Đề thi học sinh giỏi giải toán bằng máy tính bỏ túi khối lớp 6

Câu 4: a) Tìm tất cả các ước của 96.

b) Tìm các bội nhỏ hơn 200 của số 17.

Câu 5: Tìm ƯCLN và BCNN của 5724 và 16240.

Câu 6: Tính 5700 – 18% của 5700.

Câu 7: Tính thời gian để một người đi hết quãng đường 135km bằng vận tốc 17,5km/h.

Câu 8: Tìm thương số nguyên và số dư của phép chia 9 124 565 217 : 123 456.

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 3134 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi giải toán bằng máy tính bỏ túi khối lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT CHÂU THÀNH TRƯỜNG THCS LONG TRÌ. ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH BỎ TÚI. KHỐI LỚP 6. _________ Câu 1: Tính các biểu thức số: 456 . {123 + [(98 – 33) . 2 – 123]} Câu 2: Tính: Câu 3: Phân tích số 2008 ra thừa số nguyên tố. Câu 4: a) Tìm tất cả các ước của 96. b) Tìm các bội nhỏ hơn 200 của số 17. Câu 5: Tìm ƯCLN và BCNN của 5724 và 16240. Câu 6: Tính 5700 – 18% của 5700. Câu 7: Tính thời gian để một người đi hết quãng đường 135km bằng vận tốc 17,5km/h. Câu 8: Tìm thương số nguyên và số dư của phép chia 9 124 565 217 : 123 456. Câu 9: Tính giá trị của liên phân số: Câu 10: Tính: ĐÁP ÁN ĐỀ THI HSG MTBT- KHỐI LỚP 6 Câu 1 : Tính thông thường. Kết quả : 59 280 Câu 2 : Tính thông thường. Kết quả : 3,289865941 Câu 3 : 2008 = 23 . 251 Câu 4 : a) Ấn 96 SHIFT STO M ALPHA M : 2 = ghi 2 và 48 ALPHA M : 3 = ghi 3 và 32 ALPHA M : 4 = ghi 4 và 24 ALPHA M : 6 = ghi 6 và 16 ALPHA M : 8 = ghi 8 và 12 Vậy Ư ( 96 ) = { 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 8 ;12 ; 16 ; 24 ; 32 ; 48 } b) Ấn 17 SHIFT STO M ALPHA M + ANS = = = …204 thì dừng. Kết quả: Các bội nhỏ hơn 200 của 17 là : 0 ; 17 ; 34 ; 51 ; 68 ; 85 ; 102 ; 119 ; 136 ; 153 ; 170 ; 187. Câu 5: Ghi = . Tìm ƯCLN 5724 : 1431 = 4 Tìm BCNN 5724 . 4060 = 23239440 Câu 6 : Kết quả : 4674 Câu 7 : Kết quả : 7 giờ 42 phút 51,43 giây. Câu 8 : Ghi 9 124 565 217 : 123456 = 73909 ( thương số nguyên ) Đưa con trỏ lên sửa dấu chia thành dấu – sau đó nhân với thương số nguyên như sau: 9 124 565 217 – 123456 . 73909 = 55713 ( số dư ) Câu 9: Tính kết quả số hạng đầu gán vào số nhớ A. Tính số hạng sau rồi cộng lại. Kết quả : Câu 10 : Từ 1 đến 2008 có 2008 số, tức 1004 cặp số, mỗi cặp có tổng là 2009. Ở mẫu số, từ 1 đến 2007 có 1004 số ,tức 502 cặp số, mỗi cặp có tổng là 2008. N = =

File đính kèm:

  • docDe thi va dap an MTBT lop 6.doc
Giáo án liên quan