Giáo án Dạy sáng lớp 1A3 tuần 12

Luyện tập chung ( trang : 64 )

I. Mục tiêu: Giúp HS :

- Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đó học; phộp cộng với số 0, phép trừ một số cho số 0, trừ hai số bằng nhau.

 * Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2( cột 1 ), bài 3( cột 1,2 ), bài 4.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bộ đồ dùng dạy - học toán 1.

III. Các hoạt động dậy học:

1. Kiểm tra:

- HS làm bảng con: 4 – 2 + 1 = 3 3 + 2 – 2 = 3

 

doc13 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 957 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Dạy sáng lớp 1A3 tuần 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 12 (Từ ngày 11/ 11 / 2013 đến ngày 15 / 11 / 2013) Ngày dạy: Thứ hai ngày 11 thỏng 11 năm 2013 Tiết 1: Chào cờ Tiết 2: Toỏn Luyện tập chung ( trang : 64 ) I. Mục tiêu: Giúp HS : - Thực hiện được phộp cộng, phộp trừ cỏc số đó học; phộp cộng với số 0, phộp trừ một số cho số 0, trừ hai số bằng nhau. * Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2( cột 1 ), bài 3( cột 1,2 ), bài 4. II. Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng dạy - học toán 1. III. Các hoạt động dậy học: 1. Kiểm tra: - HS làm bảng con: 4 – 2 + 1 = 3 3 + 2 – 2 = 3 2. Bài mới: * Giới thiệu bài, ghi đầu bài * Hướng dẫn luyện tập - HS đọc yờu cầu. - Từng HS tính và nêu miệng kết quả từng phép tính. - Chữa bài, nhận xột. - HS đọc yờu cầu - HS làm bảng con, NX nêu lại cách tính. - Chữa bài, nhận xột. - HS đọc yờu cầu - Cho hai tổ HS thi điền đúng, điền nhanh. - Chữa bài, nhận xột. - HS nhìn tranh, nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp. - Một em lên bảng, lớp làm bảng con. - Chữa bài, nhận xột. * Bài 1: Tính 4 + 1 = 5 2 + 3 = 5 3 – 2 = 1 2 – 0 = 2 5 – 2 = 3 5 – 3 = 2 1 – 1 = 0 4 – 3 = 1 2 + 0 = 2 4 – 2 = 2 * Bài 2: Tính 3 + 1 + 1 = 5 5 – 2 – 2 = 1 3 – 2 – 1 = 0 2 + 2 + 0 = 4 4 – 1 – 2 = 1 5 – 3 – 2 = 0 *Bài 3 : Số? 5 - = 4 3 + = 5 3 - = 0 4 - = 1 2 + = 2 0 + = 2 *Bài 4: (64) Viết phép tính thích hợp 2 + 2 = 4 3. Củng cố - Dặn dò: - Bài luyện tập phép cộng, trừ trong phạm vi mấy? - Nhận xét giờ học, dặn HS về nhà luyện tập thêm. Tiết 2+3 : Tiếng Việt Bài 46 : ụn - ơn I. Mục tiờu: - Đọc được: ụn, ơn, con chồn, sơn ca; từ và cõu ứng dụng. - Viết được: ụn, ơn, con chồn, sơn ca. - Luyện núi từ 2 – 3 cõu theo chủ đề: Mai sau khụn lớn. - Giỏo dục học sinh học tập tốt để thực hiện được ước mơ của mỡnh. II. Đồ dùng dạy- học: - Tranh SGK. - Bộ chữ học vần. III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1 1. Kiểm tra: - Viết bảng con và đọc: bạn thân, khăn rằn. - Đọc bài SGK (1-2 