Câu 2: Dân tộc nào của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ cư trú ở vùng núi cao trên 1000m?
A. Tày B. Dao C. Mông D. Nùng
Câu 3: Đồng bằng sông Hồng là đồng bằng châu thổ được bồi đắp bởi phù sa của hệ thống
A. sông Hồng và sông Lục Nam B. sông Hồng và sông Cầu
C. sông Hồng và sông Đà D. sông Hồng và sông Thái Bình
Câu 4: Hai trung tâm kinh tế lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng là gì?
A. Hà Nội và Hải Phòng. B. Hà Nội và Hà Đông.
C. Hà Nội và Nam Định. D. Hà Nội và Hải Dư¬ơng.
Câu 5: Tài nguyên khoáng sản có giá trị ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. thiếc, vàng, chì, kẽm B. a patit, mangan, than nâu, đồng
C. cát thủy tinh, vàng, ti tan D. than nâu, bôxít, sắt, dầu mỏ
Câu 6: Bắc Trung Bộ là dải đất hẹp ngang kéo dài từ:
A. Thanh Hoá đến Hà Tĩnh. B. Thanh Hoá đến Thừa Thiên - Huế.
C. Nghệ An đến Thừa Thiên - Huế. D. Hà Tĩnh đến Quảng Trị.
2 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 415 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì I Địa lí Lớp 9 - Mã đề 357 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Long Biên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ 9
TỔ TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2020 – 2021
MÃ ĐỀ 357
TIẾT (PPCT): 32
Thời gian làm bài: 45 phút
Ngày kiểm tra: 17/12/2020
A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và dùng bút chì tô đậm vào chữ cái tương ứng ở mỗi câu trong phiếu trắc nghiệm khách quan.
Câu 1: Dải đất chuyển tiếp giữa miền núi Bắc Bộ và châu thổ sông Hồng có tên gọi là gì?
A. Cao nguyên B. Đồng bằng Bắc Bộ
C. Trung du Bắc Bộ D. Đồi bát úp
Câu 2: Dân tộc nào của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ cư trú ở vùng núi cao trên 1000m?
A. Tày B. Dao C. Mông D. Nùng
Câu 3: Đồng bằng sông Hồng là đồng bằng châu thổ được bồi đắp bởi phù sa của hệ thống
A. sông Hồng và sông Lục Nam B. sông Hồng và sông Cầu
C. sông Hồng và sông Đà D. sông Hồng và sông Thái Bình
Câu 4: Hai trung tâm kinh tế lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng là gì?
A. Hà Nội và Hải Phòng. B. Hà Nội và Hà Đông.
C. Hà Nội và Nam Định. D. Hà Nội và Hải Dương.
Câu 5: Tài nguyên khoáng sản có giá trị ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. thiếc, vàng, chì, kẽm B. a patit, mangan, than nâu, đồng
C. cát thủy tinh, vàng, ti tan D. than nâu, bôxít, sắt, dầu mỏ
Câu 6: Bắc Trung Bộ là dải đất hẹp ngang kéo dài từ:
A. Thanh Hoá đến Hà Tĩnh. B. Thanh Hoá đến Thừa Thiên - Huế.
C. Nghệ An đến Thừa Thiên - Huế. D. Hà Tĩnh đến Quảng Trị.
Câu 7: Diện tích tự nhiên của vùng Bắc Trung Bộ là 95,8 nghìn km², dân số là 19,8 triệu người (2016). vậy mật độ dân số của Bắc Trung Bộ là:
A. 151,5 người/km2 B. 207,0 người/km2 C. 153 người/km2 D. 189,6 người/km2
Câu 8: Vùng đồi núi phía tây của Bắc Trung Bộ có khả năng phát triển ngành nào?
