1) Số 36 có bao nhiêu ước là số tự nhiên :
a. 6 ước b. 7 ước c. 8 ước d. 9 ước
2) ƯCLN của ( 36 ; 60 ; 72 ) là :
a.6 b.18 c . 4 d. 12
3) Chọn tổng chia hết cho 7 :
a. 14 . 20 .17 + 39 b. 21 .16 .37 + 49 c. 21.15.36 + 12
d. 14 . 31 .12 + 25
2 trang |
Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 2013 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi Học kì I Toán 6 Trường THCS Chu Văn An, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
GV : NGUYỄN THỊ THANH VÂN
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM 2007-2008
Môn : Toán 6
Thời gian làm bài : 90 phút
Câu hỏi trắc nghiệm :2 đ
Số 36 có bao nhiêu ước là số tự nhiên :
a. 6 ước b. 7 ước c. 8 ước d. 9 ước
2) ƯCLN của ( 36 ; 60 ; 72 ) là :
a.6 b.18 c . 4 d. 12
3) Chọn tổng chia hết cho 7 :
a. 14 . 20 .17 + 39 b. 21 .16 .37 + 49 c. 21.15.36 + 12
d. 14 . 31 .12 + 25
4) Trên đường thẳng xy , lấy hai điểm A ,B phân biệt thì :
a. Hai tia Ax ;By đối nhau b. Hai tia Ax ; Bx trùng nhau
c. Hai tia AB ; BA trùng nhau d. Hai tia Bx ; By đối nhau
5) Khi nào điểm M làù trung điểm của đoạn thẳng AB
a. Điểm M cách đều hai điểm A , B
b. Điểm M nằm giữa hai điểm A , B
c. Điểm M không cách đều hai điểm A , B và điểm M nằm giữa A , B
d. Điểm M cách đều hai diểm A ,B và điểm M nằm giữa hai điểm A , b
6) Từ 1 đến 100 có số các số là bội của 2 là :
a. 50 b. 51 c. 52 d.một kết quả khác
7)Từ 50 đến 80 có đúng số nguyên tố
a. 5 b.6 c. 7 d.8
8) Tích của hai số nguyên tố là :
a. số nguyên tố b. hợp số c. không hợp số d. khong nguyên tố
B –Các bài toán ( 8 Đ )
Bài 1:2đ
Tính bằng cách hợp lý ( nếu có thể )
a) 2 .52 _ 34 : 3 b) 12 + ( -8 ) _( - 15 ) c.137 . 29 + 29 .64 – 29
Bài 2 ( 1,5đ)
Tìm số nguyên x biết :
a. -6 x < 4 b. 4 ( x – 2) – 2 = 18 c. 18 - /x -1 / = 2
Bài 3 ( 1đ)
Tìm các số nguyên tố x biết 10 chia hết cho ( x – 2 )
Bài 4 1.5đ
Có 133 quyển vở , 80 cây bút , 1È70 tập giấy . Người ta chia thành các phần thưởng đều nhau, mỗi phần gồm ba loại . Nhưng sau khi chia còn thừa 13 quyển vở , 8 cây bút
2 tập giấy Tính xem có bao nhiêu phân thưởng?
Bài 5 2đ
Trên tia Ax lấy hai điểm B ,C sao cho AB = 4 cm . AC= 7 cm
Tính BC
Gọi M là trung điểm của AB . So sánh MC và AB
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Aœ TRẮC NGHIỆM : 2Đ
1 .d 2.d 3. b 4.d 5.d 6.a 7.c 8.b
B –BÀI TOÁN 8Đ
Bài 1 : 2đ
a ) _ Tính được giá trị lũy thừa 0.25 đ
_ Tính được nhân chia 0 .25 đ
_ Kết quả đúng 0.25 đ
b ) _ Đổi phép trừ thành phép cộng 0.25 đ
_ Kết quả đúng 0.25đ
c ) 29. (137 +64 – 1 ) 0.25đ
= 29 . 200 0.25 đ
= 5800 0.25 đ
Bài 2 1.5 đ
a ) x {-5 ; -4 ; -3 ;….; 0 ; 1 ; 2 ;3 { 0.5 đ
b ) _ Tính được x – 2õ = 5 0.25đ
_ x = 7 0.25đ
c ) -- Tính được /x – 1 / = 16 0.25 đ
x = 17 hoặc x = -15 0.25đ
Bài 3 1 đ
x – 2 { 1 ; 2 ; 5 ; 10 } 0.5 đ
vì x là số nguyên tố
vậy x {3 ; 7 } 0.5 đ
B ài 4 : 1.5 đ
Gọi số phần thưởng là a
a ư c ( 120 ; 72 ; 168 ) và a > 13 0.25 đ
Phân tích ra TSNT 0.5 đ
Tìm được ƯCLN 0.25 đ
Tìm được ƯC 0.25 đ
Lý luận tìm a = 24 0.25đ
Bài 4: 2 đ
Hình vẽ 0.5 đ
a ) T ính BC 0.75 đ
b ) Tính MC 0.5 đ
so sánh MC và AB 0.25đ
File đính kèm:
- De thi HKI_Toan6_Chu van An_07-08.doc