em) 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài, ghi đầu bài b) Nội dung bài: * Dạy vần ôn: - GV giới thiệu vần, ghi bảng đọc mẫu - HS đọc, nêu cấu tạo - HS ghép vần ôn, nhận xét nêu cấu tạo; đanh vần - đọc trơn - HS ghép tiếng chồn, nhận xét nêu cấu tạo; đanh vần - đọc trơn - GV ghi bảng tiếng, HS đọc trơn - HS quan sát tranh con chồn, nêu nội dung GV giới thiệu từ khóa, ghi bảng, HS đọc trơn - HS đọc toàn vần xuôi ngược . * Dạy vần ơn: (Quy trình tương tự dạy vần ôn) * HS so sánh ôn với ơn. + Hai vần giống và khác nhau như thế nào? * Đọc từ ứng dụng - HS đọc thầm, tìm tiếng có vần vừa học nêu cấu tạo, đánh vần, đọc trơn - HS đọc cả từ: - GV giải nghĩa 1 số từ ứng dụng - * Đọc toàn bài: * Hướng dẫn viết chữ trên bảng con - GV giới thiệu chữ in, chữ viết - HS quan sát chữ mẫu, tập viết trên bảng con, GV theo dõi, uốn nắn - Xóa chữ mẫu HS tự viết lại. - HS đọc : CN - ĐT - Giống nhau: n cuối vần - Khác nhau: ô, ơ đầu vần ụn bài cơn mưa khụn lớn mơn mởn - HS Đọc CN- ĐT - HS Đọc CN- ĐT - HS Đọc CN- ĐT ụn ụn ụn ụn ụn ơn ơn ơn ơn ơn 3. Củng cố: - HS thi ghép tiếng, từ mới có vần vừa học, đọc tiếng, từ vừa ghép. - Nhận xột tiết học. Tiết 2 1. Kiểm tra: - HS đọc lại bài tiết 1 (CN - ĐT) 2. Bài mới: Luyện tập * Luyện đọc - Đọc câu ứng dụng + HS xem trạnh, nêu nội dung tranh + GV giới thiệu câu ứng dụng, HS đọc thầm, tìm tiếng có vần vừa học, nêu cấu tạo đọc. + HS đọc câu, GV sửa phát âm. - Đọc toàn bài trên bảng, đọc bài SGK. * Luyện viết: - HS viết vở tập viết, GV theo dõi, uốn nắn. * Luyện nói: - HS xem tranh, nêu tên bài luyện nói. - GV gợi ý hướng dẫn HS luyện nói. + Trong tranh vẽ gì? + Mai sau khôn lớn em sẽ làm gì? Tại sao em thích nghề đó? + Bố mẹ em đang làm nghề gì? + Muốn trở thành nghề như em mơ ước, bây giờ em phải làm gì? - GV giáo dục HS theo chủ đề luyện nói. Sau cơn mưa cả nhà cỏ bơi đi, bơi lại bận rộn. . - HS viết bài Mai sau khụn lớn - Tranh vẽ bạn nhỏ và chú bộ đội biên phòng. Bạn nhỏ mơ ước trở thành chiến sĩ biên phòng. - Mai sau khôn lớn em thích làm cô giáo...., - Em phải chăm ngoan, học giỏi... 3. Củng cố - Dặn dò: - Bài học vần gì? nêu cấu tạo. Chỉ bảng cho HS đọc lại bài. - Nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà đọc bài, xem trước bài 47. Ngày dạy: Thứ ba ngày 12 thỏng 11 năm 2013 Tiết 1 : Toỏn Phộp cộng trong phạm vi 6 I. Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng, biết làm tớnh cộng trong phạm vi 6, biết viết phộp tớnh thớch hợp với tỡnh huống trong hỡnh vẽ. * Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2 (cột 1,2,3 ), bài 3 ( cột 1,2 ), bài 4. II.