Đề thi học kỳ II môn: Toán 8

Phần trắc nghiệm: 3đ

Câu 1-Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất 1 ẩn:

a) 2x2+5x-6=0; b) x+y=0; c) ; d) 2x+1=5;

Câu 2- Phương trình (x-3)(5x+20)=0 có tập nghiệm là:

a) S=; b) S=; c) S=; d) S= ;

Câu 3 - x=2 là nghiệm của phương trình nào sau đây:

a) 2x=5 b) 2x-4=0 c) x-3=0 d) 2x-2=0

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 910 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ II môn: Toán 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn :Toán 8 Phần trắc nghiệm: 3đ Câu 1-Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất 1 ẩn: a) 2x2+5x-6=0; b) x+y=0; c) ; d) 2x+1=5; Câu 2- Phương trình (x-3)(5x+20)=0 có tập nghiệm là: a) S=; b) S=; c) S=; d) S= ; Câu 3 - x=2 là nghiệm của phương trình nào sau đây: a) 2x=5 b) 2x-4=0 c) x-3=0 d) 2x-2=0 Câu 4 - Bất Phương trình tập ngiệm là: a) ; b) ; c) ; d) ; Câu 5- Nếu tam giác ABC và tam giác DEF có thì : Câu 6: Khoanh tròn câu đúng nhất. Cho biết DE//BC ,AD=1cm,AE=2cm, EC=6cm, tính DB? DB =3cm. c) DB =4cm. DB =2cm. d) DB =1/4cm. Phần tự luận:(7đ) Bài 1:Giải các phương trình sau. a. 12x-17=15x+4 b. Bài 2: Giải bất phương trình Bài 3: Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về, người đó chỉ đi với vận tốc trung bình 12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính độ dài quãng đườngAB?. Bài 4: Cho hình thang cân ABCD (AB//CD và AB<CD) đường chéo BD vuông góc với BC. Vẽ đường cao BH. Cm tam giác BDC đồng dạng tam giác HBC? Cho BC=15cm, DC=25cm. tính HC,HD?  ĐÁP ÁN: Phần trắc nghiệm: (3đ) mỗi câu 0,5đ 1-D; 2-C 3-B 4-C 5-B 6-A Phần trắc nghiệm: (7đ) Bài 1: (1,5 đ) 0,5 đ 12x-15x=4+17 0,25đ 3x=21 x=3 vậy phương trình có nghiệm là x=3 0,25đ b. 1đ 0,25đ 0,25đ vậy phương trình có nghiệm là 0,5đ Bài 2:1đ 0,25đ 0,25đ Vậy bất phương trình có tập nghiệm là x>2 0,5đ Bài 3: Gọi độ dài quãng đường AB là x(km), x>0. Thời gian đi từ A đến B là: x/15 (giờ) Thời gian từ B về A là: x/12 (giờ) 0,5đ Theo đề bài ta có phương trình: 0,5đ (nhận) Vậy quãng đường AB là 45km 0,5đ Bài 4: a. 1,5đđđ b. 1đ 0.5đ

File đính kèm:

  • docDe dap an HKII8.doc
Giáo án liên quan