Đề thi học kì I - Năm học 2011-2012 môn : hóa học 10 cơ bản ( thời gian làm bài: 45 phút )

Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt P, N, E, là 58. số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 18. Tính Z và A của nguyên tố X?

 A. Z=20, A=40 B. Z=19, A=39 C. Z=18, A=39 D. Z=19, A=40

Câu 2: Khi cho 0,24 gam một kim loại nhóm IIA tác dụng với HCl dư thu được 0,224 lít khí H2 (đktc). Kim loại đó là. A. Be B. Mg C. Ca D. Ba

 

doc9 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1128 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì I - Năm học 2011-2012 môn : hóa học 10 cơ bản ( thời gian làm bài: 45 phút ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI BÌNH ĐỀ THI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011-2012 TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN Môn : HÓA HỌC 10 CB ( Thời gian làm bài: 45 phút ) Mã đề thi:0201 Họ và tên thí sinh:.................................................. Lớp:................ Đáp án: 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt P, N, E, là 58. số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 18. Tính Z và A của nguyên tố X? A. Z=20, A=40 B. Z=19, A=39 C. Z=18, A=39 D. Z=19, A=40 Câu 2: Khi cho 0,24 gam một kim loại nhóm IIA tác dụng với HCl dư thu được 0,224 lít khí H2 (đktc). Kim loại đó là. A. Be B. Mg C. Ca D. Ba Câu 3: Dựa vào cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau: (1) 1s22s22p63s1, (2) 1s22s22p63s23p4 (3) 1s22s22p63s23p1, (4) 1s22s22p63s23p6 (5) 1s2 . Nguyên tố nào là khí hiếm ? A. 4, 3 B. 1, 4 C. 2,4 D. 4, 5 Câu 4: Cho các phân tử: N2, HCl, NaCl, MgO, các phân tử có liên kết ion là ? A. N2, NaCl B. HCl, MgO C.HCl, N2 D. NaCl, MgO Câu 5: Trong các phản ứng sau : (1) 2KMnO4 ----> K2MnO4 + MnO2 + O2 (2) Fe2O3 + 6HCl ----> 2FeCl3 + 3H2O, (3) 2KNO3 ---> 2KNO2 + O2, (4) 2KClO3 ----> 3KCl + 3O2 Phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa khử ? A. 1, 4 B. 2 C. 1, 3, 4 D. 1, 2 Câu 6: Trong tự nhiên silic tồn tại dưới các đồng vị 28Si là 92,23%; 29Si là 4,67% và 30Si là 3,10% . Nguyên tử khối trung bình của Si là? A. 28 B. 29 C. 28,5 D. 28,109 Câu 7: Ion X2+, Y+, Z3+, đều có cấu hình elecron giống khí hiếm Neon (Z=10). Kết luận nào sau đây đúng: A. X,Y,Z là phi kim B. X,Z là phi kim, Y là kim loại C. X là kim loại , Y,Z là phi kim D. X,Y,Z là kim loại Câu 8: Trong phản ứng sau: Fe + CuSO4 ----> FeSO4 + Cu . Ion Cu2+ A. Chỉ bị oxi hóa B. Chỉ bị khử C. Không bị OXH, không bị khử D. Vừa bị OXH, vừa bị khử Câu 9: Hai nguyên tố A và B cùng một nhóm, thuộc 2 chu kì nhỏ liên tiếp nhau (ZA < ZB). Vậy ZB-ZA bằng A. 1 B. 6 C. 8 D. 18 Câu 10: Ion nào sau đây không có cấu hình khí hiếm? A. Na+ B. Mg2+ C. Fe2+ D. Al3+ Câu 11: Số hiệu nguyên tử cho biết. A. Số electron trong vỏ nguyên tử B. Số proton trong hạt nhân nguyên tử hay số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử C. Số thứ tự của nguyên tố trong BTH D. Cả A, B, C đều đúng Câu 12: Cho các chất, Cl2, HCl, NaCl. Hãy sắp xếp các chất theo chiều tăng dần độ phân cực trong phân tử. A. Cl2 < HCl < NaCl B. Cl2 < NaCl < HCl C. HCl < NaCl < Cl2 D. NaCl < HCl < Cl2 Câu 13: Những điều khẳng định nào sau đây sai ? A. