Đề thi học kỳ II khối 10 năm học: 2011 – 2012 môn: hóa học

Câu 1.(3điểm)/ Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:

a. H2SO4( loãng ) + Al d. H2S + NaOH

 1mol 1mol

b. H¬¬¬Cl + BaCO3 e. HCl + MnO2

c. H¬¬¬2SO4 (đặc) + Cu g. Cl2 + Fe

Câu 2.(3 điểm)/ Chỉ dùng quỳ tím hãy nhận biết các dd mất nhãn sau:

 NaOH, H¬¬¬2SO4, BaCl2, HCl

 

docx4 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1140 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ II khối 10 năm học: 2011 – 2012 môn: hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI HỌC KỲ II KHỐI 10 TRƯỜNG THPT CỜ ĐỎ Năm học: 2011 – 2012 Môn: Hóa học Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họvà tên……………………………SBD………….. Câu 1.(3điểm)/ Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: H2SO4( loãng ) + Al d. H2S + NaOH 1mol 1mol HCl + BaCO3 e. HCl + MnO2 H2SO4 (đặc) + Cu g. Cl2 + Fe Câu 2.(3 điểm)/ Chỉ dùng quỳ tím hãy nhận biết các dd mất nhãn sau: NaOH, H2SO4, BaCl2, HCl Câu 3.(4điểm)/ Hòa tan hoàn toàn 2,52 gam Fe bằng 100 gam dung dịch H2SO4(đ) 98% thu được khí SO2 (đktc) và dung dịch B. Xác định thành phần các chất trong dd B?. Tính thể tích khí SO2 (đktc)? Dẫn toàn bộ SO2 vào 100ml dung dịch NaOH 2M .Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng? Tính nồng độ phần trăm của các chất trong dung dịch B? (Cho Fe = 56, H = 1, S = 32, O = 16 ,Na=23). -----------------------Hết----------------------- Lưu ý: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Nội dung kiến thức Mức độ nhận biết Tổng điểm Nhận biết Hiểu Vận dụng Clo 0,5 điểm) 0,5 điểm Axit Clohiđric 1 điểm) 1 điểm) 2 điểm Lưu huỳnh đi oxit 1 điểm) 1 điểm Hiđro sunfua 0,5(điểm) 0.5 điểm Axit Sunfuric 1 điểm) 1 điểm 1 điểm) 3 điểm Tổng hợp kiến thức 1 điểm 2 điểm 3 điểm Tỉ lệ 30% 30% 40% 10 điểm ĐÁP ÁN Câu 1.(3điểm)/ Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: 3H2SO4( loãng ) + 2Al àAl2(SO4)3 +3H2 (0,5điểm) d. H2S + NaOH àNaHS+H2O (0,5điểm) 2HCl + BaCO3 àBaCl2 + CO2 + H2O (0,5điểm) e. 4HCl + MnO2 àMnCl2 + Cl2 + 4H2O (0,5điểm) c . 2 H2SO4 (đặc) + Cu àCuSO4 + SO2 +2 H2O (0,5điểm) g. 3Cl2 + 2 Fe à 2FeCl3 (0,5điểm) Câu 2.(3 điểm)/ Chỉ dùng quỳ tím hãy nhận biết các dd sau: NaOH, H2SO4, BaCl2, HCl Trích các chất ,lấy mẫu thử. Cho quỳ tím lần lượt vào các mẫu thử. Mẫu nào làm cho quỳ tím chuyển sang màu xanh là dd NaOH. (0,75 điểm) Mẫu nào không làm quỳ tím đổi màu là BaCl2 . . (0,75 điểm) Mẫu nào làm cho quỳ tím chuyển sang màu đỏ là H2SO4, HCl . . (0,75 điểm) Cho BaCl2 2 mẫu chứa H2SO4, HCl mẫu nào xuất hiện kết tủa trắng là dd H2SO4 PT: BaCl2 + H2SO4 à BaSO4 + 2 HCl. (0,75 điểm) Câu 3.(4điểm) nFe = 2,52/56 =0,045 (mol). (0,25điểm) n H2SO4 = 98%.100 = 1 (mol) (0,25điểm) 100%.98 PT: 2 Fe + 6 H2SO4 (đặc) àFe2(SO4)3 + 3 SO2 + 6 H2O (0,25điểm) 0,045 mol 0,135 mol 0,0225 mol 0,0675 mol Vì: nFe / 2 < n H2SO4 /6 nên Fe hết, H2SO4 dư. (0,25điểm) Thành phần các chất trong dd B là: Fe2(SO4)3 , H2SO4 dư. (0, 5điểm) b, n SO2 =3/2 nFe =3/2.0,045=0,0675(mol). V SO2 = 0,0675.22,4 =1,512(lít). (0,75điểm) nNaOH = 0,1.2 = 0,2 (mol). Vì T = nNaOH / n SO2 = 0,2/ 0,0675 =2,96 > 2 à xảy ra phản ứng sau: 2 NaOH + SO2 à Na2SO3 + H2O. (0,5điểm) Vì T > 2 nên NaOH dư , SO2 hết. n Na2SO3 = n SO2 =0,0675 (mol). m Na2SO3= 0,0675 .126= 8,505 (gam). (0,75điểm) c, Thành phần các chất trong dd B là: n H2SO4 (dư) =1- 0,135 =0,865(mol) n Fe2(SO4)3 = 0,0225(mol) mdd = mct+mdm – m khí = ( 100+ 2,52) - ( 0,0675.64 ) =98,2 gam. C% dd H2SO4 (dư)= (0,865.98) .100% =86,3%. (0,25điểm) 98,2 C% dd Fe2(SO4)3= ( 0,0225.400).100% =9,16% (0,25điểm) 98,2

File đính kèm:

  • docxDE KIEM TRA HK II CO DO.docx
Giáo án liên quan