Câu1: Hàm số: y = ln(x2+1) là một nguyên hàm của hàm số:
A. B. C. D.
Câu2: Hàm số: y = sin(x2 + 2) là nguyên hàm của hàm số
A. y = 2xcos(x2 + 2) B. y = - 2xcos(x2 + 2)
C. y = cos(x2 + 2) D. y = - cos(x2 + 2)
Câu 3: Nguyên hàm của hàm số là hàm số:
A. B.
C. D.
6 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 860 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì 2 - Khối 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD&ĐT Thanh hóa
Lớp tập huấn ra đề thi trắc nghiệm
Đề thi học kì 2 - Khối 12
Người thực hiện: Lê Thanh Quang : THPT Ngọc Lặc 3
Trần Văn Thiết : THPT Thạch Thành 1
Chọn một phương án đúng nhất trong các phương án sau:
Câu1: Hàm số: y = ln(x2+1) là một nguyên hàm của hàm số:
A. B. C. D.
Câu2: Hàm số: y = sin(x2 + 2) là nguyên hàm của hàm số
A. y = 2xcos(x2 + 2) B. y = - 2xcos(x2 + 2)
C. y = cos(x2 + 2) D. y = - cos(x2 + 2)
Câu 3: Nguyên hàm của hàm số là hàm số:
A. B.
C. D.
Câu 4: Nguyên hàm của hàm số là hàm số:
A. B. C. D.
Câu 5: Tính được kết quả là:
A. I = 0 B. I = 1 C. I = D.
Câu 6: Tính được kết quả là:
A. B. C. D. I = 2
Câu 7: Tính được kết quả là:
A. I = 2 B. I = 1 C. D. I = - 1
Câu 8: Cho J = . Bằng cách đặt t = cosx ta viết J thành dạng nào dưới đây?
A. B. C. D.
Câu 9: Số đo diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol y = x2 - 2x và trục Ox là:
A. S = B. S = 4 C. S = D. S =
Câu 10: Số đo diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = x3 và đường thẳng
y = x là:
A. B. C. D. S = 1
Câu 11: Gọi D là miền giới hạn bởi (P): y = x2 – 2x + 2, trục Ox, trục Oy và đờng thẳng x = 1. Diện tích miền D là(đvdt):
A. S = 1 B. S = C. S = D. S = 2
Câu 12: Cho Parabol (P): y2 = 4x và đờng thẳng (d): y = x + 1. (d) tiếp xúc với (P) tại M(1; 2) và cât Ox tại N(-1; 0). Gọi D là miền giới hạn bởi đoạn thẳng MN và, đoạn thẳng NO và cung OM trên (P). Khi đó diện tích miền D băng (đvdt):
A. S = B. S = C. S = 1 D. S =
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy, thể tích vật thể sinh bởi miền phẳng D giới hạn bởi đờng cong: y = , trục Ox và đờng thẳng x = 2 quanh trục Ox bằng (đvtt):
A. V = B.V = C. V = D. V =
Câu 14: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đờng cong: y = , trục Ox và các đờng thẳng: x = , x = . Khi đó thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi (H) khi quay quanh trục Ox bằng (đvtt):
A. V= B. V = 1 - C. V = - 1 D. V =
Câu 15: Cho 10 điểm phân biệt thuộc một đờng tròn. Số tam giác đợc tạo bởi các điểm trên là:
A. C310 B. A31 C. 7.C310 D. C110. C19. C18
Câu 16: Kết quả nào sau đây sai?
A. C0n+1 = 1 B. Cnn = 1 C. C1n+1 = n + 1 D. C0n = 1
Câu 17: Với giá trị nào của n dới đây thoả mãn đẳng thức:?
A. n = 1 B. n = 2 C. n = 3 D. n = 4
Câu 18: Biểu thức: C0n- C1n+C2n-....+(-1)nCnn có giá trị bằng:
A. 2n B. 0 C. 2n – 1 D. 2n – 1
Câu 19: Số hạng chính giữa của khai triển (3x + 2y)4 là:
A. 6.C24x2y2 B. 6(3x2. 2y2) C. 6.x2y2 D. 62C24x2y2
Câu 20: Giá trị nthoả mãn đẳng thức: A2n.Cn-1n = 48 là:
A. n = 2 B. n = 3 C. n = 4 D. n = 8
Câu 21: Số nào sau đây không phải là hệ số của x8 trong khai triển của (1 + x)10?
