Đề thi học sinh giỏi lớp 9 năm học 2006-2007 môn: Ngữ văn

A.Phần trắc nghiệm ( 6 điểm ):

Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu ttrả lời đúng .

Câu 1 : Các văn bản sau đây, văn bản nào là văn bản nhật dụng ?

A. Hoàng Lê Nhất Thống Chí

B. Ôn dịch thuốc lá

C. Chuyện cũ trong Phủ Chúa Trịnh

D. Phong cách Hồ Chí Minh

Câu 2: Trong Tiếng Việt thành phần được dùng để tạo lập văn bản hoặc duy trì quan hệ giao tiếp là thành phần nào ?

A. Thành phần tình thái

B. Thành phần cảm thái

C. Thành phần gọi đáp

D. Thành phần phụ chú

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1410 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi lớp 9 năm học 2006-2007 môn: Ngữ văn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng Giáo dục Thiệu Hoá Đề thi học sinh giỏi lớp 9 Trường THCS Thiệu Ngọc. Năm học 2006-2007 Môn : Ngữ Văn Thời gian :150 phút( không kể thời gian giao đề ) A.Phần trắc nghiệm ( 6 điểm ): Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu ttrả lời đúng . Câu 1 : Các văn bản sau đây, văn bản nào là văn bản nhật dụng ? Hoàng Lê Nhất Thống Chí Ôn dịch thuốc lá Chuyện cũ trong Phủ Chúa Trịnh Phong cách Hồ Chí Minh Câu 2: Trong Tiếng Việt thành phần được dùng để tạo lập văn bản hoặc duy trì quan hệ giao tiếp là thành phần nào ? Thành phần tình thái Thành phần cảm thái Thành phần gọi đáp Thành phần phụ chú Câu 3: Nguyễn Du đã sử dụng biện pháp tu từ chính nào trong hai câu thơ sau : “ Trong như tiếng hạc bay qua Đục như tiếng suối mới sa nửa vời ” A. Hoán dụ C. ẩn dụ So sánh D. Nhân hoá Câu 4 : Phương thức biểu cảm ít được sử dụng vào loại văn bản nào ? Văn bản mưu tả C. Thơ lục bát Văn bản chính luận D. Thơ thất ngôn Câu 5 : Bài thơ “ Tức cảnh Pác Bó ” được mưu tả theo thể thơ nào ? A. Thơ tự do C. Thơ lục bát B. Thơ tứ tuyệt D. Thơ thất ngôn Câu 6 : Nêu ý kiến nhận xét cùng với lý lẽ dẫn chứng là phương pháp trình bày của kiểu văn bản nào ? Văn bản tự sự C. Văn bản nghị luận Văn bản mưu tả D. Văn bản thuyết minh Câu 7 : Hãy cho biết : Cáo, hịch thuộc thể văn nào dưới đây ? Hành chính C. Nghị luận B. Biểu cảm D. Thuyết minh Câu 8 : Câu thơ sau sử dụng biện pháp nghệ thuật nào ? “ Vì sao ttrái đất nặng ân tình Hát mãi tên Người Hồ Chí Minh ” Hoán dụ C. So sánh ẩn dụ D. Nhân hoá II. Tự luận: Câu 1( 4 điểm ):Phân tích giá trị biểu đạt của biện pháp tu từ trong các câu thơ sau: “ Có phải thịt da em mềm mại trắng trong Đã hoá thành những làn mây trắng ? Và ban ngày khoảng ttrời ngập nắng Đi qua khoảng trời em. Vầng thái dương thao thức Hỡi mặt trời hay chính ttrái tim em trong ngực Soi cho tôi Ngày hôm nay tiếp bước quãng đường dài ? ” ( Khoảng trời hố bom ) Câu 2 ( 10 điểm ): Phân tích, so sánh hình ảnh trăng ( vầng trăng, mảnh trăng, ánh trăng ) ttrong các bài thơ “” Đồng chí ”- Chính Nghĩa, “ Đoàn thuyền đánh cá ”- Huy Cận, “ ánh trăng ”- Nguyễn Duy Câu 3:Thế nào là hợp tác ? Các nguyên tắc hợp tác của Đảng và Nhà nước ta ? Là học sinh có cần phải rèn luyện tinh thần hợp tác không ? Nếu có thì rèn luyện bằng cách nào ? Câu 4: Theo em thế nào là năng động, sáng tạo ? Là học sinh chúng ta phải làm thế nào để có tính năng động sáng tạo ?

File đính kèm:

  • docDe thi cap HSG Van Huyen13.doc