Đề luyện thi Đại học, Cao đẳng Hóa học - Đăng Kim Sơn

Câu 1: Dung dịch A gồm H2SO4 aM và HCl 0,2 M. Dung dịch B gồm NaOH 0,5M và Ba(OH)2 0,25M. Biết 100 ml dung dịch A trung hòa vừa hết 120ml dung dịch B. Vậy a có giá trị là ?

 A. 1M B. 0,5M C. 0,75M D. 0,25M

Câu 2: Để phân biệt rượu đơn chức với rượu đa chức có ít nhất 2 nhóm OH liền kề nhau người ta dùng thuốc thử là: A. dd Brom. B. dd thuốc tím. C. dd AgNO3. D. Cu(OH)2.

Câu 3: Cho 100 ml dd CuSO4 1M và Al2(SO4)3 1M. Thêm từ từ dd NH3 vào dd trên đến dư, lọc lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi được a gam chất rắn. Vậy a có giá trị là:

 A. 10,2 gam B. 1,02 gam C. 12 gam D. 102 gam

Câu 4. Nguyên tử các nguyên tố trong một nhóm A của bảng tuần hoàn có cùng:

A. số nơtron B. số lớp electron C. số proton D. số e lớp ngoài cùng

Câu 5: Một hh X gồm oxít bazơ MO và Al2O3 t/d vừa đủ với 200ml dd NaOH 1M để lại một chất rắn Y hoàn toàn không tan trong dd NaOH. Y tan hết trong 100ml dd H2SO4 2M (vừa đủ) cho ra dd Z. Sau khi cô cạn dd Z thu dược 50g muối MSO4.5H2O. Vậy kim loại M và khối lượng hh X sẽ là.

 A. Fe, mX = 24,6 g B. Cu, mX =18,2 g C. Cu, mX = 26,2 g D. Zn, mX = 26,4 g

Câu 6: Để có phản ứng trao đổi trong dung dịch: A + B C + D

 A. Chỉ cần điều kiện C(hoặc D) kết tủa hoặc bay hơi

 B. Chỉ cần điều kiện A là axit mạnh hơn C hoặc B là axit mạnh hơn B

 C. Chỉ cần C là kém phân li hơn A hoặc D là kém phân li hơn B

 D. Ngoài các điều kiện a,b,c cần phải thêm điều kiện A và B đều tan trong nuớc

 