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới co 8 proton B. Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân nguyên tử của nguyên tố đó C. Số proton trong nguyên tử bằng số notron D. Số proton trong hạt nhân bằng số E lớp vỏ nguyên tử Câu 14: Số oxi hóa của nguyên tố Nitơ trong phân tử NH4NO3 là. A. +2, +5 B. -3, +4 C, -3, +5 D. -4, +5 Câu 15: Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây chứa 8P, 8E, 8N A. 17O B. 18O C. 16O D. 17F Câu 16: Cho phản ứng. Cl2 + 2NaOH ----> NaCl + NaClO3 + H2O. Vai trò của Cl2 trong phản ứng là: A. Chất khử B. Chất oxihoa C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa D. Không là chất khử, không là chất oxi hóa Câu 17: Trong các cấu hình sau cấu hình nào là của nguyên tử Clo (Z=17)? A. 1s22s22p63s23p1 B.1s22s22p63s23p3 C.1s22s22p63s23p6 D.1s22s22p63s23p5 Câu 18: Hợp chất với hiđro của một nguyên tố có công thức XH3. Biết % về khối lượng của oxi trong oxit cao nhất của X là 56,34%. Nguyên tử khối của X là: A. 30 B. 31 C. 52 D. 14 Câu 19: Cho phản ứng: NH3 + CuO ---> N2 + Cu + H2O . Hệ số các chất trong phương trình lần lượt là. A. 3, 2, 1, 3, 3 B. 2,3,0,3,3 C. 1,3,1,3,3 D. 2,3,1,3,3 Câu 20. R là một nguyên tố nhóm VIA, oxit cao nhất của R có công thức hóa học là? A. RO3 B. R2O C. R2O5 D. R2O6 Câu 21. Cho 2,7 gam Al tác dụng hết với HNO3 theo phản ứng Al + HNO3 ---> Al(NO3)3 + N2O + H2O Tính thể tích của khí N2O thoát ra ở ĐKTC. A.0,48 lít B.2,24 lít C.3,36 lít D.1,68 lít Câu 22. Hãy sắp xếp các chất, ion sau đây theo chiều tăng dần số oxi hóa của Nitơ: N2, NO2, N2O, NH3, NO2-, NO3-. A. NH3<N2<NO2<NO2-<N2O<NO3- B. NH3<N2<N2O<NO2-<NO2<NO3- C. NH3<N2<N2O<NO2- = NO2<NO3- D. N2<N2O< NH3<NO2-<NO2 <NO3- Câu 23. Điện hóa trị của các nguyên tố nhóm VIIA trong các hợp chất với Na là? A. 1- B. 2+ C. 1+ D. 2- Câu 24. Anion X2- có cấu hình electron phân mức ngoài cùng là 3p6. X thuộc. A. Chu kì 3, nhóm VIB B. Chu kì 3, nhóm VIIIA C. Chu kì 3, nhóm VIA D. Chu kì 4, nhóm IIA Câu 25. Nguyên tố X có Z=7 hợp chất của nó với hidro có công thức hóa học dạng . A. HX B. H3X C. H2X D. H4X Câu 26. Dựa vào cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau: (1)1s22s22p3 (2)1s22s22p63s2 (3)1s22s22p63s23p63d64s2 (4)1s22s22p63s23p64s1 . Nguyên tố nào là nguyên tố S? A. 2,3,4 B. 2,4 C. 1,4 D. 1,2,3 Câu 27. Cho các phân tử : O2, NH3, N2, HCl. Phân tử dãy chất nào chỉ có liên kết đơn. A. NH3, HCl B. NH3, N2 C. O2, HCl D. O2, N2 Câu 28. Cho 2,49g hçn hîp gåm 3 kim lo¹i Mg, Fe, Zn tan hoµn toµn trong 500 ml dd H2SO4 lo·ng ta thÊy cã 1,344 lÝt H2 (®ktc) tho¸t ra. Khèi l­îng hçn hîp muèi sunfat khan t¹o ra lµ: A. 4,25g B. 8,25g C. 5,37g D. 8,13g C©u 