I. Bài tập:
Bài 1(3 điểm): Người ta kéo một cái thùng nặng 30kg trượt trên sàn nhà bằng một dây hợp với phương nằm ngang một góc 450, lực tác dụng lên dây là 150N. Tính công của lực đó khi thùng trượt được 15m. Khi thùng trượt công của trọng lực bằng bao nhiêu?
Bài 2(2 điểm): Trong xilanh của một động cơ có chứa một lượng khí ở nhiệt độ 47o C và áp suất 0,7 atm. Sau khi bị nén thể tích của khí giảm đi 5 lần và áp suất tăng lên tới 8atm. Tính nhiệt độ của khí ở cuối quá trình nén?
Bài 3(2 điểm): Tính nhiệt lượng cần cung cấp cho 10kg nước ở 25oC chuyển thành hơi ở 100oC. Cho biết nhiệt dung riêng của nước 4180J/kg.K và nhiệt hóa hơi riêng của nước là 2,3.106J/kg.
II. Các câu sau đây, câu nào đúng, câu nào sai? (3 điểm)
1. Trong quá trình đẳng tích, khi nhiệt độ tăng từ 200C lên 400C thì áp suất tăng gấp đôi 2. Trong quá trình đẳng tích, khi nhiệt độ tăng từ 200K lên 400K thì áp suất tăng gấp đôi
3. Vectơ động lượng cùng hướng với vectơ vận tốc
4. Khi các ngoại lực tác dụng lên vật sinh công dương thì động năng của vật giảm
5. Khi vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực thì cơ năng trọng trường bảo toàn
4 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 717 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi khảo sát chất lượng môn Vật lý 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Së GD §T HßA BINH §£ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
TR¦êNG THPT M¦êNG BI M¤N: VËT Lý 11. THêI GIAN: 60’
ĐỀ 1
Họ và tên:.....Lớp:..........
I. Bài tập:
Bài 1(3 điểm): Người ta kéo một cái thùng nặng 30kg trượt trên sàn nhà bằng một dây hợp với phương nằm ngang một góc 450, lực tác dụng lên dây là 150N. Tính công của lực đó khi thùng trượt được 15m. Khi thùng trượt công của trọng lực bằng bao nhiêu?
Bài 2(2 điểm): Trong xilanh của một động cơ có chứa một lượng khí ở nhiệt độ 47o C và áp suất 0,7 atm. Sau khi bị nén thể tích của khí giảm đi 5 lần và áp suất tăng lên tới 8atm. Tính nhiệt độ của khí ở cuối quá trình nén?
Bài 3(2 điểm): Tính nhiệt lượng cần cung cấp cho 10kg nước ở 25oC chuyển thành hơi ở 100oC. Cho biết nhiệt dung riêng của nước 4180J/kg.K và nhiệt hóa hơi riêng của nước là 2,3.106J/kg.
II. Các câu sau đây, câu nào đúng, câu nào sai? (3 điểm)
1. Trong quá trình đẳng tích, khi nhiệt độ tăng từ 200C lên 400C thì áp suất tăng gấp đôi 2. Trong quá trình đẳng tích, khi nhiệt độ tăng từ 200K lên 400K thì áp suất tăng gấp đôi
3. Vectơ động lượng cùng hướng với vectơ vận tốc
4. Khi các ngoại lực tác dụng lên vật sinh công dương thì động năng của vật giảm
5. Khi vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực thì cơ năng trọng trường bảo toàn
6. Trong quá trình đẳng áp của một lượng khí nhất định, thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ
Bài làm:
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Së GD §T HßA BINH §£ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
TR¦êNG THPT M¦êNG BI M¤N: VËT Lý 11. THêI GIAN: 60’
ĐỀ 2
Họ và tên:.....Lớp:..........
I. Bài tập
Bài 1(3 điểm): pít tông của một máy nén, sau mỗi lần nén đưa được 4 lít khí ở nhiệt độ và áp suất 1 atm vào bình chưa khí ở thể tích 2m3. tính áp suất của khí trong bình khi phít tông đã thực hiện 1000 lần nén. Biết nhiệt độ trong bình là .