Đồ dựng dạy học: - Giáo viên: Bộ đồ dùng toán 1. - Học sinh: Sách giáo khoa, bộ đồ dùng toán 1. III.Hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh làm tính cộng, trừ trong phạm vi 5. - Nhận xột. 2. Bài mới. a) Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6. * Hướng dẫn thành lập phép cộng: 5 + 1 = 6 ; 1 + 5 = 6 - HS xem tranh nêu bài toỏn. - HS trả lời câu hỏi của bài toán. - HS nêu phép tính GV ghi bảng HS đọc. - HS tự nêu phép tính thứ hai với hai số 1 và 5. * Hướng dẫn thành lập các phép cộng còn lại (tương tự như với 1 + 5 = 6) - HS đọc lại các phép tính vừa thành lập và học thuộc lòng. b) Hướng dẫn thực hành - HS đọc yờu cầu. - HS làm bảng con NX. - Yờu cầu HS nờu cỏch viết phộp tớnh. - HS đọc yờu cầu. - HS tính kết quả từng cột và nhận xét: Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi. - HS đọc yờu cầu. - HS làm bảng con, NX nêu lại cách tính. - HS nhìn tranh nêu bài toán: Cú 4 con chim thờm 2 con chim. Tất cả cú mấy con chim? - HS viết phép tính thích hợp vào bảng con, một em lên bảng. - Chữa bài, nhận xột. b. Cú 3 ụ tụ màu trắng, và 3 ụ tụ màu xanh. Hỏi tất cả cú mấy ụ tụ? - HS viết phép tính thích hợp vào bảng con, một em lên bảng. - Chữa bài, nhận xột. 5 + 1 = 6 „ „ „ „ „ „ 1 + 5 = 6 4 + 2 = 6 2 + 4 = 6 3 + 3 = 6 3 + 3 = 6 - CN- ĐT * Bài 1: Tính * Bài 2: Tính 4 + 2 = 6 2 + 4 = 6 5 + 1 = 6 1 + 5 = 6 5 + 0 = 5 0 + 5 = 5 * Bài 3: Tính 4 + 1 + 1 = 6 5 + 1 + 0 = 6 3 + 2 + 1 = 6 4 + 0 + 2 = 6 * Bài 4:Viết phép tính thích hợp 4 + 2 = 6 3 + 3 = 6 3. Củng cố - Dặn dò: - Bài vừa học phép cộng trong phạm vi mấy? - HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 6. - Nhận xét giờ học, dặn HS về nhà làm vở bài tập. Tiết 3 + 4 : Tiếng Việt Bài 47 : en - ờn I. Mục tiờu: - Đọc được: en, ờn, lỏ sen, con nhện, từ và cõu ứng dụng. - Viết được: en, ờn, lỏ sen, con nhện. - Luyện núi từ 2 – 3 cõu theo chủ đề: Bờn phải, bờn trỏi, bờn trờn, bờn dưới - Giỏo dục học sinh phải ngoan ngoón, chăm chỉ học tập để được khen ngợi II. Đồ dùng dạy- học: - Tranh SGK - Bộ chữ học vần III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1 1. Kiểm tra: - Viết bảng con và đọc: khôn lớn, cơn mưa. - Đọc bài SGK (1-2 em). 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài, ghi đầu bài b) Nội dung bài: * Dạy vần en: - GV giới thiệu vần, ghi bảng đọc mẫu - HS đọc, nêu cấu tạo - HS ghép vần ôn, nhận xét nêu cấu tạo; đanh vần - đọc trơn - HS ghép tiếng “sen” nhận xét nêu cấu tạo; đanh vần - đọc trơn - GV ghi bảng tiếng, HS đọc trơn - HS quan sát lá sen, GV giới thiệu từ khóa, ghi bảng, HS đọc trơn - HS đọc toàn vần xuôi ngược. * Dạy vần ên: (Quy trình tương tự