ĐỀ BÀI:
I/ Phần trắc nghiệm: (3đ)
Câu 1: ƯCLN ( 12; 36 ) =
A/ 36 B/ 12 C/ 6 D/ 18
Câu 2: Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau:
A/ 3 và 9 B/ 2 và 8 C/ 9 và 18 D/ 7 và 8
Câu 3: BCNN ( 18; 24; 72 ) =
A/ 18 B/ 24 C/ 72 D/ 48
Câu 4: Xét xem tổng hay hiệu nào sau đây chia hết cho 9:
A/ 75 + 11 B/ 63 – 24 C/ 81 + 14 D/ 73 – 15
Câu 5: Biểu thức - ( -15 + 57 ) có kết quả là:
A/ -42 B/ -72 C/ 72 D/ 42
Câu 6: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì:
A/ MA = MB B/ AM + MB = AB
C/ AM + MB = AB và AM = MB D/ Cả 3 ý trên đều đúng
1 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 476 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ I môn: Toán 6 - Trường THCS Eayông - Đề 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Eayông ĐỀ THI HỌC KÌ I
Họ và tên .. MÔN TOÁN 6
Lớp (Thời gian : 90 phút)
ĐỀ BÀI:
I/ Phần trắc nghiệm: (3đ)
Câu 1: ƯCLN ( 12; 36 ) =
A/ 36 B/ 12 C/ 6 D/ 18
Câu 2: Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau:
A/ 3 và 9 B/ 2 và 8 C/ 9 và 18 D/ 7 và 8
Câu 3: BCNN ( 18; 24; 72 ) =
A/ 18 B/ 24 C/ 72 D/ 48
Câu 4: Xét xem tổng hay hiệu nào sau đây chia hết cho 9:
A/ 75 + 11 B/ 63 – 24 C/ 81 + 14 D/ 73 – 15
Câu 5: Biểu thức - ( -15 + 57 ) có kết quả là:
A/ -42 B/ -72 C/ 72 D/ 42
Câu 6: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì:
A/ MA = MB B/ AM + MB = AB
C/ AM + MB = AB và AM = MB D/ Cả 3 ý trên đều đúng
II/ Phần tự luận: ( 7đ )
Câu 1: (2đ) Thực hiện phép tính:
a/ 27 . 75 + 27 . 25 – 270
b/ 107 – 7 { - 10 – 7 [ 43 – ( 15 – 1 ) ] . 2 }
Câu 2: ( 2đ) Cho biết số học sinh của lớp 6C không quá 50 em. Nếu xếp hàng 2, hàng 5, hàng 8 thì vừa đủ.
a/ Tính số học sinh của lớp 6C
b/ Nếu bổ thêm vào lớp 6C hai em nữa thì sẽ xếp được những mấy hàng mà không thừa? ( không kể xếp hàng 1 và mỗi hàng chỉ có một người )
Câu 3: (3đ) Cho đoạn thẳng AC = 5 cm, vẽ điểm B nằm giữa hai điểm A và C sao cho AB = 3 cm.
Vẽ M, N là trung điểm của AB và BC.
a/ Tính độ dài đoạn MN.
b/ So sánh MN và AM + NC.
BÀI LÀM:
File đính kèm:
- ĐỀ THI HK TÓAN 6.2.doc