A. C210 B. C810 C. 120 D. 36
Câu 22: Trong khai triển của nhị thức (x – y)11 hệ số của x8y3 bằng:
A. C311 1 B. – C311 C.- C511 D. C811
Câu 23: Có 6 bông hồng đỏ, 6 bông hồng vàng. Ngời ta chon ra 5 bông để cắm vào bình. Số cách chọn để trong 5 bông đó có đúng 2 bông hồng đỏ là:
A. 1800 B. 900 C. 600 D. 300
Câu 24: Khai triển P(x) = (1 + x)7 +(1 + x)8 + (1 + x)9 + (1 + x)10 về dạng: P(x) = a10x10 + a9x9 +....a1x + a0. Khi đó a8 bằng:
A. 25 B. 35 C. 45 D. 55
Câu 25: Elip có 2 tiêu điểm F1(0;- 4), F2(0;4) và một bán trục bằng 3 có phương trình:
A. B. C. D.
Câu 26: Phương trình chính tắc của elip có độ dài trục lớn bằng 6, tiêu cự bằng 4 là:
A. B. C. D.
Câu 27: Cho elip có phương trình . Đường chuẩn ứng với tiêu điểm F1(- 3;0) có phương trình:
A. B. C. D.
Câu 28: Phương trình chính tắc của hypebol có nửa trục thực bằng 4, tiêu cự bằng 10 là:
A. B. C. D.
Câu 29: Hypebol có 2 tiêu điểm F1(0;- ), F2(0; ) và nửa trục thực bằng 3 có phương trình:
A. B. C. D.
Câu 30: Một tiệm cận của hypebol có phương trình:
A. B. C. D.
Câu 31: Phương trình của parabol có trục đối xứng là Ox và tiêu điểm F(- 2;0) là
A. B. C. D.
Câu32. Phương trình đường tiệm cận của Hypebol (H): là:
A. . B. . C. . D. .
Câu33: Phương trình đường chuẩn của Parabol (P): x - 9y2 = 0 là:
A. . B. . C. . D. .
Câu34: Đường thẳng (d): y = x + m là tiếp tuyến của Parabol (P): y2 = 4x khi và chỉ khi :
A. m = 1. B. m = 2. C. m = -1. D. .
Câu35: Cho ba điểm A(2; -1; -2), B(-1; 1; 2), C(-1; 1; 0). Diện tích của tam giác ABC là:
A. B . . C. D.
Câu36: Phương trình mặt phẳng chứa trục 0y và điểm M(1; 4; - 3) là:
A. 3x + z = 0. B. x + 3z = 0. C. 3x + y = 0. D. 3x - z =0.
Câu37: Phương trình mặt phẳng đi qua M(2; 5; - 7) và nhận và làm cặp véctơ chỉ phương là:
A. - 10x + 4y + 6z + 21 = 0. B. 5x - 2y - 3z + 21 = 0.
C. 10x - 4y - 6z - 21 = 0. D. 5x - 2y - 3z - 21 = 0.
Câu38: Mặt phẳng : 3x - 5y + mz - 3 = 0 và mặt phẳng : x+3y+2z +5 = 0
vuông góc với nhau khi :
A. m = - 6. B. m = 6. C. m = - 3. D. m = 3.
Câu39: Phươong trình chính tắc của đường thẳng (d) đi qua điểm M(2; 1; - 1) và có véctơ chỉ phương là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu40. Cho hai đường thẳng d1: và d2:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. d1 d2. B. d1// d2. C. d1 d2. D. d1 và d2 chéo nhau.
Đáp án
Câu
ĐA
Câu
ĐA
Câu
ĐA
Câu
ĐA
1
C
11
C
21
C
31
C
2
A
12
B
22
B
32
B
3
C
13
A
23
D
33
C
4
B
14
D
24
D
34
A
5
D
15
D
25
A
35
C
6
B
16
C
26
D
36
A
7
C
17
B
27
B
37
D
8
B
18
B
28
A
38
B
9
C
19
D
29
B
39
B
10
A
20
C
30
B
40
C
File đính kèm:
- Tran Van Thiet & Le Thanh Quang (TT1&NL3).doc