Bài 2(2 điểm): Một xe tải khối lượng 2,5T, bắt đầu chuyển động nhanh dần đều sau khi đi được quãng đường 144m thì vận tốc đạt được 12m/s. Hệ số ma sát giữa xe và mặt đường là μ = 0,04. Tính công của các lực tác dụng lên xe trên quãng đường 144m đầu tiên. Lấy g = 10m/s2.
Bài 3(2 điểm): Tính nhiệt lượng cần phải cung cấp để làm cho 0,2kg nước đá ở -20oC tan thành nước và sau đó được tiếp tục đun sôi để biến hoàn toàn thành hơi nước ở 100oC. Nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 3,4.105J/kg, nhiệt dung riêng của nước đá là 2,09.103J/kg.K, nhiệt dung riêng của nước 4,18.103J/kg.K, nhiệt hóa hơi riêng của nước là 2,3.106J/kg.
II. Các câu sau đây, câu nào đúng, câu nào sai? (3 điểm)
1. Trong quá trình đẳng tích, khi nhiệt độ tăng từ 200C lên 400C thì áp suất tăng gấp đôi 2. Trong quá trình đẳng tích, khi nhiệt độ tăng từ 200K lên 400K thì áp suất tăng gấp đôi
3. Vectơ động lượng cùng hướng với vectơ vận tốc
4. Khi các ngoại lực tác dụng lên vật sinh công dương thì động năng của vật giảm
5. Khi vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực thì cơ năng trọng trường bảo toàn
6. Trong quá trình đẳng áp của một lượng khí nhất định, thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ
Bài làm:
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Së GD §T HßA BINH ĐÁP ÁN §£ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
TR¦êNG THPT M¦êNG BI M¤N: VËT Lý 11. THêI GIAN: 60’
ĐỀ 1:
I. Bài tập
Bài 1: - Công của lực F kéo thùng đi được 15m là: Áp dụng công thức:
A = F.s.cosα = 1586,25J
( trong đó: F = 150N; S = 15m; cosα = )
Trong quá trình chuyển động trọng lực luôn vuông góc với phương chuyển động nên công của Ap = 0.
Bài 2:
Tính nhiệt độ T2.
TT1 TT2
P1 = 0,7atm P2 = 8atm
V1 V2 = V1/5
T1 = 320K T2 = ?
Áp dụng PTTT khí lý tưởng,
Ta có:
Bài 3:
- Nhiệt lượng cần cung cấp cho 10kg nước ở 25oC tăng lên 100oC là:
Q1 = m.c.Δt = 3135KJ
- Nhiệt lượng cần cung cấp để 10kg nước đá ở 100oC chuyển thành hơi nước ở 100oC là:
Q2 = L.m = 23000KJ
- Nhiệt lượng cần cung cấp cho 10kg nước đá ở 25oC chuyển thành hơi nước ở 100oC là:
Q = Q1 + Q2 = 26135KJ
II. Các câu sau đây, câu nào đúng, câu nào sai?
1
2
3
4
5
6
S
Đ
Đ
S
Đ
S
ĐỀ 2:
I. Bài tập
Bài 1
TT1 TT2
p1 = 10atm p2 =?
V1 = nV = 1000.4 = 4000l V2 = 2m3 = 2000l
T1 = 300K T2 = 315K
Áp dụng phương trình trạng thái:
Bài 2: - Các lực tác dụng lên xe: , , , .
- Ox: - = ma.
- Oy: N – P = 0.
- Gia tốc của xe là:
- Độ lớn của lực kéo là:
Fk = Fms + ma = 2250N
- Độ lớn của lực ma sát:
Fms = μ.m.g = 57,6 N.
- Công của các lực:AP = AN = 0; A K = 3,24.105 J; Ams = 1,44.105J
Bài 3 - Nhiệt lượng cần phải cung cấp để làm cho một cục nước đá có khối lượng 0,2kg ở -20oC tan thành nước và sau đó tiếp tục đun sôi để biến hoàn toàn thành hơi nước ở 100oC.
II. Các câu sau đây, câu nào đúng, câu nào sai?
1
2
3
4
5
6
S
Đ
Đ
S
Đ
S
File đính kèm:
- KSCL LY 11.doc