doc16 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 08/07/2022 | Lượt xem: 192 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề luyện thi Đại học, Cao đẳng Hóa học - Đăng Kim Sơn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ñeà 65 @&? Câu 1: Dung dịch A gồm H2SO4 aM và HCl 0,2 M. Dung dịch B gồm NaOH 0,5M và Ba(OH)2 0,25M. Biết 100 ml dung dịch A trung hòa vừa hết 120ml dung dịch B. Vậy a có giá trị là ? A. 1M B. 0,5M C. 0,75M D. 0,25M Câu 2: Để phân biệt rượu đơn chức với rượu đa chức có ít nhất 2 nhóm OH liền kề nhau người ta dùng thuốc thử là: A. dd Brom. B. dd thuốc tím. C. dd AgNO3. D. Cu(OH)2. Câu 3: Cho 100 ml dd CuSO4 1M và Al2(SO4)3 1M. Thêm từ từ dd NH3 vào dd trên đến dư, lọc lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi được a gam chất rắn. Vậy a có giá trị là: A. 10,2 gam B. 1,02 gam C. 12 gam D. 102 gam Câu 4. Nguyên tử các nguyên tố trong một nhóm A của bảng tuần hoàn có cùng: A. số nơtron B. số lớp electron C. số proton D. số e lớp ngoài cùng Câu 5: Một hh X gồm oxít bazơ MO và Al2O3 t/d vừa đủ với 200ml dd NaOH 1M để lại một chất rắn Y hoàn toàn không tan trong dd NaOH. Y tan hết trong 100ml dd H2SO4 2M (vừa đủ) cho ra dd Z. Sau khi cô cạn dd Z thu dược 50g muối MSO4.5H2O. Vậy kim loại M và khối lượng hh X sẽ là. A. Fe, mX = 24,6 g B. Cu, mX =18,2 g C. Cu, mX = 26,2 g D. Zn, mX = 26,4 g Câu 6: Để có phản ứng trao đổi trong dung dịch: A + B C + D A. Chỉ cần điều kiện C(hoặc D) kết tủa hoặc bay hơi B. Chỉ cần điều kiện A là axit mạnh hơn C hoặc B là axit mạnh hơn B C. Chỉ cần C là kém phân li hơn A hoặc D là kém phân li hơn B D. Ngoài các điều kiện a,b,c cần phải thêm điều kiện A và B đều tan trong nuớc Câu 7: Trung hòa 50 ml dd metylamin cần 30 ml dung dịch HCl 0,1M. Giả sử thể tích không thay đổi. CM của metylamin là: A. 0,06 B. 0,05 C. 0,04 D. 0,01 Câu 8: Người ta có thể dùng H3PO4 để điều chế khí HBr từ một muối Bromua là vì: A. H3PO4 là một axít mạnh hơn HBr B. H3PO4 là một chất có tính oxi hóa mạnh C. H3PO4 ít bay hơi và không có tính oxi hóa còn HBr là một chất khí và có tính khử D. H3PO4 là một axít mạnh có tính oxi hoá Câu 9: Để đốt cháy 0,1 mol axit hữu cơ đơn chức Z cần 6,72 lít O2 (đkc). CTCT của Z là: A- CH3COOH B. HCOOH C. CH2 = CH - COOH D. CH2=C(CH3)COOH Câu 10: Trạng thái và tính tan của các amino axit là: A. Chất rắn dễ tan trong nước. B. Chất lỏng dễ tan trong nước. C. Chất rắn không tan trong nước. D. Chất lỏng không tan trong nước. Câu 11: Dung dịch muối ăn có lẫn tạp chất NaBr và NaI. Để thu được muối ăn tinh khuyết người ta sục vào đó một khí X đến dư, sau đó cô cạn. Vậy khí X là: A. Cl2 B. F2 C. O2 D. HCl Câu 12: Xác định công thức cấu tạo thu gọn đúng của hợp chất xenlulôzơ A. ( C6H7O3(OH)3)n B. (C6H5O2(OH)3)n B. (C6H8O2(OH)2)n D. (C6H7O2(OH)3 )n Câu 13: Cho KI tác dụng với KMnO4 trong môi trường H2SO4, người ta thu được 1,51g MnSO4 theo phương trình phản ứng sau: 10KI + 2KMnO4 + 8H2SO4 ¾® 6K2SO4 + 5I2 + 2MnSO4 + 8 H2O Số gam iot tạo thành và khối lượng KI tham gia phản ứng trên là: A. 6,35 g và 8,3 g B. 5,36 g và 8,3 g. C. 6,35 g và 3,8g D. 5,36 g và 7,3 g. Câu 14: Hóa chất duy nhất dùng để nhận biết 3 chất lỏng đựng riêng biệt trong ba bình mất nhãn : phenol, stiren và rượu etylic là.: A. natri kim loại. B. quì tím. