Đề thi học kỳ II khối 11A có đáp án

Câu 1 : Một bản mặt song song có bề dày 10 (cm), chiết suất n = 1,5 được đặt trong không khí. Chiếu tới bản một tia sáng SI có góc tới 450 khi đó tia ló khỏi bản sẽ

A. hợp với tia tới một góc 450. B. song song với tia tới.

C. vuông góc với tia tới. D. vuông góc với bản mặt song song

Câu 2 : Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra luôn ngược chiều với chiều của từ trường đã sinh ra nó

B. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm ứng.

C. Khi có sự biến đổi từ thông qua mặt giới hạn bởi một mạch điện, thì trong mạch xuất hiện suất điện động cảm ứng. Hiện tượng đó gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ.

D. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân đã sinh ra nó.

Câu 3 : Một người cận thị phải đeo kính cận số 0,5. Nếu xem tivi mà không muốn đeo kính, người đó phải ngồi cách màn hình xa nhất là:

A. 0,5 (m). B. 1,0 (m). C. 1,5 (m). D. 2,0 (m).

 

doc5 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2042 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ II khối 11A có đáp án, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở giáo dục & đào tạo yên bái 1501 Đề thi Học kỳ II Trường THPT nguyễn huệ Khối 11A Thời gian thi : 45 phút Họ và tên HS: ______________________________________________ Câu 1 : Một bản mặt song song có bề dày 10 (cm), chiết suất n = 1,5 được đặt trong không khí. Chiếu tới bản một tia sáng SI có góc tới 450 khi đó tia ló khỏi bản sẽ A. hợp với tia tới một góc 450. B. song song với tia tới. C. vuông góc với tia tới. D. vuông góc với bản mặt song song Câu 2 : Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra luôn ngược chiều với chiều của từ trường đã sinh ra nó B. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm ứng. C. Khi có sự biến đổi từ thông qua mặt giới hạn bởi một mạch điện, thì trong mạch xuất hiện suất điện động cảm ứng. Hiện tượng đó gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ. D. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân đã sinh ra nó. Câu 3 : Một người cận thị phải đeo kính cận số 0,5. Nếu xem tivi mà không muốn đeo kính, người đó phải ngồi cách màn hình xa nhất là: A. 0,5 (m). B. 1,0 (m). C. 1,5 (m). D. 2,0 (m). Câu 4 : Một thấu kính mỏng, phẳng – lồi, làm bằng thuỷ tinh chiết suất n = 1,5 đặt trong không khí, biết độ tụ của kính là D = + 5 (đp). Bán kính mặt cầu lồi của thấu kính là: A. R = 4 (cm). B. R = 6 (cm). C. R = 10 (cm). D. R = 8 (cm). Câu 5 : Cho một tia sáng đi từ nước (n = 4/3) ra không khí. Sự phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới: A. i > 430. B. i > 490. C. i < 490. D. i > 420. Câu 6 : Trên vành kính lúp có ghi x10, tiêu cự của kính là: A. f = 10 (m). B. f = 10 (cm). C. f = 2,5 (m). D. f = 2,5 (cm). Câu 7 : Một thanh dẫn điện dài 20 (cm) được nối hai đầu của nó với hai đầu của một mạch điện có điện trở 0,5 (Ω). Cho thanh chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều cảm ứng từ B = 0,08 (T) với vận tốc 7 (m/s), vectơ vận tốc vuông góc với các đường sức từ và vuông góc với thanh, bỏ qua điện trở của thanh và các dây nối. Cường độ dòng điện trong mạch là: A. 0,224 (A). B. 0,112 (A). C. 11,2 (A). D. 22,4 (A). Câu 8 : Hệ quang học đồng trục gồm thấu kính hội tụ O1 (f1 = 20 cm) và thấu kính hội tụ O2 (f2 = 25 cm) được ghép sát với nhau. Vật sáng AB đặt trước quang hệ và cách quang hệ một khoảng 25 (cm). ảnh A”B” của AB qua quang hệ là: A. ảnh ảo, nằm trước O2 cách O2 một khoảng 20 (cm). B. ảnh thật, nằm sau O1 cách O1 một khoảng 100 (cm). C. ảnh thật, nằm sau O2 cách O2 một khoảng 20 (cm). D. ảnh ảo, nằm trước O2 cách O2 một khoảng 100 (cm). Câu 9 : Khi sử dụng điện, dòng điện Fucô không xuất hiện trong: A. Nồi cơm điện. B. Lò vi sóng. C. Bếp từ. D. Quạt điện. Câu 10 : Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 (H), cường độ dòng điện qua ống dây giảm đều đặn từ 2 (A) về 0 trong khoảng thời gian là 4 (s). Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là: A. 0,05 (V). B. 0,03 (V). C. 0,06 (V). D. 0,04 (V). Câu 11 : Một ống dây dài 40 (cm) có tất cả 800 vòng dây. Diện tích tiết diện ngang của ống dây bằng 10 (cm2). ống dây được nối với một nguồn điện, cường độ dòng điện qua ống dây tăng từ 0 đến 4 (A). Nguồn điện đã cung cấp cho ống dây một năng lượng là: A. 160,8 (J). B. 0,016 (J). C. 0,032 (J). D. 321,6 (J). Câu 12 : Lăng kính có góc chiết quang A = 600, chùm sáng song song qua lăng kính có góc lệch cực tiểu là Dm = 420. Chiết suất của lăng kính là: A. n = 1,50 B. n = 1,55. C. n = 1,33. D. n = 1,41. Câu 13 : Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Điểm xa nhất trên trục của mắt mà vật đặt tại đó thì ảnh của vật qua thấu kính mắt nằm trên võng mạc gọi là điểm cực viễn (CV). B. Năng suất phân li là góc trông nhỏ nhất αmin khi nhìn đoạn AB mà mắt còn có thể phân biệt được hai điểm A, B. C. Điều kiện để mắt nhìn rõ một vật AB chỉ cần vật AB phải nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt. D. Điểm gần nhất trên trục của mắt mà vật đặt tại đó thì ảnh của vật qua thấu kính mắt nằm trên võng mạc gọi là điểm cực cận (CC). Câu 14 : Phát biểu nào sau đây về mắt viễn là đúng? A. Mắt viễn đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cực. B. Mắt viễn đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần. C. Mắt viễn đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cực. D. Mắt viễn đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần. Câu 15 : Cho hai thấu kính hội tụ L1, L2 có tiêu cự lần lượt là 20 (cm) và 25 (cm), đặt đồng trục và cách nhau một khoảng a = 80 (cm). Vật sáng AB đặt trước L1 một đoạn 30 (cm), vuông góc với trục chính của hai thấu kính. ảnh A”B” của AB qua quang hệ là: A. ảnh ảo, nằm trước L2 cách L2 một đoạn 20 (cm). B. ảnh thật, nằm sau L2 cách L2 một đoạn 100 (cm). C. ảnh ảo, nằm trước L2 cách L2 một đoạn 100 (cm). D. ảnh thật, nằm sau L1 cách L1 một đoạn 60 (cm). Câu 16 : Phát biểu nào sau đây về mắt cận là đúng? A. Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cực. B. Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần C. Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần. D. Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cực. Câu 17 : Một người cận thị về già, khi đọc sách cách mắt gần nhất 25 (cm) phải đeo kính số 2. Khoảng thấy rõ nhắn nhất của người đó là: A. 25 (cm). B. 2 (m). C. 1 (m). D. 50 (cm). Câu 18 : Chiếu một chùm sáng song song tới lăng kính. Tăng dần góc tới i từ giá trị nhỏ nhất thì A. góc lệch D tăng theo i. B. góc lệch D giảm tới một giá trị rồi tăng dần. C. góc lệch D giảm dần. D. góc lệch D tăng tới một giá trị xác định rồi giảm dần. Câu 19 : . Suất điện động được sinh ra trong dõy dẫn bởi chuyển động của nú trong từ trường khụng phụ thuộc vào A. Đường kớnh của sợi dõy B. Từ thụng C. Chiều dài của sợi dõy D. Định hướng của dõy Câu 20 : ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ A. luôn nhỏ hơn vật. B. luôn cùng chiều với vật. C. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật D. luôn lớn hơn vật. Tự luận: 1/ Một khung dây phẳng có diện tích 20 (cm2) gồm 100 vòng dây được đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung dây và có độ lớn bằng 2.10-4 (T). Người ta cho từ trường giảm đều đặn đến 0 trong khoảng thời gian 0,01 (s). Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung: 2/ Một kính hiển vi có vật kính với tiêu cự f1 = 4 (mm), thị kính với tiêu cự f2 =20 (mm) và độ dài quang học δ = 156 (mm). Người quan sát có mắt bình thường với điểm cực cận cách mắt một khoảng Đ = 25 (cm). Mắt đặt tại tiêu điểm ảnh của thị kính. Tính khoảng cách từ vật tới vật kính khi ngắm chừng ở cực cận . Môn ly 11 (Đề số 1) Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. Cách tô sai: Ô Â Ä - Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng : ˜ 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo) Môn : ly 11 Đề số : 1 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

File đính kèm:

  • docDe 1.doc