H2 là 16. Hỏi khi cho 1 lít (đkc) hỗn hợp đó đi qua 56 gam dung dịch KOH 1% thì thu được muối gì với khối lượng bao nhiêu?
A. K2CO3: 1,38 gam. B. KHCO3: 0,5 gam và K2CO3: 0,69 gam.
C. KHCO3: 1 gam. D. K2CO3: 0,69 gam.
Nước đá khô là gì
A. CO2. B. CO rắn. C. nước đá ở -100C. D. CO2 rắn.
Silic phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây
A. CuSO4, SiO2, H2SO4 loãng. B. F2, Mg, NaOH.
C. HCl, Fe(NO3)3, CH3COOH. D. Na2SiO3, Na3PO4, NaCl.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_1_hoa_hoc_lop_11_de_1_truong_thpt_binh_dien.doc