29 : Trong một phân nhóm chính, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân A. Bán kinh nguyên tử tăng dần, tinh phi kim giảm dần B. Bán kính nguyên tử giảm dần, tính phi kim tăng dần C. Bán kính nguyên tử tăng dần, tính phi kim tăng dần D. Bán kính nguyên tử giảm dần, tính kim loại tăng dần C©u 30. Cã bao nhiªu electron trong Ion . A.29 B.23 C. 26 D. 30 -------------------Hết----------------- Không sử dụng BHTTH SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI BÌNH ĐỀ THI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011-2012 TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN Môn : HÓA HỌC 10 ( Thời gian làm bài: 50 phút ) Mã đề thi:0210 Họ và tên thí sinh:.................................................. Lớp:................ Đáp án: 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. Câu 1. Nguyên tố X có Z=7 hợp chất của nó với hidro có công thức hóa học dạng . A. HX B. H3X C. H2X D. H4X Câu 2. Dựa vào cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau: (1)1s22s22p3 (2)1s22s22p63s2 (3)1s22s22p63s23p63d64s2 (4)1s22s22p63s23p64s1 . Nguyên tố nào là nguyên tố S? A. 2,3,4 B. 2,4 C. 1,4 D. 1,2,3 Câu 3. Cho các phân tử : O2, NH3, N2, HCl. Phân tử dãy chất nào chỉ có liên kết đơn. A. NH3, HCl B. NH3, N2 C. O2, HCl D. O2, N2 Câu 4. Cho 2,49g hçn hîp gåm 3 kim lo¹i Mg, Fe, Zn tan hoµn toµn trong 500 ml dd H2SO4 lo·ng ta thÊy cã 1,344 lÝt H2 (®ktc) tho¸t ra. Khèi l­îng hçn hîp muèi sunfat khan t¹o ra lµ: A. 4,25g B. 8,25g C. 5,37g D. 8,13g Câu 5: Trong các cấu hình sau cấu hình nào là của nguyên tử Clo (Z=17)? A.1s22s22p63s23p3 B. 1s22s22p63s23p1 C.1s22s22p63s23p6 D.1s22s22p63s23p5 Câu 6: Hợp chất với hiđro của một nguyên tố có công thức XH3. Biết % về khối lượng của oxi trong oxit cao nhất của X là 56,34%. Nguyên tử khối của X là: A. 31 B. 30 C. 52 D. 14 Câu 7: Cho phản ứng: NH3 + CuO ---> N2 + Cu + H2O . Hệ số các chất trong phương trình lần lượt là. A. 3, 2, 1, 3, 3 B. 2,3,0,3,3 C. 1,3,1,3,3 D. 2,3,1,3,3 Câu 8. R là một nguyên tố nhóm VIA, oxit cao nhất của R có công thức hóa học là? A. RO3 B. R2O C. R2O6 D. R2O5 Câu 9: Dựa vào cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau: (1) 1s22s22p63s1, (2) 1s22s22p63s23p4 (3) 1s22s22p63s23p1, (4) 1s22s22p63s23p6 (5) 1s2 . Nguyên tố nào là khí hiếm ? A. 4, 3 B. 1, 4 C. 4 D. 4, 5 Câu 10: Cho các phân tử: N2, HCl, NaCl, MgO, các phân tử có liên kết ion là ? A. N2, NaCl B. HCl, MgO C.HCl, N2 D. NaCl, MgO Câu 11: Trong các phản ứng sau : (1) 2KMnO4 ---> K2MnO4 + MnO2 + O2 (2) Fe2O3 + 6HCl ---> 2FeCl3 + 3H2O, (3) 2KNO3 ---> 2KNO2 + O2, (4) 2KClO3 ----> 3KCl + 3O2 Phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa khử ? A. 1, 4 B. 2 C. 1, 3, 4 D. 1, 2 Câu 12: Trong tự nhiên silic tồn tại dưới các đồng vị 28Si là 92,23%; 29Si là 4,67% và 30Si là 3,10% . Nguyên tử khối trung bình của Si là? A. 28 B. 29 C. 28,5 D. 28,109 C©u 13. Cã bao nhiªu electron trong Ion . A.23 B.29 C. 30 D. 26 C©u 14 : Trong một phân nhóm chính, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân A.Bán kinh nguyên tử tăng dần, tinh phi kim giảm dần B.Bán kính nguyên tử giảm dần, tính phi kim tăng dần C.Bán kính nguyên tử tăng dần, tính phi kim tăng dần D.Bán kính nguyên tử giảm dần, tính kim loại tăng dần Câu 15: Số oxi hóa của nguyên tố Nitơ trong phân tử NH4NO3 là. A. +2, +5 B. -3, +5 C, -3, +4 D. -4, +5 Câu 16: Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây chứa 8P, 8E, 8N A. 17O B. 18O C. 16O D. 17F Câu 17: Cho phản ứng. Cl2 + 2NaOH ----> NaCl + NaClO3 + H2O. Vai trò của Cl2 trong phản ứng là: A. Chất khử B. Chất oxihoa C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa D. Không là chất khử, không là chất oxi hóa Câu 18: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt P, N, E, là 58. số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 18. Tính Z và A của nguyên tố X? A. Z=19, A=39 B. Z=20, A=40 C. Z=18, A=39 D. Z=19, A=40 Câu 19: Khi cho 0,24 gam một kim loại nhóm IIA tác dụng với HCl dư thu được 0,224 lít khí H2 (đktc). Kim loại đó là. A. Be B. Mg C. Ca D. Ba Câu 20: Ion X2+, Y+, Z3+, đều có cấu hình elecron giống khí hiếm Neon (Z=10). Kết luận nào sau đây đúng: A. X,Y,Z là phi kim B. X,Z là phi kim, Y là kim loại C. X là kim loại , Y,Z là phi kim D. X,Y,Z là kim loại Câu 21: Trong phản ứng sau: Fe + CuSO4 ---> FeSO4 + Cu . Ion Cu2+ A. Chỉ bị oxi hóa B. Chỉ bị khử C. Không bị OXH, không bị khử D. Vừa bị OXH, vừa bị khử Câu 22: Hai nguyên tố A và B cùng một nhóm, thuộc 2 chu kì nhỏ liên tiếp nhau (ZA < ZB). Vậy ZB-ZA bằng A. 1 B. 6 C. 8 D. 18 Câu 23: Ion nào sau đây không có cấu hình khí hiếm? A. Na+ B. Mg2+ C. Al3+ D. Fe2+ Câu 24. Cho 2,7 gam Al tác dụng hết với HNO3 theo phản ứng Al + HNO3 ---> Al(NO3)3 + N2O + H2O Tính thể tích của khí N2O thoát ra ở ĐKTC. A.2,24 lít B.0,48 lít C.3,36 lít D.1,68 lít Câu 25. Hãy sắp xếp các chất, ion sau đây theo chiều tăng dần số oxi hóa của Nitơ: N2, NO2, N2O, NH3, NO2-, NO3-. A. NH3<N2<NO2<NO2-<N2O<NO3- B. NH3<N2<N2O<NO2-<NO2<NO3- C. NH3<N2<N2O<NO2- = NO2<NO3- D. N2<N2O< NH3<NO2-<NO2 <NO3- Câu 26. Điện hóa trị của các nguyên tố nhóm VIIA trong các hợp chất với Na là? A. 2+ B. 1- C. 1+ D. 2- Câu 27. Anion X2- có cấu hình electron phân mức ngoài cùng là 3p6. X thuộc. A. Chu kì 3, nhóm VIB B. Chu kì 3, nhóm VIIIA C. Chu kì 3, nhóm VIA D. Chu kì 4, nhóm IIA Câu 28: Số hiệu nguyên tử cho biết. A. Số electron trong vỏ nguyên tử B. Số proton trong hạt nhân nguyên tử hay số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử C. Số thứ tự của nguyên tố trong BTH D. Cả A, B, C đều đúng Câu 29: Cho các chất, Cl2, HCl, NaCl. Hãy sắp xếp các chất theo chiều tăng dần độ phân cực trong phân tử. A. Cl2 < HCl < NaCl B. Cl2 < NaCl < HCl C. HCl < NaCl < Cl2 D. NaCl < HCl < Cl2 Câu 30: Những điều khẳng định nào sau đây sai ? A. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới co 8 proton B. Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân nguyên tử của nguyên tố đó D. Số proton trong hạt nhân bằng số E lớp vỏ nguyên tử C. Số proton trong nguyên tử bằng số notron -------------------Hết----------------- Không sử dụng BHTTH SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI BÌNH ĐỀ THI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011-2012 TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN Môn : HÓA HỌC 10 ( Thời gian làm bài: 50 phút ) Mã đề thi:0220 Họ và tên thí sinh:.................................................. Lớp:................ Đáp án: 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. Câu 1: Trong các phản ứng sau : (1) 2KMnO4 ----> K2MnO4 + MnO2 + O2 (2) Fe2O3 + 6HCl ----> 2FeCl3 + 3H2O, (3) 2KNO3 ----> 2KNO2 + O2, (4) 2KClO3 ----> 3KCl + 3O2 Phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa khử ? A. 1, 4 B. 2 C. 1, 3, 4 D. 1, 2 Câu 2: Trong tự nhiên silic tồn tại dưới các đồng vị 28Si là 92,23%; 29Si là 4,67% và 30Si là 3,10% . Nguyên tử khối trung bình của Si là? A. 28 B. 29 C. 28,5 D. 28,109 Câu 3: Ion X2+, Y+, Z3+, đều có cấu hình elecron giống khí hiếm Neon (Z=10). Kết luận nào sau đây đúng: A. X,Y,Z là phi kim B. X,Z là phi kim, Y là kim loại C. X là kim loại , Y,Z là phi kim D. X,Y,Z là kim loại Câu 4: Trong phản ứng sau: Fe + CuSO4 ---> FeSO4 + Cu . Ion Cu2+ A. Chỉ bị oxi hóa B. Chỉ bị khử C. Không bị OXH, không bị khử D. Vừa bị OXH, vừa bị khử Câu 5: Số hiệu nguyên tử cho biết. A. Số electron trong vỏ nguyên tử B. Số proton trong hạt nhân nguyên tử hay số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử C. Số thứ tự của nguyên tố trong BTH D. Cả A, B, C đều đúng Câu 6: Cho các chất, Cl2, HCl, NaCl. Hãy sắp xếp các chất theo chiều tăng dần độ phân cực trong phân tử. A. Cl2 < HCl < NaCl B. Cl2 < NaCl < HCl C. HCl < NaCl < Cl2 D. NaCl < HCl < Cl2 Câu 7: Những điều khẳng định nào sau đây sai ? A. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới co 8 proton B. Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân nguyên tử của nguyên tố đó C. Số proton trong nguyên tử bằng số notron D. Số proton trong hạt nhân bằng số E lớp vỏ nguyên tử Câu 8: Số oxi hóa của nguyên tố Nitơ trong phân tử NH4NO3 là. A. +2, +5 B. -3, +4 C, -3, +5 D. -4, +5 Câu 9. Nguyên tố X có Z=7 hợp chất của nó với hidro có công thức hóa học dạng . A. HX B. H3X C. H2X D. H4X Câu 10. Dựa vào cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau: (1)1s22s22p3 (2)1s22s22p63s2 (3)1s22s22p63s23p63d64s2 (4)1s22s22p63s23p64s1 . Nguyên tố nào là nguyên tố S? A. 2,3,4 B. 2,4 C. 1,4 D. 1,2,3 Câu 11. Cho các phân tử : O2, NH3, N2, HCl. Phân tử dãy chất nào chỉ có liên kết đơn. A. NH3, HCl B. NH3, N2 C. O2, HCl D. O2, N2 Câu 12: Hai nguyên tố A và B cùng một nhóm, thuộc 2 chu kì nhỏ liên tiếp nhau (ZA < ZB). Vậy ZB-ZA bằng A. 1 B. 6 C. 8 D. 18 Câu 13: Ion nào sau đây không có cấu hình khí