Câu 1: Tìm gần đúng nghiệm (độ, phút, giây) của phương trình:
3(sinx + cosx)-5sinxcosx =2
Câu 2: Tính gần đúng diện tích của tam giác ABC có AB=6 dm, góc A bằng 123031’28’’, góc B bằng 25040’26’’
Câu 3: Giải hệ phương trình
Câu 4: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho M(1;-1) và hai đường thẳng d1: x-y-1=0 ; d2: 2x+y-5=0 . Tìm gần đúng toạ độ tâm và bán kính đường tròn đi qua M, tiếp xúc d2. Biết tâm của đường tròn thuộc d1.
1 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 881 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi toán máy tính casio 2010 - 2011, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học sinh giỏi toán máy tính casio 2010-2011
Làm tròn đến 5 chữ số phần thập phân
Câu 1: Tìm gần đúng nghiệm (độ, phút, giây) của phương trình:
3(sinx + cosx)-5sinxcosx =2
Câu 2: Tính gần đúng diện tích của tam giác ABC có AB=6 dm, góc A bằng 123031’28’’, góc B bằng 25040’26’’
Câu 3: Giải hệ phương trình
Câu 4: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho M(1;-1) và hai đường thẳng d1: x-y-1=0 ; d2: 2x+y-5=0 . Tìm gần đúng toạ độ tâm và bán kính đường tròn đi qua M, tiếp xúc d2. Biết tâm của đường tròn thuộc d1.
Câu 5: Tìm tổng các nghiệm thuộc đoạn của phương trình:
Câu 6: Trong hộp có 100 viên bi đánh số từ 1 đến 100. Chọn ngẫu nhiên 3 viên. Tính xác suất xảy ra biến cố: “Tổng 3 số trên 3 viên bi là 1 số chia hết cho 3”
Câu 7: Tính gần đúng toạ độ hai điểm A,B thuộc đồ thị hàm số .đối xứng nhau qua đường thẳng y = x -1.
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA(ABCD). Cho SA=AB=a. Gọi C’ là trung điểm của SC, (P) là mặt phẳng qua A,C’ và (SAC) ,cắt SB, SD tại B’, D’. Tính
Câu 9 Cho (n2)
Lập quy trình bấm phím tính un
Tính u10, u15
Câu 10: Cho hàm số
f(x)=x2010+(k+1)x2009+(2k+1)x2008+.+(2009k+1)x+2010k+1 (kR)
Tính f(1-k).
Đáp số của Tân:
1, 27026’32,75’’ +k3600 ; 62033’27,25’’+k3600 ;-5101’14,2’’+k3600 ;14101’14,2’’+k3600
2. 12,69597 dm2
3. (2,40942;4,81884)
4. (1,14214; 0,14214) ---- 1,15095
hoặc (-27,14214;-28,14214) ------39,09828
5.117 367,56634
6. 0,33347
7. (0,70711; -1,70711) ; (-0,70711; -0,29289)
8, 93,71420
9.u10=503192 ; u15=651858506
File đính kèm:
- CASIO Thanh Hoa 2011.doc