Đề thi học kỳ I môn : công nghệ thời gian : 45 phút đề 2

Câu 1 / Thành phần của đất trồng gồm:

 A. Rắn, lỏng, mùn B. Rắn, chất mùn, khí

 C. Khí, chất mùn, lỏng D. Rắn, lỏng , khí

Câu 2 / Đất kiềm là đất có độ pH:

 A. pH > 6.5. B. pH < 6.5

 C. pH > 7.5 D. pH = 6.6 – 7.5

 

doc4 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1650 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ I môn : công nghệ thời gian : 45 phút đề 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Ka Đơn Lớp 7 … Họ và tên: ……………………………. ĐỀ THI HỌC KỲ I Môn : công nghệ Thời gian : 45 phút ĐỀ 2 Điểm Lời phê của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM : ( 3 Đ) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau đây: Câu 1 / Thành phần của đất trồng gồm: A. Rắn, lỏng, mùn B. Rắn, chất mùn, khí C. Khí, chất mùn, lỏng D. Rắn, lỏng , khí Câu 2 / Đất kiềm là đất có độ pH: A. pH > 6.5. B. pH < 6.5 C. pH > 7.5 D. pH = 6.6 – 7.5 Câu 3 / Dựa vào tỉ lệ các loại hạt trong đất, người ta chia đất trồng làm những loại sau: A. Đất sét, đất cát, đất chua B. Đất sét, đất cát, đất mùn C. Đất sét, đất cát, đất mặn D. Đất sét, đất cát, đất thịt Câu 4 / Nhóm phân nào sau đây thuộc phân hóa học : A. Đạm, ka li, lân B. Phân xanh, phân chuồng, phân rác. C. Phân xanh, ka li D. Phân chuồng, ka li Câu 5 / Con châu chấu thuộc kiểu biến thái : A. Không hoàn toàn B. Hoàn toàn C. Không biến thái D. Biến thái ít Câu 6 / Trong các phương pháp nào sau đây người ta dùng để áp dụng chọn giống cây trồng: A. Phương pháp chọn lọc , lai tạo B. Phương pháp đột biến C. Phương pháp cấy mô D. Cả 3 phương pháp trên Câu 7 / Một nhãn thuốc sâu như sau “ PADAN 95 SP” tên thuốc là: A. Padan 95 B. 95 C. Padan D. SP Câu 8 / Phân bón là “...........“ do con ngườ bổ sung cho cây : A. Hữu cơ B. Thuốc C. Thức ăn D. Nước Câu 9 / Biễu tượng “ có hình chữ thập màu đen trong hình vuông đặt lệch, hình tượng màu đen trên nền trắng ..” trên nhãn thuốc là thể hiện độ độc : A. Không độc B. Nguy hiểm C. Cẩn thận D. Độc cao Câu 10 / Trong các loại đất sau, đất nào giữ nước và giữ chất dinh dưỡng tốt nhất: A. Đất cát B. Đất thịt C. Đất sét D. Cả 3 đúng Câu 11/ Các hình thức bón phân áp dụng trong trồng trọt: A. Bón rải (vải) B. Bón theo hàng theo hốc C. Phun trên lá D. Cả 3 đúng Câu 12 / Phân bón có chứa vi sinh vật chuyển hóa lân :được gọi là Hữu cơ B.Vi sinh C. Phân chuồng D. Hoá học II. TỰ LUẬN : ( 7 Đ) Câu 1: Trình bày vai trò của trồng trọt ? Lấy ví dụ cho mỗi vai trò ? Câu 2: Phòng trừ sâu bệnh hại cần tuân thủ những nguyên tắc nào ? Vì sao phải ưu tiên nguyên tắc phòng là chính ? Câu 3: Thế nào là biện pháp thủ công  ? Biện pháp này có những ưu điểm, nhược điểm gì ? Là học sinh em sẽ làm như thế nào nếu thấy người bỏ vỏ thuốc sâu, bệnh sau khi dùng xong xuống ao , hồ ? Câu 4: a. Làm đất nhằm mục đích gì? b. Kể tên các công việc làm đất? c. Người nông dân thường sử dụng phương tiện gì để cày, bừa đất? Bài làm ĐÁP ÁN ĐỀ 2 TRẮC NGHIỆM : ( 3 Đ) Mỗi đáp án đúng 0.25 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 D C D A A D Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 C C B C D B TỰ LUẬN ( 7Đ) Câu hỏi Đáp án Thang điểm Câu 1 ( 2 điểm) - Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người Vd: Lúa, ngô , khoai , sắn - Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi Vd: Cỏ cho bò, cám , lúa cho lợn, rau cho cá ... - Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến Vd: Cây mít, thơm, bưởi, cam , rau .. - Cung cấp nông sản cho xuất khẩu Vd: Lúa, hồ tiêu, cao su, chè ... 