dạy vần en) * HS so sánh en với ên + Hai vần giống và khác nhau như thế nào? * Đọc từ ứng dụng - HS đọc thầm, tìm tiêng có vần vừa học nêu cấu tạo, đánh vần, đọc trơn - HS đọc cả từ: CN -ĐT - GV giải nghĩa 1 số từ ứng dụng * Đọc toàn bài: CN-ĐT * Hướng dẫn viết chữ trên bảng con - GV giới thiệu chữ in, chữ viết - HS quan sát chữ mẫu, tập viết trên bảng con, GV theo dõi, uốn nắn - Xóa chữ mẫu HS tự viết lại. - HS đọc CN - ĐT - Giống nhau: n cuối vần - Khác nhau:e, ê đầu vần ỏo len mũi tờn khen ngợi nền nhà en en ờn ờn 3. Củng cố: - HS thi ghép tiếng, từ mới có vần vừa học, đọc tiếng, từ vừa ghép. - Nhận xét giờ học. Tiết 2 1. Kiểm tra: - HS đọc lại bài tiết 1 (CN - ĐT) 2. Bài mới: Luyện tập * Luyện đọc - Đọc câu ứng dụng + HS xem tranh, nêu nội dung tranh. + GV giới thiệu câu ứng dụng, HS đọc thầm, tìm tiếng có vần vừa học, nêu cấu tạo đọc. +HS đọc câu, GV sửa phát âm. - Đọc toàn bài trên bảng, đọc bài SGK * Luyện viết: - HS viết vở tập viết (Bài 47) - GV theo dõi, uốn nắn. * Luyện nói: - HS xem tranh, nêu tên bài luyện nói - GV gợi ý hướng dẫn HS luyện nói. + Trong tranh vẽ gì? + Con mèo ở trên hay ở dưới cái ghế? + Trong lớp bên phải em là bạn nào? + Ra xếp hàng, đứng trước và đứng sau em là những bạn nào? +Ra xếp hàng bên trái tổ em là tổ nào? + Em viết bằng tay phải hay tay trái? Nhà Dế Mốn ở gần bói cỏ non. Cũn nhà Sờn thỡ ở ngay trờn tàu lỏ chuối. - HS đọc CN - ĐT - HS viết bài vào vở. Bờn phải, bờn trỏi, bờn trờn, bờn dưới. - Tranh vẽ con chó con mèo, cái ghế quả bóng. - Con mèo ở trên cái ghế, con chó ở dưới cái ghế. - HS kể tờn. - Em viết bằng tay phải. 3. Củng cố - Dặn dò: - Bài học vần gì? nêu cấu tạo. Chỉ bảng cho HS đọc lại bài. - Nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà đọc bài, xem trước bài 48. Ngày dạy: Thứ tư ngày 13 thỏng 11 năm 2013 Tiết 1: Toỏn Phộp trừ trong phạm vi 6 I. Mục tiêu: Giúp HS : - Thuộc bàng trừ , biết làm tớnh trừ trong phạm vi 6 , biết viết phộp tớnh thớch hợp với tỡnh huống trong hỡnh vẽ. * Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3 (cột 1,2 ), bài 4 II. Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng dạy - học toán 1. III. Các hoạt động dậy học: 1. Kiểm tra: - HS làm vào bảng con : 2 + 4 = 6; 3 + 3 = 6 - Vài em đọc bảng cộng trong phạm vi 6. 