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch brom. Câu 15: Hãy chọn câu đúng khi so sánh tính chất hóa học khác nhau giữa rượu etylic và phenol. A. Cả 2 đều ph//ứ được với axit HBr. C. Rượu etylic không ph/ứ với dd NaOH, còn phenol thì ph/ứ. B. Cả 2 đều ph/ứ được với dd NaOH. D. Rượu etylic ph/ứ được dd NaOH còn phenol thì không. Câu 16. Cần bao nhiêu gam NaOH rắn để pha chế được 500 ml dung dịch có pH = 12 A. 0,4 gam B. 0,2 gam C. 0,1 gam D. 2 gam Câu 17: Cho 4,3 gam hh gồm BaCl2 và CaCl2 vào 100 ml dd X chứa Na2CO3 0,1M và (NH4)2CO3 0,25 M thấy tạo thành 3,97 gam kết tủa Y. Xác định số mol các chất trong Y. A. 0,01 mol BaCO3, 0,015 mol CaCO3 B. 0,01 mol BaCO3, 0,02 mol CaCO3 C. 0,015 mol BaCO3, 0,01 mol CaCO3 D. 0,02 mol BaCO3, 0,01 mol CaCO3 Câu 18: Để Muối nào sau đây không phải là muối axit: A. NaHCO3 B. Ca(HCO3)2 C. Na2HPO3 D. Na2HPO4 Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol rượu no X mạch hở cần 5,6 gam oxi tạo ra 6,6 gam CO2. CTCT thu gọn của X : A. C2H4(OH)2 B C3H5(OH)3 C.C3H6(OH)3 D. C3H6 (OH)2 Câu 20: Trên 2 đĩa cân đặt 2 cốc không: Cân thăng bằng (xem hình vẽ). Cho vào cốc trái 5,4 gam Al, Cho vào cốc phải 15,38 gam CaCO3 thì cân mất thăng bằng. Vậy cần thêm bao nhiêu gam dd HCl 7,3% vào cốc trái để cân trở lại thăng bằng ? A. 9,98 gam B. 10,12 gam C. 10,00 gam D. 10,08 gam Câu 21: Amino axit là những hợp chất hữu cơ ........................., trong phân tử chứa đồng thời nhóm chức ................. và nhóm chức ................... Điền vào chổ trống còn thiếu là : A. Đơn chức, amino, cacboxyl B. Tạp chức, cacbonyl, amino C. Tạp chức, amino, cacboxyl D. Tạp chức, cacbonyl, hidroxyl Câu 22. Trộn 200 gam dd BaCl2 2,08% với 40 gam dd H2SO4 4,9% thu được x gam tủa và dd Y có nồng độ y%. Vậy cặp giá trị x, y đúng là: A. x = 2,33 gam; y = 0,62% B. x = 2,33 gam; y = 0,94% C. x = 4,66 gam; y = 0,62% D. x = 4,66 gam; y = 1,24% Câu 23. Lưu huỳnh trong chất nào trong số các hợp chất sau: H2S, SO2, SO3, H2SO4 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử: A. H2S B. SO2 C. SO3 D. H2SO4 Câu 24: Hòa tan hoàn toàn (riêng rẻ) m1 gam Al và m2 gam Zn bằng dd H2SO4 loãng thu được những thể tích H2 bằng nhau. Vậy tỉ lệ khối lượng m1: m2 bằng: A. 18:65 B. 27:65 C. 18:32,5 D. 13,5:65 Câu 25: Công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ A là: (C2H7NO2)n. A có công thức phân tử là : A. C2H7NO2 B. C4H14N2O4 C. C6H21N3O6 D. không xác định Câu 26: Cho 3,6 gam kim loại Mg tác dụng với một halogen (X) lấy dư (biết h% = 100%), sau phản ứng thu được 14,25 gam muối halogenua của Magiê. Vậy halogen (X) là: A. F B. Cl C. Br D. I Câu 27: Trộn 50 ml dd Na2CO3 0,2M với 100 ml dd CaCl2 0,15M thu được một lượng kết tủa đúng bằng lượng kết tủa thu được khi trộn 50 ml dd Na2CO3 0,2M với 100 ml dd BaCl2 aM. Vậy a có giá trị là: A. »0,08M B. »0,10M C. »0,05M D. »0,12M Câu 28: Cho m gam Na tác dụng hết với p gam nước thu được dd bazơ có nồng độ x%. Vậy biểu thức liên hệ để tính x theo m và p là: Câu 29: Thực hiện phản ứng trùng ngưng 2 Aminoaxit : Glixin và Alanin thu được tối đa bao nhiêu Đipeptít A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 30: Cacnalit là một muối có công thức KCl.MgCl2.6H2O (M = 277,5). Lấy 27,75 gam muối đó, hòa tan vào nước, sau đó cho tác dụng với dd NaOH dư rồi lấy kết tủa nung ở nhiệt độ cao tới phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được chất rắn có khối lượng là: A. 6 gam B. 4 gam C. 8 gam D. 10 gam Câu 31: Cho 31,84 gam hỗn hợp gồm NaX và NaY (X, Y là 2 halogen ở 2 chu kì liên tiếp nhau) vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 57,34 gam kết tủa. Vậy công thức của hai muối trên là: A. NaF và NaCl B. NaCl và NaBr C. NaBr và NaI D. A , C đều đúng. Câu 32: Cho cân bằng sau: Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi A. Giảm áp, tăng nhiệt của hệ B. Giảm áp, giảm nhiệt của hệ C. Tăng áp, tăng nhiệt của hệ D. Tăng áp,giảm nhiệt của hệ Câu 33: Từ 13kg axetylen có thể điều chế được bao nhiêu kg PVC (coi hiệu suất là 100%): A. 62,5; B. 31,25; C. 31,5; D. 32,15 Câu 34: Cho sơ đồ biến chuyển hoá sau: Cho biết (a), (b), (c), (d) là một trong 4 chất sau: AgNO3, CO, BaCl2, CuSO4. Hãy sắp xếp các chất theo thứ tự đúng của (a), (b), (c), (d) của sơ đồ trên ? A. AgNO3, CO, BaCl2, CuSO4 B. CO, AgNO3, CO, CuSO4, BaCl2 C. CO, CuSO4, BaCl2, AgNO3 D. CO, CuSO4, AgNO3, BaCl2 Câu 35: Hệ số trùng hợp của loại polietilen có khối lượng phân tử là 4984 đvC và của polisaccarit (C6H10O5)n có khối lượng phân tử 162000 đvC lần lượt là: A. 178 và 1000 B. 187 và 100 C. 278 và 1000 D. 178 và 2000 Câu 36: X có công thức phương trình C4H6O2. X thủy phân thu được 1 axít và 1 andêhyt Z. Z oxi hóa cho ra Y, X có thể trùng hợp cho ra 1 polime A. HCOOC3H5 B. CH3COOC2H5 C. CH3COOC2H3 D. HCOOC2H3 Câu 37: Tổng số hạt p, e, n của 3 nguyên tử đồng vị là 183. Các số khối của các đồng vị 1, 2, 3 lần lượt tạo thành cấp số cộng với công sai bằng 1. Trong đồng vị 1 số proton bằng số nơtron. Số khối của mỗi đồng vị bằng: A. 24 ; 25 ; 26 B. 36 ; 38 ; 40 C. 40 ; 41 ; 42 D. 35 ; 36 ; 37 Câu 38: Một hh khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 4,9. Cho hh X đi qua Ni nung nóng, thu được hh khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 6,125. Vậy hiệu suất của phản ứng chuyể N2 thành NH3 bằng: A. 11,11% B. 33,33% C. 46,67% D, 66,67% Câu 39: Một nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s1. Vậy nguyên tử X đó thuộc về các nguyên tố hóa học nào sau đây: A. Cu, Cr, K B. K, Ca, Cu C. Cr, K, Ca D. Cu, Mg, K Câu 40: Cho bay hơi hết 5,8g một hợp chất hữu cơ X thu được 4,48 lít hơi X với 109,20C và 0,7atm . Mặt khác 5,8 g X phản ứng với dung dịch AgNO3 /NH3 dư tạo ra 43,2 g Ag .Công thức phân tử của X : A. C2H4O2 B. (CH2O)n C.C2H2O D. C2H2O2 Câu 41: Cho 2,24 lít khí NH3 (ơđktc) đi qua ống đựng CuO (nun nóng) thu được chất rắn X. Cho rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn, vậy thể tích dd HCl 2M đủ để tác dụng hết với X bằng: A. 0,5 lít B. 0,05 lít C. 0,01 lít D. 0,02 lít Câu 42: Một hỗn hợp X gồm 2 olefin đồng đẳng kế tiếp có thể tích 1,792lít (00C,2,5atm) sục qua dd KMnO4(dư),khối lượng bình tăng 7 gam.Công thức phân tử của 2olefin là: A. C5H10,C6H12 B. C2H4,C3H6 C. C4H8,C5H10 D. C3H6,C4H8 Câu 43: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học thì số chu kì nhỏ và chu kì lớn là: 3 và 3 B. 3 và 4 C. 4 và4 D. 4 và 3 Câu 44: Cho phöông trình phaûn öùng sau: Trong 10 phaân töû HNO3 tham gia phaûn öùng thì soá phaân töû bò khöû vaø soá phaân töû taïo muoái laø: A. 10 vaø 9 B. 10 vaø 5 C. 1 vaø 9 D. 8 vaø 2 Câu 45: Cân bằng của phản ứng: được thiết lập ở t0C có Kc bằng 40. Biết nồng độ ban đầu của . Hiệu suất của phản ứng chuyển N2 và O2 thành NO là: A. 25% B. 50% C. 76% D. 90% Câu 46: Khí CO2 có lẫn tạp chất là HCl và hơi nước. Để thu được CO2 tinh khiết cần dùng các chất ở dãy nào sau đây ? A. Dd NaOH bão hòa và dd H2SO4 đậm đặc. B. Dd Na2CO3 và dd H2SO4 đậm đặc C. Dd CaCl2 và dd H2SO4 đậm đặc D. Dd NaHSO4 và dd H2SO4 đậm đặc Bài áp dụng cho các câu 47-48. Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng một thời gian thu được 44,46 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Cho X tác dụng hết với dd HNO3 đặc nóng, dư thu được 3,136 lít NO (ở đktc) là sản phẩm khử duy nhất: Câu 47. Vậy thể tích khí CO (ở đktc) đã dùng là: A. 4,5 lít B. 4,704 lít C. 5,04 lít D. 36,36 lít Câu 48. Kối lượng cuat oxit ban đầu (m) bằng: A. 45 gam B. 47 gam C. 47,82 gam D. 47,46 gam Câu 49. Cacbon monoxit (CO) thường được dùng trong việc điều chế kim loại theo phương pháp nhiệt luyện là do CO: A. Có tính khử mạnh B. Nhẹ hơn không khí C. Không t/d với nước D. Không gây nổ Câu 50. Silic chỉ phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây: A. CuSO4, SiO2, H2SO4 loãng. B. F2, Mg, NaOH C. HCl, Fe(NO3)3, CH3COOH. D. Na3PO4, Na2SiO3, NaCl. Ñeà 66 @&? Câu 1: Cho 115 gam hh muối cacbonat gồm ACO3, B2CO3, R2CO3 tác dụng với dd HCl dư thu được 0,896 lít khí CO2 (ở đktc). Cô cạn dd sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan: A. 120 gam B. 115,44 gam C. 110 gam D. 116,22 gam Câu 2: C3H6O tác dụng được H2 , Na và tham gia được p/ứ trùng hợp. Vậy CTCT của C3H6O là: A. CH3-CH2-CH2-OH B. CH3-CO-CH3 C. CH2=CH-O-CH3 D. CH2=CH-CH2-OH Câu 3: Trong nguyên tử của một nguyên tố X có 29 electron và 36 nơtron. Số khối và số lớp electron của nguyên tử X lần lượt là: A. 65 và 4 B. 64 và 4 C. 65 và 3 D. 64 và 3 Câu 4: Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH trộn theo tỉ lệ mol 1:1. Lấy 10,6g hỗn hợp X tác dụng với 11,5g C2H5OH có H2SO4 đặc xúc tác thu được m gam este (H=80%). Giá trị m là: A. 12,96g B. 13,96g C. 14,08g D. Kết quả khác. - H2O H2SO4 đđ Câu 5: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: (X) (X1) (X2) (X3) đixeton Biết (X) có CTPT là C4H10O, vậy CTCT của (X) có thể là: A. CH3 -CH2 -CH2 -CH2 -OH B. CH3 -CH2 –CH(OH) –CH3 C. (CH3)2-CH(OH) -CH2 -OH D. (CH3)3 COH Câu 6: Đốt cháy hòan toàn 1 mol rượu no cần phải dùng 2,5 mol O2. Vậy công thức cấu tạo thu gọn của rượu no là: A. C2H4(OH)2 B. C2H5OH C. C3H5(OH)3 D. C3H6(OH)2 Câu 7: Bằng phương pháp hóa học,để nhận biết các khí CH4,C2H2,C2H4 cần dùng thuốc thử nào? A. dung dịch KMnO4. B. dung dịch KMnO4 và dung dịch brom. C. dung dịch HCl và dung dịch brom. D. dung dịch brom và dung dịch Ag2O/NH3 Câu 8: Sục V lít CO2 (ở đktc) vào dd Ba(OH)2 thu được 9,85 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa rồi cho dd H2SO4 dư vào dd nước lọc thu được 11,65 gam kết tủa nữa. Vậy V có giá trị là: A. 11,2 lít và 2,24 lít B. 3,36 lít C. 3,36 lít và 1,12 lít D. 1,12 lít Câu 9: Cho hỗn hợp Y gồm 2,8 gam Fe và 0,81 g Al vào 200 ml dung dịch C chứa AgNO3 và Cu(NO3)2. Khi phản ứng kết thúc, thu được dung dịch D và 8,12 g chất rắn E gồm 3 kim loại. Cho chất rắn E tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 0,672 lít khí H2 (đktc). Nồng độ mol của AgNO3 và Cu(NO3)2 trong dung dịch C là: A. 0.075M và 0,0125M B. 0,15M và 0,25M C. 0,3 M và 0,5 M D. 0,2 M và 0,4M Câu 10: (A) là một ankanol, . Biết khi (A) tác dụng với CuO/t0 tạo xeton. Vậy (A) là: A. Rượu iso.butylic B. Rượu n.butylic C. Rượu sec.butylic D. Rượu tert.butylic Câu 11: Trong töï nhieân Mg coù 3 ñoàng vò beàn coù soá khoái laàn löôït laø 24, 25 vaø 26. Trong soá 5000 nguyeân töû Mg thì coù 3930 nguyeân töû cuûa ñoàng vò 24 vaø 505 nguyeân töû cuûa ñoàng vò 25, coøn laïi laø soá nguyeân töû cuûa ñoàng vò 26. Vaäy nguyeân töû khoái trung bình cuûa Mg baèng: A. 24,000 B. 24,300 C. 24,330 D. 24,327 Câu 12: Để Trung hòa 14 gam một chất béo cần phải dùng 15 ml dung dịch KOH 0,1M. Vậy chỉ số axit của chất béo đó bằng: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 13: Phân tử khối gần đúng của một loại protit (protein) X chứa 0,16% lưu huỳnh (biết phân X chứa 2 nguyên tử lưu huỳnh) là: A. 40.000 B. 20.000 C. 10.240 D. 20.480 Câu 14: Đốt cháy hết 6 gam FeS2 thu được a gam SO2, oxi hóa hoàn toàn SO2 thu được b gam SO3. Cho SO3 tác dụng hết với NaOH thu được c gam Na2SO4. Cho Na2SO4 tác dụng hết với BaCl2 dư thu được d gam kết tủa. Vậy d có giá trị là: A. 