Đề thi học kì I Địa lí Lớp 9 - Mã đề 570 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Long Biên

Câu 3: Tỉnh/thành nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền trung?

 A. Quảng Nam B. Quảng Ngãi C. Quảng Trị D. Thừa Thiên Huế

Câu 4: Tính đa dạng về cơ cấu sản phẩm nông nghiệp của Trung du miền núi Bắc Bộ thể hiện ở chỗ có cả các loại cây

 A. nhiệt đới, cây cận nhiệt và cây ôn đới B. lương thực, cây ăn quả và cây thực phẩm

 C. thực phẩm, cây ăn quả và cây công nghiệp D. công nghiệp, cây ăn quả và cây dược liệu

Câu 5: Dân tộc nào của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ cư trú ở vùng núi cao trên 1000m?

 A. Nùng B. Mông C. Dao D. Tày

Câu 6: Vùng đồi núi phía tây của Bắc Trung Bộ có khả năng phát triển ngành nào?

 A. Khai thác dầu khí. B. Chăn nuôi gia súc.

 C. Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản. D. Chăn nuôi gia cầm

Câu 7: Hai nhà máy thủy điện có công suất lớn được xây dựng trên sông Đà là:

 A. Sơn La, Nà Hang B. Hòa Bình, Trị An

 C. Hòa Bình, Thác Bà. D. Sơn La, Hòa Bình

Câu 8: Hai trung tâm kinh tế lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng là gì?

 A. Hà Nội và Hà Đông. B. Hà Nội và Nam Định.

 C. Hà Nội và Hải Phòng. D. Hà Nội và Hải Dư¬ơng.

 

