Đề thi học kỳ II khối lớp 10; môn: hoá học thời gian: 45 phút

1/ Chất khử là chất

 a nhường electron b vừa nhường, vừa nhận electron

 c không nhường, cũng không nhận electron d nhận electron

2/ Cho 4,48 lít (đktc) khí SO2 hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được muối

 a Na2SO3 và NaHSO3 b NaHSO3 c Na2SO3 d NaHSO4

 

doc2 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1577 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ II khối lớp 10; môn: hoá học thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI HỌC KỲ II KHỐI LỚP 10; MÔN: HOÁ HỌC THỜI GIAN: 45 PHÚT (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên:.....................................................;Lớp:................ Phòng thi:....................;Số báo danh:................................... 1/ Chất khử là chất a nhường electron b vừa nhường, vừa nhận electron c không nhường, cũng không nhận electron d nhận electron 2/ Cho 4,48 lít (đktc) khí SO2 hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được muối a Na2SO3 và NaHSO3 b NaHSO3 c Na2SO3 d NaHSO4 3/ aCu + bHNO3 → cCu(NO3)2 + dNO + eH2O Trong đó a, b, c, d, e là các hệ số tỉ lượng. Tổng (a+b) bằng a 8 b 20 c 5 d 11 4/ Trường hợp nào sau đây xảy ra phản ứng oxi hoá - khử ? a Nhiệt phân CaCO3 b CaCO3 tác dụng với dd HCl c Nhiệt phân KClO3 d dd NaOH tác dụng với dd HCl 5/ Chất có tính thăng hoa là a brom b clo c iot d flo 6/ 10 gam hỗn hợp gồm Zn và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư được 2.24 lít khí H2 (đktc). Thành phần phần trăm khối lượng của Cu có trong hỗn hợp là a 50% b 65% c 35% d 36% 7/ Có 4 chất bột màu trắng : bột vôi sống, bột gạo, bột thạch cao và bột đá vôi. Để nhận biết ra được bột gạo ta dùng dung dịch a I2 b HCl c H2SO4 d Br2 8/ Hỗn hợp khí gồm O2, Cl2, CO2, SO2. Để thu được O2 tinh khiết người ta xử lí bằng cách dẫn hỗn hợp đó đi qua a nước Brôm b dd NaOH c nước Clo d ddHCl 9/ Khi sục khí O3 vào dung dịch KI có chứa sẵn vài giọt hồ tinh bột, dung dịch thu được : a có màu đỏ nâu b trong suốt c có màu xanh d có màu vàng nhạt 10/ Cho 2.4 gam Mg tác dụng với dung dịch HCl dư được V(l) khí H2 (đktc). Giá trị của V là a 0.224 lít b 2.24 lít c 4.48 lít d 1.12 lít 11/ Ôxi tác dụng được với tất cả các chất trong nhóm các chất nào dưới đây? a Mg, Ca, N2, S b Na, Al, I2, N2 c Na, Mg, Cl2, S d Mg, Ca, Au, S 12/ Kim loại tác dụng được với dd HCl và với khí Clo cho cùng một muối. Kim loại đó là a Ag b Cu c Zn d Fe 13/ Quá trình sản xuất NH3 trong công nghiệp dựa trên phản ứng: N2(k) + 3H2(k) ⇋ 2NH3(k) ΔH ≤ 0 Để tăng hiệu suất phản ứng cần a giảm nhiệt độ và tăng áp suất b giảm nhiệt độ và giảm áp suất c tăng nhiệt độ và giảm áp suất d tăng nhiệt độ và tăng áp suất 14/ Khi sục khí SO2 dư vào dung dịch brôm, sau khi kết thúc phản ứng thì dung dịch thu được a có màu vàng b bị vẩn đục c có màu nâu đỏ d bị mất màu 15/ Nước javen là dung dịch gồm a NaCl và NaClO3 b HCl và HClO c NaCl và NaClO d NaClO và NaClO3 16/ Một hỗn hợp khí gồm O2 và CO2 có tỉ khối so với hiđro là 19,6. Thành phần phần trăm theo thể tích của O2 trong hỗn hợp khí trên là a 50 b 30 c 60 d 40 17/ 1 lít khí H2 phản ứng hoàn toàn với 2 lít khí Cl2 thì thể tích khí HCl thu được là (Biết các thể tích khí đo ở cùng điều kiện) a 1 lít b 2 lít c 3 lít d 1.5 lít 18/ Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hoá - khử ? a 2HNO3 + 3H2S → 3S + 2NO + 4H2O b CaCO3 → CaO + CO2 c HNO3 + NaOH → NaNO3 + H2O d SO3 + H2O → H2SO4 19/ Trộn 100 ml dd HCl 1M với 100 ml dd HCl 3M thì được dd HCl có nồng độ là a 3 M b 2 M c 5 M d 4 M 20/ Khi cho H2SO4 đặc tác dụng với NaCl khan thu được chất khí A. Khí A là a SO2 b Cl2 c HCl d H2 21/ Những chất vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử là a SO2 và H2SO4 b H2S và H2SO4 c H2S và S d S và SO2 22/ Sản phẩm tạo thành giữa phản ứng Fe3O4 với H2SO4 loãng là a FeSO4 , H2O b Fe2(SO4)3 , H2O c Fe2(SO4)3 , SO2, H2O d Fe2(SO4)3 , FeSO4 , H2O 23/ Brôm bị lẫn tạp chất là clo. Để thu được brôm tinh khiết cần dẫn hỗn hợp di qua a dd H2SO4 b nước c dd NaI d. dd NaBr 24/ Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố thuộc nhóm halogen là a ns2np5 b s2np4 c s2np6 d ns2 25/ Cho phản ứng hoá học: A (k) + B (k) → AB (k). Tốc độ phản ứng sẽ tăng khi a giảm áp suất b giảm nồng độ khí A c tăng áp suất d tăng thể tích của bình phản ứng 26/ Cân bằng hoá học nào sau đây sẽ dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng áp suất ? a H2(k) + O2(k) ⇋ 2H2O(k) b CO2(k) ⇋ 2CO(k) + O2(k) c SO3(k) ⇋ 2SO2(k) + O2(k) d NO(k) ⇋ N2(k) + O2(k) 27/ Hoá chất để phân biệt bốn dd bị mất nhãn: NaF, NaCl, NaBr, NaI là a quỳ tím b dd AgNO3 c dd HCl d dd CuSO4 28/ Cho cân bằng hoá học: 2SO2(k) + O2(k) ⇋ 2SO3(k) ΔH ≤ 0 Yếu tố không làm cho cân bằng hoá học bị dịch chuyển là a nồng độ b xúc tác c áp suất d nhiệt độ 29/ m gam sắt tan hết trong H2SO4 đặc, nóng được 0.3 mol khí SO2. Giá trị của m là a 5.6 gam b 22.4 gam c 11.2 gam d 2.8 gam 30/ Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl là a Ag, AgNO3, NaOH b Zn, CuO, BaSO4 c Fe, Fe3O4, Fe(OH)3 d Al, Ba(OH)2, CO2

File đính kèm:

  • docDe Hoa 10 KT HK II so 14.doc
Giáo án liên quan