23,3 gam B. 32,3 gam C. 2,33 gam D. 0,233 gam Câu 15: Cho các chất: (X) 4-metylhexen-2 ; (Y) 5-etylhepten-3; (Z) 2-metylbuten-2 (T) 1-clopropen. Các chất có đồng phân hình học là: A. X, Y và Z B. X, Y và T C. X, Z và T D. Y, Z và T Câu 16: Điện phân 100 ml dung dịch AgNO3 1M với điện cực trơ, cường độ dòng điện là 9,65 A đến khi ở catot bắt đầu thoát khí thì thời gian điện phân sẽ là: A. 1000 giây B. 1500 giây C. 2000 giây D. 2500 giây Câu 18: Cho hỗn hợp gồm Al và Al4C3 vào nước lấy dư thi thu được 6,24 gam kết tủa. Cũng lượng hh như trên khi tác dụng với HCl dư thì thu được 4,032 lít hh khí (ở đktc). Vậy khối lượng của Al trong hh đầu là: A. 10,8 gam B. 2,16 gam C. 5,24 gam D. 4,86 gam Câu 19: Cho phản ứng : HC CH ( X ) X có công thức cấu tạo là: A. CHC-CH = CH2. B. CH2 = CH-CH = CH2 C. CHC-CCH D. C6H6(benzen) Câu 20: Để m gam kim loại kiềm X lâu trong không khí thu được 6,2 gam oxit tương ứng. Hòa tan toàn bộ lượng oxit trong nước được dung dịch Y. Để trung hòa vừa hết dung dịch Y cần phải dùng 100 ml dung dịch H2SO4 1M. Vậy kim loại X là: A. Li B. Na C. K D. Cs Caâu 21: Hai nguyeân toá A vaø B cuøng chu kì vaø ñöùng caùch nhau bôûi 5 nguyeân toá, coù toång soá haït proton trong haït nhaân 2 nguyeân töû laø 28. Vaäy A vaø B coù soá soá hieäu nguyeân töû laø: A. ZA = 1O vaø ZB = 18 B. ZA = 11 vaø ZB = 17 C. ZA = 12 vaø ZB= 16 D. ZA = 13 vaø ZB= 15 Câu 22: Xét sơ đồ phản ứng : A ® B ® TNT (thuốc nổ) A. A là Toluen, B là n-heptan B. A là benzen, B là Toluen C. A là n-hexan, B là Toluen D. Tất cả đều sai Câu 23: Cho các chất rắn Cu, Ag, Fe và các dung dịch CuSO4, FeSO4, Fe(NO3)3. Số phản ứng xảy ra khi cho từng cặp phản ứng với nhau là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 24: Cho các ph/ứ sau: (1) H2N-CH2-COOH + HCl ® HOOC-CH2-NH3+Cl (2) H2N-CH2-COOH + NaOH ® H2N-COONa + H2O Hai phản ứng trên chứng tỏ aminoaxetic: A. Chỉ có tính axit B. Chỉ có tính bazơ C. Có tính oxh và tính khử D. Có tính chất lưỡng tính Câu 25: Điện phân dung dịch muối sunfat của kim loại hóa trị II thu đựoc 3,36 l khí (đktc) ở anot và 16,8 g kim loại ở catot. Xác định công thức hóa học của muối sunfat trên. A. ZnSO4 B. FeSO4 C. NiSO4 D. CuSO4 Câu 26: I- Đốt cháy một ankin thu được số mol CO2 > số mol H2O II- Khi đốt cháy một hydrocacbon X mà thu được số mol CO2> số mol H2O thì X là ankin? A. I & II đều đúng B. I đúng, II sai C. I sai, II đúng D. I & II đều sai Câu 27: Cho 14 gam hỗn hợp (A) gồm phenol và etnol tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Vậy % theo khối lượng của mỗi chất trong (A) là: A. 70,25% và 29,75% B. 67,15% và 32,85% C. 29,75% và 70,25% D. 32,85% và 67,15% Câu 28: Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng 75%. Vậy khối lượng glucozơ thu được bằng: A. 250 gam B. 270 gam C. 300 gam D. 360 gam Câu 29: Cho 2,7 gam Al vào dung dịch HCl dư, thu đựơc dung dich có khối lượng tăng hay giảm bao nhiêu gam so với dung dịch HCl ban đầu? A. Tăng 2,7 gam. B. Giảm 0,3 gam. C. Tăng 2,4 gam. D. Giảm 2,4 gam Câu 30: Cho các loại hợp chất sau: Anken, xicloankan, anđehit no đơn mạch hở, axit no 2 chức mạch hở, ankennol, glucozơ, este no đơn mạch hở, axit ankanoic. Có bao nhiêu loại hợp chất hữu cơ trong số các loại trên khi cháy cho số mol CO2 = số mol H2O: A. 4 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 31: Có tối đa bao nhiêu phản ứng xảy ra khi cho các đồng phân mạch hở của C2H4O2 Tác dụng lần lượt với Na, NaOH và dd AgNO3/ddNH3. A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 32: Hòa tan hoàn toàn 28,6gam hỗn hợp nhôm và sắt oxit vào dd HCl dư thì có 0,45mol