doc2 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 436 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì I Địa lí Lớp 9 - Mã đề 570 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Long Biên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ 9 TỔ TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2020 – 2021 MÃ ĐỀ 570 TIẾT (PPCT): 32 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra: 17/12/2020 A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và dùng bút chì tô đậm vào chữ cái tương ứng ở mỗi câu trong phiếu trắc nghiệm khách quan. Câu 1: Trung du và miền núi Bắc Bộ có đường bờ biển kéo dài từ Móng Cái đến A. Quảng Yên. B. Cam Ranh. C. Sầm Sơn D. Hà Tiên. Câu 2: Diện tích tự nhiên của vùng Bắc Trung Bộ là 95,8 nghìn km², dân số là 19,8 triệu người (2016). vậy mật độ dân số của Bắc Trung Bộ là: A. 151,5 người/km2 B. 189,6 người/km2 C. 153 người/km2 D. 207,0 người/km2 Câu 3: Tỉnh/thành nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền trung? A. Quảng Nam B. Quảng Ngãi C. Quảng Trị D. Thừa Thiên Huế Câu 4: Tính đa dạng về cơ cấu sản phẩm nông nghiệp của Trung du miền núi Bắc Bộ thể hiện ở chỗ có cả các loại cây A. nhiệt đới, cây cận nhiệt và cây ôn đới B. lương thực, cây ăn quả và cây thực phẩm C. thực phẩm, cây ăn quả và cây công nghiệp D. công nghiệp, cây ăn quả và cây dược liệu Câu 5: Dân tộc nào của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ cư trú ở vùng núi cao trên 1000m? A. Nùng B. Mông C. Dao D. Tày Câu 6: Vùng đồi núi phía tây của Bắc Trung Bộ có khả năng phát triển ngành nào? A. Khai thác dầu khí. B. Chăn nuôi gia súc. C. Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản. D. Chăn nuôi gia cầm Câu 7: Hai nhà máy thủy điện có công suất lớn được xây dựng trên sông Đà là: A. Sơn La, Nà Hang B. Hòa Bình, Trị An C. Hòa Bình, Thác Bà. D. Sơn La, Hòa Bình Câu 8: Hai trung tâm kinh tế lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng là gì? A. Hà Nội và Hà Đông. B. Hà Nội và Nam Định. C. Hà Nội và Hải Phòng. D. Hà Nội và Hải Dương. Câu 9: Vào mùa hạ có hiện tượng gió phơn Tây Nam thổi mạnh ở vùng Bắc Trung Bộ là do sự có mặt của: A. Dãy núi Trường Sơn Bắc. B. Dãy núi Bạch Mã.. C. Dãy núi Hoàng Sơn chạy theo hướng Bắc-Nam D. Dải đồng bằng hẹp ven biển Câu 10: Tỉnh/thành nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ? A. Vĩnh Phúc B. Hải Dương C. Hưng Yên D. Hải Phòng Câu 11: Vùng Bắc Trung Bộ gồm mấy tỉnh/thành? A. 10 B. 8 C. 6 D. 7 Câu 12: Tài nguyên khoáng sản có giá trị ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. a patit, mangan, than nâu, đồng B. than nâu, bôxít, sắt, dầu mỏ C. thiếc, vàng, chì, kẽm D. cát thủy tinh, vàng, ti tan Câu 13: Cho bảng số liệu: Tổng sản phẩm trong nước (GDP) phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 2000 - 2010 ( Đơn vị: tỷ đồng) Năm 2000 2010 Nông- lâm- thủy sản 108 356 407 647 Công nghiệp- xây dựng 162 220 814 065 Dịch vụ 171 070 759 202 Tổng số 6 1980 914 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế nước ta năm 2000 và năm 2010 là biểu đồ A. Tròn B. Miền C. Cột D. Đường Câu 14: Trong số các di sản thế giới được UNESCO công nhận dưới đây, di sản nào thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Phố cổ Hội An B. Hoàng thành Thăng Long C. Vịnh hạ Long D. Phong Nha – Kẻ Bàng Câu 15: Đồng bằng sông Hồng là đồng bằng châu thổ được bồi đắp bởi phù sa của hệ thống A. sông Hồng và sông Đà B. sông Hồng và sông Lục Nam C. sông Hồng và sông Cầu D. sông Hồng và sông Thái Bình Câu 16: Bắc Trung Bộ là dải đất hẹp ngang kéo dài từ: A. Thanh Hoá đến Thừa Thiên - Huế. B. Hà Tĩnh đến Quảng Trị. C. Nghệ An đến Thừa Thiên - Huế. D. Thanh Hoá đến Hà Tĩnh. Câu 17: Dải đất chuyển tiếp giữa miền núi Bắc Bộ và châu thổ sông Hồng có tên gọi là gì? A. Trung du Bắc Bộ B. Đồng bằng Bắc Bộ C. Đồi bát úp D. Cao nguyên Câu 18: Tỉnh nào ở Trung Du và miền núi Bắc Bộ vừa giáp Lào, vừa giáp Trung Quốc? A. Sơn La B. Điện Biên C. Hà Giang D. Lai Châu Câu 19: Tỉnh nào sau đậy thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Quảng Bình B. Nghệ An C. Quảng Trị D. Quảng Ngãi Câu 20: Ranh giới tự nhiên giữa Bắc Trung Bộ và duyên hải Nam Trung Bộ là gì? A. Dãy núi Hoành Sơn. B. Dãy núi Bạch Mã. C. Dãy núi Trường Sơn Nam. D. Dãy núi Trường Sơn Bắc. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: (3 điểm) a. Trình bày đặc điểm điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng Đồng bằng sông Hồng. (2 điểm) b. Từ những đặc điểm điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên trên, em hãy nêu những thuận lợi và khó khăn đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng Đồng bằng sông Hồng. (1 điểm) Câu 2: (2 điểm): Cho bảng số liệu: Sản lượng thủy sản ở Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2002 (nghìn tấn) Bắc Trung Bộ Duyên hải Nam Trung Bộ Nuôi trồng 38,8 27,6 Khai thác 153,7 493,5 a) So sánh sản lượng thủy sản nuôi trồng và khai thác của hai vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ? b) Vì sao có sự chênh lệch về sản lượng thủy sản nuôi trồng và khai thác giữa hai vùng? Học sinh được sử dụng ATLAT Địa lí Việt Nam ----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_i_dia_li_lop_9_ma_de_570_nam_hoc_2020_2021_tru.doc