PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm )
Chọn đáp án đúng cho các câu hỏi sau, mỗi câu đúng được 0,25 điểm,
Câu 1: Cho hình chóp S.ABC có SA (ABC), đáy ABC là tam giác bất kỳ. Mệnh đề nào
đúng?
A. Góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (SBC) là góc .
B. Góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (SBC) là góc .
C. Góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (SBC) là góc , với I là trung điểm của BC.
D. Góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (SBC) là góc , với H là hình chiếu của S trên BC.
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 927 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ II khối 11 nâng cao năm học: 2007 - 2008 - Đề số 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
&
Đề Thi học kỳ II - khối 11 – nÂng cao
Đề số 2
Năm học: 2007-2008
Moõn thi Toaựn
Thời gian: 120 phút ( không kể thời gian giao đề )
Học sinh phải ghi mã đề vào bài làm của mình !
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (4 điểm )
Chọn đáp án đúng cho các câu hỏi sau, mỗi câu đúng được 0,25 điểm,
Câu 1: Cho hình chóp S.ABC có SA ^ (ABC), đáy ABC là tam giác bất kỳ. Mệnh đề nào
đúng?
A. Góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (SBC) là góc .
B. Góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (SBC) là góc .
C. Góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (SBC) là góc , với I là trung điểm của BC.
D. Góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (SBC) là góc , với H là hình chiếu của S trên BC.
Câu 2: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh ,
, . Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng
A. 300 B. 450 C. 600 D. 900
Câu 3: Cho hình lập phương có cạnh bằng . Khoảng cách giữa
hai đường thẳng và bằng
A. B. C. D.
Câu 4: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại tiếp điểm M có hoành độ
bằng là
A. B.
C. D.
Câu 5: Cho hàm số . Mệnh đề đúng là:
A. B. C. D.
Câu 6: bằng
A. 0 B. C. D.
Câu 7: Đạo hàm của hàm số là
A. B. C. D.
Câu 8: Cho các đường thẳng và các mặt phẳng. Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. B.
C. D.
Câu 9: bằng
A. 0 B. C. D.
Câu 10: bằng
A. B. 2008 C. D. 0
Câu 11: Tổng vô hạn bằng
A. 2 B. 1 C. D.
Câu 12: Cho a và b là hai đường thẳng chéo nhau. Mệnh đề nào sai ?
A. Khoảng cách giữa a và b bằng khoảng cách từ một điểm A trên đường thẳng a đến mặt
phẳng (Q), với (Q) là mặt phẳng chứa đường thẳng b và song song với đường thẳng a.
B. Khoảng cách giữa a và b là độ dài đoạn vuông góc chung của a và b.
C. Khoảng cách giữa a và b bằng khoảng cách từ một điểm A trên đường thẳng a đến
đường thẳng b.
D. Khoảng cách giữa a và b bằng khoảng cách giữa mặt phẳng (P) và mặt phẳng (Q), với (P)
là mặt phẳng chứa a và song song với b, (Q) là mặt phẳng chứa b và song song với a.
Câu 13: Mệnh đề nào đúng ?
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
Câu 14: Hàm số liên tục trên khi
A. B. C. D.
Câu 15: Cho Parabol (P) . Tiếp tuyến của (P) song song với đường thẳng
có phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 16: Đạo hàm của hàm số là:
A. B. C. D.
Phần 2: Tự luận ( 6 điểm )
Câu 1: (2 điểm) Tính các giới hạn sau:
a) b)
Câu 2: (1 điểm) Gọi (C) là đồ thị của hàm số . Viết phương trình tiếp tuyến
của (C) biết tiếp tuyến đó đi qua điểm .
Câu 3: (2 điểm) Cho hình chóp có , tam giác vuông cân tại ,
, . Gọi là hình chiếu của trên .
a) Chứng minh rằng .
b) Tính góc giữa hai mặt phẳng và .
c) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và .
Câu 4: (1 điểm) Chứng minh rằng phương trình có nghiệm duy
nhất trên .
File đính kèm:
- De thi hoc ky II-K11-NC-2.doc