hiếm? A. Na+ B. Mg2+ C. Fe2+ D. Al3+ Câu 14: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt P, N, E, là 58. số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 18. Tính Z và A của nguyên tố X? A. Z=20, A=40 B. Z=19, A=39 C. Z=18, A=39 D. Z=19, A=40 Câu 15: Khi cho 0,24 gam một kim loại nhóm IIA tác dụng với HCl dư thu được 0,224 lít khí H2 (đktc). Kim loại đó là. A. Be B. Mg C. Ca D. Ba Câu 16: Dựa vào cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau: (1) 1s22s22p63s1, (2) 1s22s22p63s23p4 (3) 1s22s22p63s23p1, (4) 1s22s22p63s23p6 (5) 1s2 . Nguyên tố nào là khí hiếm ? A. 4, 3 B. 1, 4 C. 4 D. 4, 5 Câu 17: Cho các phân tử: N2, HCl, NaCl, MgO, các phân tử có liên kết ion là ? A. N2, NaCl B. HCl, MgO C.HCl, N2 D. NaCl, MgO Câu 18. Cho 2,7 gam Al tác dụng hết với HNO3 theo phản ứng Al + HNO3 ---> Al(NO3)3 + N2O + H2O Tính thể tích của khí N2O thoát ra ở ĐKTC. A.0,48 lít B.2,24 lít C.3,36 lít D.1,68 lít Câu 19. Hãy sắp xếp các chất, ion sau đây theo chiều tăng dần số oxi hóa của Nitơ: N2, NO2, N2O, NH3, NO2-, NO3-. A. NH3<N2<NO2<NO2-<N2O<NO3- B. NH3<N2<N2O<NO2-<NO2<NO3- C. NH3<N2<N2O<NO2- = NO2<NO3- D. N2<N2O< NH3<NO2-<NO2 <NO3- Câu 20. Điện hóa trị của các nguyên tố nhóm VIIA trong các hợp chất với Na là? A. 1- B. 2+ C. 1+ D. 2- Câu 21. Anion X2- có cấu hình electron phân mức ngoài cùng là 3p6. X thuộc. A. Chu kì 3, nhóm VIB B. Chu kì 3, nhóm VIIIA C. Chu kì 3, nhóm VIA D. Chu kì 4, nhóm IIA Câu 22. Cho 2,49g hçn hîp gåm 3 kim lo¹i Mg, Fe, Zn tan hoµn toµn trong 500 ml dd H2SO4 lo·ng ta thÊy cã 1,344 lÝt H2 (®ktc) tho¸t ra. Khèi l­îng hçn hîp muèi sunfat khan t¹o ra lµ: A. 4,25g B. 8,25g C. 5,37g D. 8,13g C©u 23 : Trong một phân nhóm chính, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân A. Bán kinh nguyên tử tăng dần, tinh phi kim giảm dần B. Bán kính nguyên tử giảm dần, tính phi kim tăng dần C. Bán kính nguyên tử tăng dần, tính phi kim tăng dần D. Bán kính nguyên tử giảm dần, tính kim loại tăng dần C©u 24. Cã bao nhiªu electron trong Ion . A.29 B.23 C. 26 D. 30 Câu 25: Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây chứa 8P, 8E, 8N A. 17O B. 18O C. 16O D. 17F Câu 26: Cho phản ứng. Cl2 + 2NaOH ----> NaCl + NaClO3 + H2O. Vai trò của Cl2 trong phản ứng là: A. Chất khử B. Chất oxihoa C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa D. Không là chất khử, không là chất oxi hóa Câu 27: Trong các cấu hình sau cấu hình nào là của nguyên tử Clo (Z=17)? A. 1s22s22p63s23p1 B.1s22s22p63s23p3 C.1s22s22p63s23p6 D.1s22s22p63s23p5 Câu 28: Hợp chất với hiđro của một nguyên tố có công thức XH3. Biết % về khối lượng của oxi trong oxit cao nhất của X là 56,34%. Nguyên tử khối của X là: A. 30 B. 31 C. 52 D. 14 Câu 29: Cho phản ứng: NH3 + CuO ----> N2 + Cu + H2O . Hệ số các chất trong phương trình lần lượt là. A. 3, 2, 1, 3, 3 B. 2,3,0,3,3 C. 1,3,1,3,3 D. 2,3,1,3,3 Câu 30. R là một nguyên tố nhóm VIA, oxit cao nhất của R có công thức hóa