1/ Nước ta hiện nay có bao nhiêu dân tộc?
a. 44 b. 54 c. 55 d. 64
2/ Trong sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta hiện nay, ngành nào có tỉ trọng giảm?
a. Nông nghiệp b. Công nghiệp c. Dịch vụ
3/ Sản phẩm công nghiệp nào sau đây là hàng xuất khẩu chủ lưc của nước ta hiện nay
a. Dầu mỏ, than đá b. Dệt may
c. Nông, thủy sản d. Tất cả các ý trên
4/ Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là:
a. Vùng Trung du miền núi Bắc bộ b. Vùng Đồng bằng sông Hồng
c. Vùng Bắc trung bộ d. Vùng Tây nguyên
2 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 707 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ I (năm học 2009 – 2010) môn địa lý 9 thời gian 45 phút (không kể thời gian phát đề ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BẢNG MA TRẬN
CHỦ ĐỀ
NỘI DUNG
CÁC MỨC ĐỘ TƯ DUY
TỔNG ĐIỂM
BIẾT
HIỂU
Vận dụng/kỹ năng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Địa lý dân cư
A.1
(0,25)
0,25
Sự phát triển nền kinh tế Việt Nam
A.2
(0.25)
0,25
Địa lý công nghiệp
A.3
(0,25)
0,25
Giao thông vận tải và Bưu chính viễn thông
B
( 1,5)
1.5
Vùng Đồng bằng sông Hồng
A.4
(0,25)
0,25
Vùng Bắc trung bộ
II.1
(2)
2,0
Vùng Nam trung bộ
A.5
(0,25)
II.3
(3,0)
3,75
Vùng Tây nguyên
II.2
(0,5)
II.2
(1,5)
2,0
Vùng Đông Nam bộ
A.6
(0,25)
0,25
TỔNG ĐIỂM
1,5 điểm
0,5điểm
1,5điểm
3.5điểm
3,0 điểm
10 điểm
ĐỀ THI HỌC KỲ I (2009 – 2010)
MÔN ĐỊA LÝ 9
Thời gian 45 phút (Không kể thời gian phát đề )
I/ TRẮC NGHIỆM:
A. Chỉ khoanh tròn vào một chữ cái đứng ở đầu ý trả lời đúng nhất trong các câu hỏi dưới đây:(1,5 điểm)
1/ Nước ta hiện nay có bao nhiêu dân tộc?
a. 44 b. 54 c. 55 d. 64
2/ Trong sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta hiện nay, ngành nào có tỉ trọng giảm?
a. Nông nghiệp b. Công nghiệp c. Dịch vụ
3/ Sản phẩm công nghiệp nào sau đây là hàng xuất khẩu chủ lưc của nước ta hiện nay
a. Dầu mỏ, than đá b. Dệt may
c. Nông, thủy sản d. Tất cả các ý trên
4/ Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là:
a. Vùng Trung du miền núi Bắc bộ b. Vùng Đồng bằng sông Hồng
c. Vùng Bắc trung bộ d. Vùng Tây nguyên
5/ Trong các di sản văn hóa thế giới sau của nước ta, di sản nào thuộc Nam Trung bộ?
a. Cố Đô Huế b. Cồng chiêng Tây nguyên
c. Phố cổ Hội An d. Quan họ Bắc Ninh
6/ Dầu mỏ, khí đốt là khoáng sản nằm chủ yếu dưới thềm lục địa của khu vực nào sau?
a. Đông Nam bộ b. Nam Trung bộ
c. Bắc Trung bộ d. đồng bằng sông Cửu Long
B/ Điền vào sơ đồ dưới đây cá loại hình giao thông vận tải ở nước ta hiện nay: (1,5 điểm)
Giao thông vận tải
(a)
(b)
©
(d)
(e)
(f)
II/ TỰ LUẬN (7điểm)
1/ Với kiến thức đã học cho biết những khó khăn lớn trong sản xuất nông nghiệp của vùng kinh tế bắc trung bộ? (2 điểm)
2/ Với kiến thức đã học cùng sự hiểu biết của bản thân cho biết Cây Cà phê được trồng nhiều nhất ở vùng nào của nước ta? Vì sao? (2 điểm)
3/ Dựa vào bảng số liệu sau: (3 điểm)
Đàn bò của Duyên hải nam trung bộ (đơn vị: nghìn con)
Năm
Vùng
1995
2000
2002
Duyên hải Nam trung bộ
1026,0
1132,6
1008,6
Vẽ biểu đồ cột
Giải thích vì sao chăn nuôi bò là thế mạnh của vùng Duyên hải Nam trung bộ
ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I (2009 -2010)
ĐỊA LÝ 9
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
A/ (Mỗi ý đúng 0,25 điểm)
1 – b; 2 –a; 3 – d; 4 -b 5- c; 6-a
B/ (Mỗi ý đúng 0,25 điểm)
a- Đường sắt; b- đường bộ; c- đường sông; d- đường biển; e- đường hàng không; f- đường ống (thứ tự có thể đảo lộn)
II/ TỰ LUẬN:(7 điểm)
1/ (Mỗi ý đúng 0,5 điểm)
+ Tự nhiên:
- Khí hậu khắc nghiệt lại diễn biến thất thường: Mùa khô thiếu nước sản xuất; mùa mưa lũ quét và bão ..(0,5)
- Đất đai ít lại xấu cằn cỗi,.(0,5)
- Địa hình trắc trở khó đi lại . . . (0,5)
+Dân cư-xã hội:Đời sống gặp nhiều khó khăn, cơ sở hạ tầng thấp kém, . . . (0,5)
2 / (Mỗi ý đúng 0,5 điểm)
- Cà phê- Tây Nguyên, (0,5)
- vì: + DT đất đỏ Bazan lớn nhất . . (0,5)
+ Khí hậu cận xích đạo có hai mùa phù hợp cho cây phát triền và thu hoạch . . . (0,5)
+ Dân cư có kinh nghiệm sản xuất + Chính sách phát triểnphù hợp + thị trường rộng mở (0,5)
3/ a. (2,0 đ) Vẽ biễu đồ đẹp đúng chính xác rõ ràng có chú thích tên biểu đồ (thiếu một yếu tố trừ 0,25)
(1đ) + Có khí hậu nóng khô thuận lợi cho sự sinh trưởng, phát triển
+ DT chăn thả rộng lớn ở vùng đồi núi phía tây . .
+ Dân cư có kinh nghiệm trong chăn thả và phòng trừ dịch bệnh . . .
File đính kèm:
- ĐỀ địa 9 H KỲ I.doc