Câu 1: (5 điểm) Viết lại đọan thơ sau:
Quyển vở của em
Quyển vở này mở ra
Bao nhiêu trang giấy trắng
Từng dòng kẻ ngay ngắn
Như chúng em xếp hàng.
Quang Huy
7 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 6998 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn: Tiếng việt - Toán - Lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 1
TRƯỜNG TH TRẦN PHÚ Năm học 2013 -2014
Họ và tên………………………… Môn: Tiếng Việt
Lớp:…….. Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê
Câu 1: (5 điểm) Viết lại đọan thơ sau:
Quyển vở của em
Quyển vở này mở ra
Bao nhiêu trang giấy trắng
Từng dòng kẻ ngay ngắn
Như chúng em xếp hàng.
Quang Huy
Câu 2: ( 2 điểm) Điền vào dấu (.....) tr hay ch.
“.......ong vòm lá mới ........ồi non
Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa
Quả ngon dành tận cuối mùa
Chờ con, phần cháu bà ...........ưa .............ảy vào”.
Câu 3: (2 điểm) Nối ô chữ cho phù hợp:
gặm cỏ
đồng lúa
giảng bài
đàn trâu
chín vàng
cánh diều
bay lượn
cô giáo
Câu 5: ( 1 điểm) Điền vào ô trống chữ còn thiếu để hoàn thành câu tục ngữ sau:
“ Anh em như thể …………. chân
Rách lành đùm bọc dở hay ………………….”
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM
Câu 1: (5 điểm) Viết sai một lỗi trừ 0,5 điểm.
Câu 2: ( 2 điểm) Điền đúng một âm được 0,5 điểm.
“Trong vòm lá mới chồi non
Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa
Quả ngon dành tận cuối mùa
Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào”.
Câu 3: (2 điểm) Nối đúng mỗi cặp được 0,5 điểm:
gặm cỏ
đồng lúa
giảng bài
đàn trâu
chín vàng
cánh diều
bay lượn
cô giáo
Câu 5: ( 1 điểm) Điền đúng mỗi từ còn thiếu được 0,5 điểm.
“ Anh em như thể tay chân
Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần.”
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 1
TRƯỜNG TH TRẦN PHÚ Năm học 2013 -2014
Họ và tên………………………… Môn: TOÁN
Lớp:…….. Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Câu 1: (2điểm) Kết quả của phép tính sau là:
a) 7 + 0 +1 = …
A. 6 B. 7 C. 8
b) 2 + 1 + 8 =…
A. 11 B. 13 C. 12
c) 20 - 5 + 5 =…
A. 10 B. 15 C. 20
d) 7 – 3 + 7 =…
A. 12 B. 10 C. 11
Câu 2: ( 1 điểm) Viết các số sau: 7; 9; 5; 10; 6; 8
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:.........................................................................
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:.........................................................................
Câu 3: ( 1 điểm) Hình bên có bao nhiêu đoạn thẳng, gồm các đoạn thẳng.
A. 4 đoạn thẳng là: AB; BC; CD; DA. A B
B. 4 đoạn thẳng là: AB; BD; CA; DA;
C. 4 đoạn thẳng là: AB; CA; AC; CD;
D C
Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm) Tính.
a) 13 b) 14 c) 19 d) 17
+ + - -
6 3 4 5
………………………………………………………………………………..
Câu 2: (1 điểm) Điền dấu >, < , = vào ô trống
a) 18 - 4 13 b) 16 + 3 19
Câu 3: (1 điểm)
Số liền sau của 19 là:…………..
b) Số liền trước của 10 là:………..
Câu 4: (2 điểm) Viết phép tính thích hợp.
Có: 29 cây bút.
Cho bạn: 7 cây bút.
Còn: ……cây bút ?
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Câu 1: (2 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm:
a) 7 + 0 +1 = …
C. 8
b) 2 + 1 + 8 =…
A. 11
c) 20 - 5 + 5 =…
C. 20
d) 7 – 3 + 7 =…
C. 11
Câu 2: ( 1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 5; 6; 7; 8; 9; 10.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 10; 9; 8; 7; 6; 5.
Câu 3: ( 1 điểm)
A. 4 đoạn thẳng là: AB; BC; CD; DA. A B
D C
Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
a) 12 b) 13 c) 16 d) 19
+ + - -
7 6 4 3
19 19 12 16
Câu 2: (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
>
<
a) 18 - 4 13 + 5 b) 16 + 3 19 – 5
Câu 3: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm.
Số liền sau của 17 là: 18
b) Số liền trước của 13 là: 12
Câu 4: (1 điểm) Viết phép tính thích hợp.
Có: 18 cây bút.
Cho bạn: 6 cây bút.
Còn: ……cây bút ?
18
-
6
=
12
Câu 5: (1 điểm) Điền số vào mỗi vạch của tia số.
20 19 18 17 16 15 14 13 12
File đính kèm:
- DE THI HOC SINH GIOI CAP TRUONG 20132014.doc