2. Bài mới: a) Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 6. * Hướng dẫn phép trừ 6 - 1 = 5, 6 - 5 = 1 - HS xem tranh nêu bài toỏn - HS trả lời câu hỏi của bài toán. - HS nêu phép tính GV ghi bảng HS đọc - Dựa vào hình vẽ HS tự viết bảng con phép tính thứ hai, HS đọc lại * Hướng đẫn học phép trừ còn lại (Tương tự như 6 – 1 = 5) --> HS đọc lại các phép tính vừa thành lập và học thuộc lòng. b) Hướng dẫn thực hành - HS đọc yờu cầu. - HS làm bảng con, lưu ý các số phải viết thẳng cột, NX - HS đọc yờu cầu. - HS làm nhóm đôi, NX củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và trừ. - HS đọc yờu cầu. - HS làm bảng con, NX nêu cách tính. - HS nhìn tranh nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp vào bảng con, một em lên bảng. NX 6 - 2 = 4 - 6 hình tam giác bớt 1 hình tamgiác còn 5 hình tam giác. 6 – 1 = 5 6 – 5 = 1 6 – 2 = 4 6 – 4 = 2 6 – 3 = 3 * Bài 1: (66) Tính 3 2 5 4 6 * Bài 2: (66) Tính 5 + 1 = 6 6 – 5 = 1 6 – 1 = 5 4 + 2 = 6 6 – 4 = 2 6 – 2 = 4 3 + 3 = 6 6 – 3 = 3 6 – 6 = 0 * Bài : 3 (66) Tính 6 – 4 – 2 = 0 6 – 2 – 4 = 0 6 – 2 – 1 = 3 6 – 1 – 2 = 3 6 – 3 – 3 = 0 6 – 6 = 0 * Bài 4: (66) Viết phép tính thích hợp 6 - 1 = 5 3. Củng cố - Dặn dò: - Bài vừa học phép trừ trong phạm vi mấy? - HS đọc lại các phép trừ vừa học. - Nhận xét giờ học, dặn HS về nhà làm vở bài tập. Tiết 3 + 4 : Tiếng Việt Bài 48 : in - un I. Mục tiờu: - Đọc được: in, un, đốn pin, con giun, từ và cõu ứng dụng. - Viết được: in, un, đốn pin, con giun - Luyện núi từ 2 – 4 cõu theo chủ đề: Núi lời xin lỗi. - Giỏo dục học sinh biết nhận ra lỗi và núi lời xin lỗi khi cú lỗi. II. Đồ dùng dạy- học: - Tranh SGK - Bộ chữ học vần III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1 1. Kiểm tra: - Viết bảng con và đọc: áo len, khen ngợi, mũi tên, nền nhà. - Đọc bài SGK (1-2 em) 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài, ghi đầu bài b) Nội dung bài: * Dạy vần in: - GV giới thiệu vần, ghi bảng đọc mẫu - HS đọc, nêu cấu tạo - HS ghép vần in, nhận xét nêu cấu tạo; đỏnh vần - đọc trơn - HS ghép tiếng “pin” nhận xét nêu cấu tạo; đanh vần - đọc trơn - GV ghi bảng tiếng, HS đọc trơn - HS quan sát đèn pin, GV giải thích, giới thiệu từ khóa, ghi bảng, HS đọc trơn - HS đọc toàn vần xuôi ngược (CN-ĐT) * Dạy vần un: (Quy trình tương tự dạy vần in) * HS so sánh in với un + Hai vần giống và khác nhau như thế nào? * Đọc từ ứng dụng - HS đọc thầm, tìm tiêng có vần vừa học nêu cấu tạo, đánh vần, đọc trơn - HS đọc cả từ: CN -ĐT - GV giải nghĩa 1 số từ ứng dụng - * Đọc toàn bài: CN-ĐT * Hướng dẫn viết chữ trên bảng con - GV giới thiệu chữ in, chữ viết - HS quan sát chữ mẫu, tập viết trên bảng con, GV theo dõi, uốn nắn - Xóa chữ mẫu HS tự viết lại. - Giống nhau: n cuối vần - Khác nhau:i, u đầu vần nhà in mưa phựn xin lỗi vun xới in in in in un un un un 3) Củng cố: - HS thi ghép tiếng, từ mới có vần vừa học, đọc tiếng, từ vừa ghép. - Nhận xét giờ học. Tiết 2 1. Kiểm tra: - HS đọc lại bài tiết 