Đề thi Học kì 1 Hóa học Lớp 11 - Mã đề: 01

1/ Bốn HS nhận xét về sự điện li. Ai đúng?

 a HS 1: Tất cảc các chất tan đều điện ly. b HS 2: Là sự hoà tan

 c HS 3: Là quá trình trao đổi electron d HS 4: Cho dd có các ion dương và âm

2/ Tính chất hóa học của amoniac là:

 a Tính khử, tính bazơ b Tính oxi hóa, tính bazơ

 c Tính khử, tính axit d Tính oxi hóa, tính axit

3/ Tính oxi hoá mạnh của axit HNO3 là do:

 a axit HNO3 đặc b axit tác dụng được với nhiều kim loại và phi kim

 c N trong axit HNO3 có số oxi hoá +5 d axit HNO3 loãng

4/ Các ion nào sau có thể cùng tồn tại trong 1 dd?

 a Na+ , K+ , HSO4- , HCO3 b NH4+ , Al3+ , Cl- , SO42- c Ca2+ , K+ , NO3- , CO32- d Cu2+ , Na+ , Cl- , OH

 

doc3 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 07/07/2022 | Lượt xem: 273 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi Học kì 1 Hóa học Lớp 11 - Mã đề: 01, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2008 – 2009 MÔN: HÓA HỌC LỚP 11 ---------------- ------------------- Mã đề: 01 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) A/ Trắc nghiệm (5điểm) HS chọn đáp án đúng nhất. 1/ Bốn HS nhận xét về sự điện li. Ai đúng? a HS 1: Tất cảc các chất tan đều điện ly. b HS 2: Là sự hoà tan c HS 3: Là quá trình trao đổi electron d HS 4: Cho dd có các ion dương và âm 2/ Tính chất hóa học của amoniac là: a Tính khử, tính bazơ b Tính oxi hóa, tính bazơ c Tính khử, tính axit d Tính oxi hóa, tính axit 3/ Tính oxi hoá mạnh của axit HNO3 là do: a axit HNO3 đặc b axit tác dụng được với nhiều kim loại và phi kim c N trong axit HNO3 có số oxi hoá +5 d axit HNO3 loãng 4/ Các ion nào sau có thể cùng tồn tại trong 1 dd? a Na+ , K+ , HSO4- , HCO3 b NH4+ , Al3+ , Cl- , SO42- c Ca2+ , K+ , NO3- , CO32- d Cu2+ , Na+ , Cl- , OH 5/ Hợp chất nào của nitơ không được tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại: a NO2 b N2O5 c NO d NH3 6/ Phản ứng nào sau đây không đúng: a 3Cu + 8HNO3 = 3Cu(NO3)2 + 2NO  + 4H2O b Al + 4HNO3 = Al(NO3)3 + NO  + 2H2O c 2NH3 + 3CuO 3Cu + N2↑ + 3H2O d Cu(NO3)2 Cu + 2NO2  + O2 7/ Khảo sát tính chất của ion HCO3- , các HS có những ý kiến sau. Ai đúng? a HS 3: HCO3- không là axit lẫn bazơ b HS 1: HCO3- là lưỡng tính c HS 4: HCO3- là axit d HS 2: HCO3- là bazơ 8/ Một dd gồm các ion: NH4+ , NO3- , SO42- . Hoá chất để nhận biết các ion trên là: a Cu + dd H2SO4, dd NaOH b dd Ba(OH)2, Cu + dd H2SO4 c dd NaOH, Cu + dd H2SO4 d dd BaCl2, dd NaOH Fe, 4500C 200-300at 9/ Cho cân bằng hoá học: N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (K) + Q Cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều thuận khi: a Giảm áp suất, giảm nhiệt độ b Tăng áp suất, tăng nhiệt độ. c Giảm nhiệt độ, tăng áp suất d Tăng nhiệt độ, giảm áp suất. 10/ Câu nào sau đây đúng liên quan đến phản ứng: 3Cu + 8H+ + 2NO3- = 3Cu2+ + 2NO + 4H2O a Oxi trong HNO3 bị oxi hóa. b Cu bị oxi hóa và nitơ trong HNO3 bị khử. c Cu bị oxi hóa và H+ trong HNO3 bị khử. d H+ trong HNO3 và oxi trong HNO3 bị khử. 11/ Trộn 100 ml dd H2SO4 0,05M với 400 ml dd HCl 0,1M thu được dd X. Giá trị pH của dd X là: a 2 b 4 c 7 d 1 12/ Dung dịch A có [K+] = 0,01M; [Na+] = b; [CO32-] = 0,01M; [SO42-] = 0,03M. Giá trị của b là: a 0,03 b 0,05 c 0,07 d 0,01 13/ Công thức phân tử của hợp chất có cấu tạo gồm 25,9% N và 74,1 % O là: a N2O3 b N2O c NO2 d N2O5 14/ Phân tích 3 mol NH3 thì thu được bao nhiêu lít H2 a 4,5 lít b 67,2 lít c 101 lít d 96 lít 15/ Khối lượng của H, O, N có trong hợp chất là: H = 3,18 g ; O = 152,64 g ; N = 44,52 g Công thức có thể có của hợp chất là: a HNO3 b HNO2 c H2NO3 d H3NO2 Có các dung dịch (1)KCl , (2)Na2CO3 , (3)NaHSO4 , (4)CH3COONa , (5)NaCl , (6)Ba(NO3)2 , (7)NH4NO3 . (dành cho câu 16, 17, 18) 16/ Dung dịch có pH > 7 là: a (2), (4) b (2), (5) c (2), (7) d (6), (7) 17/ Dung dịch có pH =7 là: a (1), (3), (6) b (3), (5), (7) c (1), (5), (6) d (4), (5), (7) 18/ Dung dịch có pH < 7 là: a (3), (6) b (3), (7) c (3), (4) d (3), (5) Có các phản ứng (1)CuO + HCl , (2)FeCl2 + H2S , (3)Mg(NO3)2 + KOH , (4)NH3 + H2O , (5)FeO + H2 , (6) NaHCO3 + NaOH , (7)HCl + AgNO3 , (8)Nung KClO3 . (dành cho câu 19, 20) 19/ Là phản ứng axit - bazơ: a (1), (4), (6) b (2), (3), (8) c (3), (4), (7) d (1), (2), (8) 20/ Là phản ứng trao đổi: a (6), (7), (8) b (1), (2), (6) c (3), (6), (8) d (2), (3), (7) B/ Bài toán (5 điểm). Câu 1/(2điểm): Cho 1,12 lít khí NH3 (đktc) tác dụng với 8 gam CuO. Sau phản ứng thu được chất rắn X. Tính khối lượng chất rắn X. Câu 2/(3điểm): Cho 22,4 gam Cu tan hoàn toàn trong dd HNO3 thu được 0,15 mol hỗn hợp khí NO và N2O. a. Tính thể tích mỗi khí ở đktc. b. Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng rồi nung đến khối lượng không đổi. Tính khối lượng chất rắn sau khi nung. Cu: 64 O: 16 N: 14 H: 1 ------------------------------------------------------------------------------ Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

File đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_1_hoa_hoc_lop_11_ma_de_01.doc