A. Khai thác dầu khí. B. Chăn nuôi gia súc.
C. Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản. D. Chăn nuôi gia cầm
Câu 9: Trong số các di sản thế giới được UNESCO công nhận dưới đây, di sản nào thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Phố cổ Hội An B. Phong Nha – Kẻ Bàng
C. Vịnh hạ Long D. Hoàng thành Thăng Long
Câu 10: Tính đa dạng về cơ cấu sản phẩm nông nghiệp của Trung du miền núi Bắc Bộ thể hiện ở chỗ có cả các loại cây
A. công nghiệp, cây ăn quả và cây dược liệu B. thực phẩm, cây ăn quả và cây công nghiệp
C. lương thực, cây ăn quả và cây thực phẩm D. nhiệt đới, cây cận nhiệt và cây ôn đới
Câu 11: Trung du và miền núi Bắc Bộ có đường bờ biển kéo dài từ Móng Cái đến
A. Quảng Yên. B. Cam Ranh. C. Sầm Sơn D. Hà Tiên.
Câu 12: Vào mùa hạ có hiện tượng gió phơn Tây Nam thổi mạnh ở vùng Bắc Trung Bộ là do sự có mặt của:
A. Dải đồng bằng hẹp ven biển B. Dãy núi Bạch Mã..
C. Dãy núi Trường Sơn Bắc. D. Dãy núi Hoàng Sơn chạy theo hướng Bắc-Nam
Câu 13: Cho bảng số liệu:
Tổng sản phẩm trong nước (GDP) phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 2000 - 2010
( Đơn vị: tỷ đồng)
Năm
2000
2010
Nông- lâm- thủy sản
108 356
407 647
Công nghiệp- xây dựng
162 220
814 065
Dịch vụ
171 070
759 202
Tổng số
6
1980 914
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế nước ta năm 2000 và năm 2010 là biểu đồ
A. Tròn B. Đường C. Miền D. Cột
Câu 14: Ranh giới tự nhiên giữa Bắc Trung Bộ và duyên hải Nam Trung Bộ là gì?
A. Dãy núi Trường Sơn Nam. B. Dãy núi Trường Sơn Bắc.
C. Dãy núi Hoành Sơn. D. Dãy núi Bạch Mã.
Câu 15: Hai nhà máy thủy điện có công suất lớn được xây dựng trên sông Đà là:
A. Sơn La, Nà Hang B. Hòa Bình, Thác Bà.
C. Hòa Bình, Trị An D. Sơn La, Hòa Bình
Câu 16: Tỉnh/thành nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ?
A. Vĩnh Phúc B. Hải Dương C. Hải Phòng D. Hưng Yên
Câu 17: Tỉnh nào sau đậy thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quảng Ngãi B. Quảng Trị C. Quảng Bình D. Nghệ An
Câu 18: Vùng Bắc Trung Bộ gồm mấy tỉnh/thành?
A. 6 B. 10 C. 7 D. 8
Câu 19: Tỉnh/thành nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền trung?
A. Quảng Nam B. Quảng Ngãi C. Quảng Trị D. Thừa Thiên Huế
Câu 20: Tỉnh nào ở Trung Du và miền núi Bắc Bộ vừa giáp Lào, vừa giáp Trung Quốc?
A. Sơn La B. Điện Biên C. Hà Giang D. Lai Châu
II. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1: (3 điểm)
a. Trình bày đặc điểm điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng Đồng bằng sông Hồng. (2 điểm)
b. Từ những đặc điểm điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên trên, em hãy nêu những thuận lợi và khó khăn đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng Đồng bằng sông Hồng. (1 điểm)
Câu 2: (2 điểm): Cho bảng số liệu: Sản lượng thủy sản ở Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2002 (nghìn tấn)
Bắc Trung Bộ
Duyên hải Nam Trung Bộ
Nuôi trồng
38,8
27,6
Khai thác
153,7
493,5
a) So sánh sản lượng thủy sản nuôi trồng và khai thác của hai vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ?
b) Vì sao có sự chênh lệch về sản lượng thủy sản nuôi trồng và khai thác giữa hai vùng?
Học sinh được sử dụng ATLAT Địa lí Việt Nam
----------- HẾT ----------
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_i_dia_li_lop_9_ma_de_357_nam_hoc_2020_2021_tru.doc