học là? A. RO3 B. R2O C. R2O5 D. R2O6 -------------------Hết----------------- Không sử dụng BHTTH SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI BÌNH ĐỀ THI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011-2012 TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN Môn : HÓA HỌC 10 ( Thời gian làm bài:50 phút ) Mã đề thi:1201 Họ và tên thí sinh:.................................................. Lớp:................ Đáp án: 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. Câu 1. Cho 2,7 gam Al tác dụng hết với HNO3 theo phản ứng Al + HNO3 ----> Al(NO3)3 + N2O + H2O Tính thể tích của khí N2O thoát ra ở ĐKTC. A.3,36 lít B.2,24 lít C.0,48 lít D.1,68 lít Câu 2. Hãy sắp xếp các chất, ion sau đây theo chiều tăng dần số oxi hóa của Nitơ: N2, NO2, N2O, NH3, NO2-, NO3-. A. NH3<N2<NO2<NO2-<N2O<NO3- B. NH3<N2<N2O<NO2-<NO2<NO3- C. NH3<N2<N2O<NO2- = NO2<NO3- D. N2<N2O< NH3<NO2-<NO2 <NO3- Câu 3. Điện hóa trị của các nguyên tố nhóm VIIA trong các hợp chất với Na là? A. 2+ B. 1- C. 1+ D. 2- Câu 4. Anion X2- có cấu hình electron phân mức ngoài cùng là 3p6. X thuộc. A. Chu kì 3, nhóm VIB B. Chu kì 3, nhóm VIIIA C. Chu kì 3, nhóm VIA D. Chu kì 4, nhóm IIA Câu 5: Trong các phản ứng sau : (1) 2KMnO4 ----> K2MnO4 + MnO2 + O2 (2) Fe2O3 + 6HCl ----> 2FeCl3 + 3H2O, (3) 2KNO3 ----> 2KNO2 + O2, (4) 2KClO3 ---> 3KCl + 3O2 Phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa khử ? A. 2 B. 1,4 C. 1, 3, 4 D. 1, 2 Câu 6: Trong tự nhiên silic tồn tại dưới các đồng vị 28Si là 92,23%; 29Si là 4,67% và 30Si là 3,10% . Nguyên tử khối trung bình của Si là? A. 28 B. 29 C. 28,5 D. 28,109 Câu 7: Ion X2+, Y+, Z3+, đều có cấu hình elecron giống khí hiếm Neon (Z=10). Kết luận nào sau đây đúng: A. X,Y,Z là phi kim B. X,Z là phi kim, Y là kim loại C. X là kim loại , Y,Z là phi kim D. X,Y,Z là kim loại Câu 8: Trong phản ứng sau: Fe + CuSO4 ---> FeSO4 + Cu . Ion Cu2+ A. Chỉ bị oxi hóa B. Chỉ bị khử C. Không bị OXH, không bị khử D. Vừa bị OXH, vừa bị khử Câu 9: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt P, N, E, là 58. số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 18. Tính Z và A của nguyên tố X? A. Z=19, A=39 B. Z=20, A=40 C. Z=18, A=39 D. Z=19, A=40 Câu 10: Khi cho 0,24 gam một kim loại nhóm IIA tác dụng với HCl dư thu được 0,224 lít khí H2 (đktc). Kim loại đó là. A. Be B. Mg C. Ca D. Ba Câu 11: Dựa vào cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau: (1) 1s22s22p63s1, (2) 1s22s22p63s23p4 (3) 1s22s22p63s23p1, (4) 1s22s22p63s23p6 (5) 1s2 . Nguyên tố nào là khí hiếm ? A. 4, 3 B. 1, 4 C. 4,5 D. 4, 2 Câu 12: Cho các phân tử: N2, HCl, NaCl, MgO, các phân tử có liên kết ion là ? A. N2, NaCl B. HCl, MgO C.HCl, N2 D. NaCl, MgO Câu 13: Những điều khẳng định nào sau đây sai ? A. Số proton trong nguyên tử bằng số notron B. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới co 8 proton C. Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân nguyên tử của nguyên tố đó D. Số proton trong hạt nhân bằng số E lớp vỏ nguyên tử Câu 14: Số oxi hóa của nguyên tố Nitơ trong phân tử NH4NO3 là. A. +2, +5 B. -3, +4 C, -3, +5 D. -4, +5 Câu 15: Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây chứa 8P, 8E, 8N A. 17O B. 18O C. 16O D. 17F Câu 16: Cho phản ứng. Cl2 + 2NaOH ----> NaCl + NaClO3 + H2O. Vai trò của Cl2 trong phản ứng là: A. Chất khử B. Chất oxihoa C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa D. Không là chất khử, không là chất oxi hóa Câu 17: Hai nguyên tố A và B cùng một nhóm, thuộc 2 chu kì nhỏ liên tiếp nhau (ZA < ZB). Vậy ZB-ZA bằng A. 1 B. 6 C. 8 D. 18 Câu 18: Ion nào sau đây không có cấu hình khí hiếm? A. Na+ B. Fe2+ C. Mg2+ D. Al3+ Câu 19: Số hiệu nguyên tử cho biết. A. Số electron trong vỏ nguyên tử B. Số proton trong hạt nhân nguyên tử hay số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử C. Số thứ tự của nguyên tố trong BTH D. Cả A, B, C đều đúng Câu 20: Cho các chất, Cl2, HCl, NaCl. Hãy sắp xếp các chất theo chiều tăng dần độ phân cực trong phân tử. A. Cl2 < HCl < NaCl B. Cl2 < NaCl < HCl C. HCl < NaCl < Cl2 D. NaCl < HCl < Cl2 Câu 21: Trong các cấu hình sau cấu hình nào là của nguyên tử Clo (Z=17)? A. 1s22s22p63s23p1 B.1s22s22p63s23p3 C.1s22s22p63s23p6 D.1s22s22p63s23p5 Câu 22: Hợp chất với hiđro của một nguyên tố có công thức XH3. Biết % về khối lượng của oxi trong oxit cao nhất của X là 56,34%. Nguyên tử khối của X là: A. 30 B. 31 C. 52 D. 14 Câu 23: Cho phản ứng: NH3 + CuO ----> N2 + Cu + H2O . Hệ số các chất trong phương trình lần lượt là. A. 3, 2, 1, 3, 3 B. 2,3,1,3,3 C. 1,3,1,3,3 D. 2,3,0,3,3 Câu 24. R là một nguyên tố nhóm VIA, oxit cao nhất của R có công thức hóa học là? A. RO3 B. R2O C. R2O5 D. R2O6 Câu 25. Cho 2,49g hçn hîp gåm 3 kim lo¹i Mg, Fe, Zn tan hoµn toµn trong 500 ml dd H2SO4 lo·ng ta thÊy cã 1,344 lÝt H2 (®ktc) tho¸t ra. Khèi l­îng hçn hîp muèi sunfat khan t¹o ra lµ: A. 8,25g B. 4,25g C. 5,25g D. 8,13g C©u 26 : Trong một phân nhóm chính, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân A. Bán kinh nguyên tử tăng dần, tinh phi kim giảm dần B. Bán kính nguyên tử giảm dần, tính phi kim tăng dần C. Bán kính nguyên tử tăng dần, tính phi kim tăng dần D. Bán kính nguyên tử giảm dần, tính kim loại tăng dần C©u 27. Cã bao nhiªu electron trong Ion . A.29 B.30 C. 26 D. 23 Câu 28. Nguyên tố X có Z=7 hợp chất của nó với hidro có công thức hóa học dạng . A. HX B. H3X C. H2X D. H4X Câu 29. Dựa vào cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau: (1)1s22s22p3 (2)1s22s22p63s2 (3)1s22s22p63s23p63d64s2 (4)1s22s22p63s23p64s1 . Nguyên tố nào là nguyên tố S? A. 2,4 B. 2,3,4 C. 1,4 D. 1,2,3 Câu 30. Cho các phân tử : O2, NH3, N2, HCl. Phân tử dãy chất nào chỉ có liên kết đơn. A. NH3, HCl B. NH3, N2 C. O2, HCl D. O2, N2 -------------------Hết----------------- Không sử dụng BHTTH

File đính kèm:

  • docthi HK1 K10 tb 4ma.doc
Giáo án liên quan