hiđro thoát ra. Thành phần phần trăm về khối lươợng nhôm và sắt oxit lần lượt là: A. 60% và 40% B. 20% và 80% C. 50% và 50% D. 28,32% và 71,68% Câu 33: Cho các chất sau: (1) CH3-CH2-CHO; (2) CH2=CH-CHO ; (3) CH3-CO-CH3; (4) CH2=CH-CH2-OH Những chất chuyển hoá lẫn nhau mà không thay đổi mạch Cbằng không quá 3 phản ứng là: A. (1), (2), (3), (4) B. (1), (2), (3) C. (1), (3), (4) D. (1), (2), (4) Câu 34: Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm Na2CO3 và KHCO3 vào dd HCl. Dẫn khí thu được vào bình đựng dd Ca(OH)2 dư thì lượng kết tủa thu được bằng: A. 0,1 gam B. 1,0 gam C. 10,0 gam D. 100,0 gam Câu 35: Cho hh X gồm : axit butanoic, axit 2-metylpropanoic và vinyl isobutirat tác dụng hoàn toàn và vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M. Vậy tổng khối lượng muối khan thu được sau ph/ứ bằng: A. 11 gam B. 22 gam C. 33 gam D. 55 gam Câu 36: Hòa tan 1,8 g muối sunphat của kim loại PNC nhóm II vào nước cho đủ 100 ml dung dịch . Để phản ứng hết dung dịch này cần 10 ml dung dịch BaCl2 1,5 M . Nồng độ mol của dung dịch muối sunphat cần pha chế và công thức của muối là : A.0,15 M và BeSO4 B. 0,15 M và MgSO4 C. 0,3 M và MgSO4 D. 0,3 M và BaSO4 Câu 37: Cho 0,1 mol hiđrocacbon X t/d với dd AgNO3/NH3 thì thu được 26,4 gam tủa. Vậy CTCT của X là: A. HC ºC-CH=CH2 B. CH ºC-CH2 -C ºCH C. CH ºC-C ºCH D. CHºC-(CH2)2-CºCH Câu 38: Cho 2,81 gam hỗn hợp A (gồm 3 oxit: Fe2O3, MgO, ZnO) tan vừa đủ trong 300ml dung dịch H2SO4 0,1M, khối lượng hỗn hợp các muối sunfat khan tạo ra là: A. 3,8g B. 4,81g C. 5,21g D. 4,8g Câu 39: Cho phản ứng sau: . Khi giảm áp suất của hệ xuống 3 lần lần thì cân bằng trên sẽ: A. Chuyển dịch theo chiều thuận B. Chuyển dịch theo chiều nghịch C. Không thay đổi theo chiều nào D. Lúc đầu theo chiều thuận, sau đó theo chiều nghịch Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 4,3 gam một axit hữu cơ Z không no, đơn chức, mạch hở có một nối đôi trong phân tử thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O, Vậy số mol của axit Z đêm đốt là: A. 0,01 mol B. 0,02 mol C. 0,04 mol D. 0,05 mol Câu 41: Cho quỳ tím vào dd mỗi hợp chất dưới đây, dd nào làm quỳ tím chuyển thành màu xanh: A. H2N-CH2-COONa B. H2N-CH2-COOH C. HOOC-CH2-NH3Cl D. HOOC-(CH2)3-CH-COOH Câu 42: Cho a (mol) hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8O2 tác dụng với natri dư thu được a (mol) khí H2(đktc). Mặt khác, a (mol)X nói trên tác dụng vừa đủ với a (mol) Ba(OH)2. Trong phân tử X có thể chứa: A..1 nhóm cacboxyl -COOH liên kết với nhân thơm. B. 1 nhóm -CH2OH và 1 nhóm -OH liên kết với nhân thơm. C. 2 nhóm -OH liên kết trực tiếp với nhân thơm. D. 1 nhóm -O-CH2OH liên kết với nhân thơm. Câu 43: Nung 62 gam một cácbonnat MCO3 cho đến khi phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn A và khí CO2 . Cho toàn thể khí CO2 di qua dung dịch Ca(OH)2 trong thu được 30g kết tủa. Đun dung dịch cong lại thì thu them 10g kết tủa. Xác định khối lượng chất rắn A và kim loại M. A. 40g, Ca B. 40g, Cu C. 50g, Zn D. 32g, Ca Câu 44: Trong các amin sau: Amin bậc 1 là: A. (1), (2) B. (1), (3) C. (2), (3) D. (2) Câu 45: Cho 25 lít hh gồm N2 và NO2 (ở đktc) đi qua 400 gam dd NaOH. Phản ứng vừa đủ để tạo thành hh 2 muối nitrit và nitrat, để chuyển hết muối nitrit thành muối nitrat cần phải dùng 100 ml dd KMnO4 0,8M theo phơng trình Vậy % thể tích các khí N2 và NO2 lần lượt bằng: A. 32,08 % và 67,92 % B. 96,24 % và 3,76 % C. 64,16 % và 35,84 % D. 60 % và 40 % Câu 46: Xác định CTCT của hợp chất X biết rằng khi đốt cháy 1 mol X cho ra 4 mol CO2, X cộng với Br2 theo tỷ lệ 1:1,với Na cho khí H2 và X cho