1 (CN - ĐT) 2. Bài mới: Luyện tập * Luyện đọc - Đọc câu ứng dụng + HS xem trạnh, nêu nội dung tranh + GV giới thiệu câu ứng dụng, HS đọc thầm, tìm tiêng có vần vừa học, nêu cấu tạo đọc +HS đọc câu, GV sửa phát âm - Đọc toàn bài trên bảng, đọc bài SGK * Luyện viết: HS viết vở tập viết (Bài 48) GV theo dõi, uốn nắn. * Luyện nói: - HS xem tranh, nêu tên bài luyện nói - GV gợi ý hướng dẫn HS luyện nói. + Trong tranh vẽ gì? + Em có biết vì sao bạn trai trong tranh mặt lại buồn thiu như vậy? + Theo em bạn đang nói gì với cô giáo? + Khi làm bạn ngã, em nên làm gỡ ? +Khi không học thuộc bài,sẽ làm thếnào? + Em đã nói xin lỗi cô, xin lỗi bạn chưa? Trong trường hợp nào? + Khi nào cần nói xin lỗi? Ủn à ủn ỉn Chớn chỳ lợn con Ăn đó no trũn Cả đàn đi ngủ. - HS đọc CN-ĐT - HS viết bài vào vở Núi lời xin lỗi - Tranh vẽ các bạn đang chăm chú nghe cô giáo giảng bài, một bạn trai đi học muộn. - Bạn trai sợ cô giáo phạt vì đi học muộn. - Bạn đang xin lỗi cô giáo. - Cần xin lỗi khi mắc khuyết điểm.... 3. Củng cố - Dặn dò: - Bài học vần gì? nêu cấu tạo. Chỉ bảng cho HS đọc lại bài. - Nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà đọc bài, xem trước bài 49. Ngày dạy: Thứ năm ngày 14 thỏng 11 năm 2013 Tiết 1: Toỏn Luyện tập I. Mục tiêu: Giúp HS : - Thực hiện được phộp cộng , phộp trừ trong phạm vi 6. * Bài tập cần làm: Bài 1 (dũng 1), bài 2 (dũng 1), bài 3 (dũng 1),bài 4(dũng 1), bài 5. II. Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng dạy - học toán 1. III. Các hoạt động dậy học: 1. Kiểm tra: - HS làm bảng con: 6 – 5 = 1; 6 – 4 = 2; 6 – 3 = 3 - HS đọc bảng trừ trong phạm vi 6 2. Bài mới: * Giới thiệu bài, ghi đầu bài * Hướng dẫn luyện tập - HS nêu YC của bài - HS làm bảng con, NX - HS làm bảng con, NX nêu cách tính ( Cột 1 dành cho HS khỏ giỏi) - HS làm vào phiếu bài tập, đọc bài làm NX (Cột 1 dành cho HS khỏ giỏi) - HS đọc yờu cầu. - Cho HS thi điền đỳng, điền nhanh. - Nhận xột, chữa bài. - HS nhìn tranh, nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp. -Cú 6 con vịt , 2 con bơi dưới ao . Hỏi cú mấy con trờn bờ ? - Một em lên bảng, lớp làm bảng con 6 - 2 = 4 *Bài 1: Tính *Bài 2: Tính 1+3+2=6 6-3-1=2 6-1-2=3 3+1+2=6 6-3-2=1 6-1-3=2 Bài 3: ( >, < , = ) ? 2 + 3 5 2 + 4 = 6 3 + 2 < 6 4 - 2 < 5 Bài 4: Số ? 