I- PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm - Mỗi ý đúng được 0,5 điểm)
Câu 1: Khẳng định nào sau đây sai?
A. 144 có căn bậc hai số học là 12.
B. 144 có căn bậc hai số học là 12 và -12.
C. Vì 144 là số dương nên chỉ có một căn bậc hai là 12.
D. -12 là một căn bậc hai của 144.
Câu 2: Cho hai đường thẳng d và d với:
(d): y = 2x + m - 2, (d): y = kx + 4 - m
Hai đường thẳng này sẽ trùng nhau khi:
A. k = 1 và m = 3.
B. k = -1 và m = 3.
C. k = -2 và m = 3.
D. k = 2 và m = 3.
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1091 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì I năm học 2008 - 2009 môn Toán lớp 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng gd&đt quảng uyên.
Họ và tên: .
đề thi học kì i năm học 2008 - 2009
Môn toán lớp 9
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)
I- phần trắc nghiệm ( 4 điểm - Mỗi ý đúng được 0,5 điểm)
Câu 1: Khẳng định nào sau đây sai?
A. 144 có căn bậc hai số học là 12.
B. 144 có căn bậc hai số học là 12 và -12.
C. Vì 144 là số dương nên chỉ có một căn bậc hai là 12.
D. -12 là một căn bậc hai của 144.
Câu 2: Cho hai đường thẳng d và d với:
(d): y = 2x + m - 2, (d): y = kx + 4 - m
Hai đường thẳng này sẽ trùng nhau khi:
A. k = 1 và m = 3.
B. k = -1 và m = 3.
C. k = -2 và m = 3.
D. k = 2 và m = 3.
Câu 3: Nếu đường thẳng y = ax + 5 đi qua điểm (-1; 3) thì hệ số góc của nó bằng:
A. -1
B. -2
C. 1
D. 2
Câu 4: Biểu thức xác định với các giá trị:
A. x > ;
B. x ;
C. x ;
D. x ;
Câu 5: Có bao nhiêu đường tròn tiếp xúc với tất cả các đường thẳng chứa các cạnh của một tam giác?
A. 1 đường tròn.
B. 2 đường tròn.
B. 3 đường tròn.
D. 4 đường tròn.
Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH khi đó:
a) AH = BH.CH
b) AH = BC. CH
c) AH = BH. BC
d)AH= BH+ CH
Câu7: Cho tam giác MNP có góc M = 90, đường cao MQ, tgN bằng:
a)
b)
c)
d)
Câu 8: Trong các câu sau câu nào ĐúNG: Cho góc nhọn
a) 0<tg<1
b) sin =
c) tg.cotg=1
d) cotg=
Ii - phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: (1,75 điểm)
Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức P:
P =
Câu 2: (1,75 điểm)
Cho hàm số y =
a) Vẽ đồ thị của hàm số trên
b) Gọi A và B là giao điểm của đồ thị hàm số với các trục tọa độ. Tính diện tích tam giác OAB ( với O là gốc tọa độ).
Câu 3: (2.5 điểm)
Gọi C là một điểm bất kì trên nửa đường tròn (O) đường kính AB = 2R ( C A, C B). Tia BC cắt tiếp tuyến tại A của nửa đường tròn tại M. Tiếp tuyến tại C của nửa cắt AM tại I.
a)Chứng minh 4 điểm I, A, O, C cùng nằm trên một đường tròn.
b) Chứng minh OI vuông góc với AC.
c) Gọi D là giao điểm của OI và AC. Vẽ OE vuông góc với BC (E BC). Chứng minh DE = R.
File đính kèm:
- thi hoc ki 1hinh9.doc