phản ứng tráng gương. A. CH(OH)=CHCH2-CHO B. CH3-C(OH)=CHCHO C. CH3CH2CHO D. CH2=CHCH(OH)CHO Câu 47: Để nhận biết các dd: NaOH, KCl, NaCl, KOH dùng: A. quì tím, dd AgNO3 B. phenolftalein C. quì tím, thử ngọn lửa bằng dây Pt D. phenolftalein, dd AgNO3 Câu 48: Nguyên tó M tạo được oxit có dạng M2O7. Trong nguyên tử M có 80 hạt các loại. Vậy % khối lượng của M trong oxit trên bằng: A. 50,45% B. 49,55% C. 40,45% D. 59,55% Câu 49: Để mạ Ni lên một vật bằng thép người ta điện phân dung dịch NiSO4 với A : Katốt là vật cần mạ , Anốt bằng Sắt B : Anốt là vật cần mạ , Katốt bằng Ni C : Katốt là vật cần mạ , Anốt bằng Ni D : Anốt là vật cần mạ , Katốt bằng Sắt Câu 50: Cho sơ đồ: CaC2(M)(N) (P). Vậy M, N, P là: A. C2H2 ; C2H6 ; C2H5OH B. C2H2 ; C2H4; C2H5OH C. C2H4 ; C2H6 ; C2H5OH D. C2H2 ; C2H6 ; C2H2 Ñeà 67 @&? Câu 1: Thuỷ phân hoàn toàn mantozơ trong dd H2SO4 loãng, đun nóng thu được sản phẩm là: A. Glucozơ B. Fructozơ C. Glucozơ và Fructozơ D. Glucozơ và mantozơ Câu 2: Cô cạn dd chứa hh các ion gồm: 0,2 mol , 0,1 mol , x mol và y mol thì thu được 23,7 gam muối khan. Vậy giá trị của x và y lần lượt bằng: A. 0,2 và 0,1 B. 0,1 và 0,15 C. 0,05 và 0,175 D. 0,3 và 0,05 Câu 3: Tơ poli vinyl axetat có thể dùng để sản xuất:A. Chất dẻo B. Tơ C. Cao su D. Keo dán Câu 4: Cho 2,16 gam bột Al vào dd chứa hh gồm 0,12 mol CuCl2 và 0,06 mol FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được rắn A có khối lượng bằng: A. 1,92 gam B. 7,68 gam C. 5,76 gam D. 5,28 gam Câu 5: Axit cacboxylic X mạch hở có công thức tổng quát CnH2n+2-2a-b(COOH)b. Số liên kết p có trong axit là: A. a B. b C. a + b D. a – b Câu 6: Trộn 6 gam Mg bột với 4,5 gam SiO2 rồi đun nóng ở nhiệt độ cao cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Lấy hh thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được V lít khí thoát ra ở ĐKTC. Vậy V có giá trị là: A. 5,6 lít B. 1,12 lít C. 0,56 lít D. 3,92 lít Câu 7: Khối lượng benzen cần để điều chế 92 gam phênol (ở hiệu suất 80%) là: A. 62,4 gam B. 78 gam C. 97,5 gam D. 39 gam Câu 8: Trong tự nhiên có nhiều nguồn chất hữu cơ sau khi bị thối rửa sinh ra H2S, nhưng trong không khí, hàm lượng khí H2S rất ít. Nguyên nhân của sự việc này là: A. H2S bị oxi không khí oxi hoá chậm B. H2S bị phân huỷ ở t0 thường tạo S và H2 C. H2S bị CO2 có trong không khí oxh thành chất khác D. H2S tan được trong nước Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 6 gam hợp chất hữu cơ đơn chức no A ta thu được 0,2 mol khí và 0,2 mol H2O. Vậy A là: A. C2H4O2 hay CH2O B. C2H4O2 hay C4H8O2 C. C2H4O2 hay C3H6O3 D. CH2O hay C4H8O2 Câu 10:Cho dung dịch có chứa 0,1 mol 0,1 mol , 0,1 mol và 0,1 mol tác dụng với dd nước Iôt dư, sau đó thêm dd BaCl2 dư vào thấy xuất hiện kết tủa trắng nặng: A. 23,3 gam B. 46,6 gam C. 42,9 gam D. 66,3 gam Câu 11: Cho 15,4 gam hh ancol etylic và etilenglicol tác dụng vừa đủ với Na thì thoát ra 4,48 lít H2 (ở đktc) và dd muối. Cô cạn dd muối ta được chất rắn có khối lượng là. A. 22,2 gam B. 24,4 gam C. 15,2 gam D. 24,2 gam Câu 12: Dung dịch nào sau đây hoà tan được Zn tạo hh khí gồm H2 và NH3. A. dd HNO3. B. dd (NaNO3 và KOH) C. dd (KNO3 và HCl) D.dd (Cu(NO3)2 và HCl) Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng: A. Xelulozơ là polime được thành bởi các liên kết b (1,6) glicozit B. Amilozơ là polime được thành bởi các liên kết a (1,6) glicozit C. Amilopectin là polime được thành bởi các liên kết b (1,4) và a (1,6) glicozit D. Amilozơ là polime được thành bởi các liên kết b (1,4) và a (1,6) glicozit

File đính kèm:

  • docde_luyen_thi_dai_hoc_cao_dang_hoa_hoc_dang_kim_son.doc