3 + 2 = 5 3 + 3 = 6 0 + 5 = 5 1 + 5 = 6 3 + 1 = 4 6 + 0 = 6 Bài 5: Viết phép tính thích hợp 3. Củng cố - Dặn dò: - Bài luyện tập cộng, trừ trong phạm vi mấy? - HS đọc lại bảng cộng, trừ trong phạm vi 6. - Nhận xét giờ học, dặn HS về nhà làm vở bài tập. Tiết 2+3 : Tiếng Việt Bài 49 : iờn - yờn I.Mục tiờu: - Đọc được: iờn, yờn, đốn điện, con yến; từ và cõu ứng dụng. - Viết được: iờn, yờn, đốn điện, con yến. - Luyện núi từ 2 – 4 cõu theo chủ đề: Biển cả. - Giỏo dục học sinh cẩn thận khi sử dụng đồ điện. II. Đồ dùng dạy- học: - Tranh SGK. - Bộ chữ học vần. III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1 1. Kiểm tra: - Viết bảng con và đọc: nhà in, mưa phùn, xin lỗi, vun xới. - Đọc bài SGK (1-2 em) 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài, ghi đầu bài b) Nội dung bài: * Dạy vần iên: - GV giới thiệu vần, ghi bảng đọc mẫu - HS đọc, nêu cấu tạo - HS ghép vần “iên” nhận xét nêu cấu tạo; đanh vần - đọc trơn - HS ghép tiếng “điện” nhận xét nêu cấu tạo; đanh vần - đọc trơn - GV ghi bảng tiếng, HS đọc trơn - HS quan sát đèn điện, GV giải thích, giới thiệu từ khóa, ghi bảng, HS đọc trơn - HS đọc toàn vần xuôi ngược * Dạy vần yên: (Quy trình tương tự dạy vần iên) * HS so sánh iên với yên + Hai vần giống và khác nhau như thế nào? * Đọc từ ứng dụng - HS đọc thầm, tìm tiêng có vần vừa học nêu cấu tạo, đánh vần, đọc trơn - HS đọc cả từ: CN -ĐT - GV giải nghĩa 1 số từ ứng dụng * Đọc toàn bài: CN-ĐT * Hướng dẫn viết chữ trên bảng con - GV giới thiệu chữ in, chữ viết - HS quan sát chữ mẫu, tập viết trên bảng con, GV theo dõi, uốn nắn - Xóa chữ mẫu HS tự viết lại. - HS đọc CN-ĐT - HS đọc CN-ĐT - Giống nhau: n cuối vần - Khác nhau:iê, yê đầu vần cỏ biển yờn ngựa viờn phấn yờn vui iờn iờn iờn iờn yờn yờn yờn yờn 3. Củng cố. - HS thi ghép tiếng, từ mới có vần vừa học, đọc tiếng, từ vừa ghép. - Nhận xét giờ học. Tiết 2 1. Kiểm tra: - HS đọc lại bài tiết 1 (CN - ĐT) 2. Bài mới: Luyện tập * Luyện đọc - Đọc câu ứng dụng + HS xem trạnh, nêu nội dung tranh + GV giới thiệu câu ứng dụng, HS đọc thầm, tìm tiêng có vần vừa học, nêu cấu tạo đọc +HS đọc câu, GV sửa phát âm - Đọc toàn bài trên bảng, đọc bài SGK * Luyện viết: - HS viết vở tập viết (Bài 49) GV theo dõi, uốn nắn. * Luyện nói: - HS xem tranh, nêu tên bài luyện nói - GV gợi ý hướng dẫn HS luyện nói. + Trong tranh vẽ gì? + Em thường thấy, thường nghe thấy biển có những gì? + Bên những bãi biển thường có nhữnggì? + Nước biển mặn hay ngọt? Người ta dùng nước biển để làm gì? + Những ai thường sinh sống ở biển?.... Sau cơn bóo, Kiến đen lại xõy nhà. Cả đàn kiờn nhẫn chở lỏ khụ về tổ mới. - Đọc CN - ĐT - HS đọc CN - tổ - lớp - Luyện viết. Biển cả - Tranh vẽ biển cả, thuyền buồm. - Biển có nhiều cá tôm. - Nước biển mặn, nước biển dùng để làm muối. - Ngư dân (người đánh bắt cá, tôm). 