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 2 ( 2 điểm) * Nguyên tắc: - Phòng là chính - Trừ sớm, kịp thời, nhanh chóng và triệt để. - Sử dụng tổng hợp các biện pháp phòng trừ. *Ưu tiên nguyên tắc phòng là chính vì tiết kiệm thời gian, tiền bạc và công sức 0.5 0.5 0.5 0.5 Câu 3 (1.5 điểm) - Biện pháp thủ công : Là dùng tay bắt sâu, ngắt lá sâu, bệnh. - Ưu điểm: dễ làm, đơn giản, ít tốn chi phí - Nhược điểm: tốn công, hiệu quả thấp khi sâu bệnh phát triển nhiều - Là học sinh em sẽ khuyên người đó không bỏ vỏ thuốc xuống ao , hồ và nói tác hại của việc làm đó..... 0.25 0.25 0.5 0.5 Câu 4 (1.5 điểm) a. Mục đích của làm đất là làm cho đất tơi xốp, tăng khả năng giữ nước, chất dinh dưỡng, đồng thời còn diệt cỏ dại và mầm móng sâu, bệnh, tạo điều kiện cho cây sinh trưởng và phát triển tốt.--- b. Các công việc làm đất là: cày đất, bừa và đập đất, lên luống. c. Phương tiện cày, bừa đất(HS tự liên hệ thực tế trả lời) 0.5 0.5 05 MA TRẬN ĐẾ Tỉ lệ : Trắc nghiệm : Tự luận : 30 % : 70% Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp cao KQ TL KQ TL KQ TL KQ TL Chủ đề 1 Vai trò , nhiệm vụ của trồng trọt -thành phần của đất trồng - Biết thành phần của đất trồng - Biết vai trò của ngành trồng trọt - Biế lấy ví dụ chúng minh Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,25 2.5% 1 1 10% 1 10% 2 2.25 22.5% Chủ đề 2. Một số tính chất chính của đất trồng - Biết phân loại đất dựa vào các loại hạt - Xác định khả năng giữ nước và chất dd của đất - Hiễu các xác định đất chua của đất Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 0.5 5% 1 0,25 2.5% 3 0.75 7.5% Chủ đề 3. Tác dụng của phân bón tCách sự dụng – phương pháp chọn, tạo giống -Biết cách bón phân - Biết một số phương pháp chọn và tạo giống - Hiểu cách phân loại một số loại phân bón - Hiểu khái niệm phân bón Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 0,5 5% 3 0.75 7.5% 5 1.25 12.5% Chủ đề 4. Sâu bệnh hại cây trồng- Phòng trừ sâu bệnh hại - Biết nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh - Hiểu các kiểu biến thái - Hiểu biện pháp phòng trừ sâu - Vận dụng trả lời lí do vì sao sử dụng nguyên tắc 1 - liên hệ bản thân Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1 10% 1 0,25 2.5% 1 1.5 15% 0.5 5% 0.5 5% 3 3.75 37.5% Chủ đề 5. Thực hành - Nhận biết nhãn thuốc , tên thuốc Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 0.5 5% 2 0.5 5% Chủ đề 6 Làm đất và bón phân lót - Biết các công việc làm đất - Biết dụng cụ làm đất - Hiểu mục đích làm đất Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1 10% 0.5 5% 1 1.5 15% Số câu 5 3 5 1 2 16 Số điểm Tỉ lệ % 4.25 42.5% 4,25 42.5% 1.0 10% 0.5 5% 10,0 100%

File đính kèm:

  • docthi hkk I de 2.doc
Giáo án liên quan