3. Củng cố - Dặn dò: - Bài học vần gì? nêu cấu tạo. Chỉ bảng cho HS đọc lại bài. - Nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà đọc bài, xem trước bài 50. Ngày dạy: Thứ sỏu ngày 15 thỏng 11 năm 2013 Tiết 1+2 : Tiếng Việt Bài 50 : uụn - ươn I. Mục tiờu: - Đọc được: uụn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai, từ và cõu ứng dụng. - Viết được: uụn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai. - Luyện núi từ 2 – 4 cõu theo chủ đề: chuồn chuồn, chõu chấu, cào cào. II. Đồ dùng dạy- học: - Tranh SGK , Bộ chữ học vần. III. Các hoạt động dạy học Tiết 1 1.Kiểm tra: - Viết bảng con và đọc: Cá biển, viên phấn, yên ngựa, yên vui. - Đọc bài SGK (1-2 em) 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài, ghi đầu bài b) Nội dung bài: * Dạy vần uôn: - GV giới thiệu vần, ghi bảng đọc mẫu - HS đọc, nêu cấu tạo. - HS ghép vần “uôn” nhận xét nêu cấu tạo; đỏnh vần - đọc trơn. - HS ghép tiếng “chuồn” nhận xét nêu cấu tạo; đanh vần - đọc trơn. - GV ghi bảng tiếng, HS đọc trơn. - HS quan sát con chuồn chuồn, GV giải thích, giới thiệu từ khóa, ghi bảng, HS đọc trơn. * Dạy vần ươn: (Quy trình tương tự dạy vần uôn) * HS so sánh uôn với ươn. + Hai vần giống và khác nhau như thế nào? * Đọc từ ứng dụng - HS đọc thầm, tìm tiếng có vần vừa học nêu cấu tạo, đánh vần, đọc trơn. - HS đọc cả từ: CN -ĐT - GV giải nghĩa 1 số từ ứng dụng - * Đọc toàn bài: CN-ĐT * Hướng dẫn viết chữ trên bảng con - GV giới thiệu chữ in, chữ viết - HS quan sát chữ mẫu, tập viết trên bảng con, GV theo dõi, uốn nắn. - Xóa chữ mẫu HS tự viết lại. - HS đọc toàn vần xuôi ngược (CN-ĐT) - Giống nhau: n cuối vần - Khác nhau:uô,ươ đầu vần cuộn dõy con lươn ý muốn vườn nhón - HS đọc CN - ĐT uụn ươn 3. Củng cố: HS thi ghép tiếng, từ mới có vần vừa học, đọc tiếng, từ vừa ghép. Tiết 2 1.Kiểm tra: HS đọc bài tiết1 (CN - ĐT) 2.Bài mới: Luyện tập * Luyện đọc - HS xem trạnh, nêu nội dung tranh. - GV giới thiệu câu ứng dụng, HS đọc thầm, tìm tiếng có vần vừa học, nêu cấu tạo đọc. -HS đọc câu, GV sửa phát âm. - Đọc toàn bài trên bảng, đọc bài SGK. * Luyện viết: HS viết vở tập viết (Bài 49) - GV theo dõi, uốn nắn. * Luyện nói: - HS xem tranh, nêu tên bài luyện nói. - GV gợi ý hướng dẫn HS luyện nói. + Trong tranh vẽ những con gì? + Em biết những loại chuồn chuồn nào? + Có nên bắt chuồn chuồn, châu chấu giữa trời nắng không? Mựa thu bầu trời như cao hơn. Trờn giàn thiờn lý, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn. - HS đọc CN - ĐT - HS viết bài vào vở . Chuồn chuồn, chõu chấu, cào cào. - Tranh vẽ chuồn chuồn, châu chấu, cào cào. - Không nên ra nắng bắt cào cào... sẽ bị cảm. 3.Củng cố - Dặn dò: - Học vần gỡ? Nờu cấu tạo. Chỉ bảng cho HS đọc lại bài. Về nhà xem trước bài 51.

File đính kèm:

  • doctuần 12- Tố Hoa.doc