Đề thi kiểm tra học kỳ II môn: Vật lý 10 cơ bản

Câu 1 : Một sợi dây thép có đường kính 1,5mm có độ dài ban đầu là 5,2m . Suất đàn hồi của thép là E= 2.1011pa.

Hệ số đàn hồi của dây thép là

A. 0,5.105N/m B. 0,68.105N/m C. 0,7.104N/m D. 0,6.104N/m

Câu 2 : Trong hệ toạ độ (P, T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích

A. Đường thẳng kéo dài qua gốc toạ độ B. Đường thẳng không qua góc toạ độ

C. Đường Hyperpol D. Đường thẳng song song với trục tung

 

doc5 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 860 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi kiểm tra học kỳ II môn: Vật lý 10 cơ bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hä vµ tªn: ............................................................. §Ò thi kiªm tra häc kú ii Líp : ..................................................................... M¤N: VËt Lý 10 CB Thêi gian thi : . Ngµy thi : . (§Ò 4) Chọn phương án đúng rồi ghi vào giấy làm bài C©u 1 : Một sợi dây thép có đường kính 1,5mm có độ dài ban đầu là 5,2m . Suất đàn hồi của thép là E= 2.1011pa. Hệ số đàn hồi của dây thép là A. 0,5.105N/m B. 0,68.105N/m C. 0,7.104N/m D. 0,6.104N/m C©u 2 : Trong hệ toạ độ (P, T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích A. Đường thẳng kéo dài qua gốc toạ độ B. Đường thẳng không qua góc toạ độ C. Đường Hyperpol D. Đường thẳng song song với trục tung C©u 3 : Đại lượng nào sau đây không phải là thông số trạng thái của một lượng khí A. Thể tích B. Khối lượng C. Nhiệt độ D. Áp suất C©u 4 : Câu nào sau đây nói về nội năng là không đúng A. Nội năng và nhiệt lượng có cùng đơn vị B. Nội năng của một vật không phụ thuộc khối lượng của vật C. Nội năng là một dạng năng lượng D. Nội năng của một vật có thể tăng lên hoặc giảm đi C©u 5 : Từ độ cao h0=10m người ta ném một vật theo phương thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu V0=10/s. Nếu bỏ qua sức cản không khí thì độ caoi cực đại vật đạt được A. 14m B. 10m C. 15m D. 13m C©u 6 : Độ biến dạng của vật rắn đàn hôid phụ thuộc vào những yếu tố nào ? A. Tiếp diện ngang của thanh B. Chiều dài ban đầu của thanh C. Độ lớn của lực tác dụng và hệ số đàn hồi D. Độ lớn của lực tác dụng và trọng lượng của vật C©u 7 : Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì Q và A trong hệ thức )U =A+Q phải có giá trị nào sau đây ? A. Q>0 và A>0 B. Q>0 và A<0 C. Q<0 và A<0 D. Q0 C©u 8 : Hệ yhức nào sau đây là của quá trình nung nóng khí trong một bình kín khi bỏ qua sự nỡ vì nhiệt của bình A. )U = Q B. )U = A C. )U = Q+A D. )U = 0 C©u 9 : Một lượng khí ở nhiệt độ 18 độ C có thể tích một m3 và áp suất 1atm. người ta nén đẳng nhiệt khí tới áp suất 3.5atm. Thể tích khí nén là : A. 0.41m3 B. 0.31m3 C. 0.286m3 D. 0.55m3 C©u 10 : Công thức tính công của một lực là (tổng quát) A. A=1/2m.v2 B. A=F.s C. A=mgh D. A=F.s.cos α C©u 11 : Chuyển động nào sau đây là chuyển động của riêng các phân tử ở thể lỏng A. Chuyển động hoàn toàn tự do B. Chuyển động hổn loạn không ngừng C. Giao động xung quanh các vị trí cân bằng cố định D. Giao động xung quanh các vị trí cân bằng không cố định C©u 12 : Đặc điểm và tính chất nào dưới đây liên quan đến chất rắn vô định hình ? A. Có cấu trúc tinh thể B. Có dạng hình học xác định C. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định D. Có tính dị hướng C©u 13 : Tổng động lượng của một hệ không bảo toàn khi nào ? A. Hệ chuyển động không có ma sát B. Hệ là gần đúng cô lập C. Hệ cô lập D. Tổng ngoại lực tác dụng lên hệ bằng 0 C©u 14 : Một vật trọng lượng 1N có động năng 1J. Lấy g=10m/s2. Khi đó vận tốc của vật bằng bao nhiêu ? A. 1m/s B. 0.45m/s C. 4.47m/s D. 1.4m/s C©u 15 : Một vật chuyển động không nhất thiết phải có A. Động năng B. Động lượng C. Vận tốc D. Thế năng C©u 16 : Khi một vật chuyển động có vận tốc tức thời biến thiên từ V1 đến V2 thì công của các ngoại lực tác dụng lên vật được tính bàng công thức nào ? A. A=m.v22-m.v12 B. A=mv22/ 2 - m.v12/2 C. A=m.v2+m.v1 D. A=m.v2-m.v1 C©u 17 : Một thức thép ở 20 độ C có độ dài 1000mm. Khi nhiệt độ tăng đến 40 độ C thước thép này dài thêm bao nhiêu ? A. 2.4mm B. 3.2mm C. 4.2mm D. 0.22mm C©u 18 : Trong quá trình nào sau đây động lượng của ô tô được bảo toàn A. Ô tô chuyển động thẳng đều trên đường có ma sát B. Ô tô tăng tốc C. Ô tô giảm tốc D. Ô tô chuyển động tròn đều C©u 19 : Phương trình nào sau đâylà phương trình trạng thái của khí lý tưởng A. pV/T = const B. p.T/V = const C. p/TV = Const D. V.T/p =const C©u 20 : Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôi lơ ma ri ốt A. p1/V1 = p2/V2 B. P1/p2 = V1/V2 C. P / V = const D. p1V1 = p2.V2 M«n Vật lý 10 cơ bản kỳ II (§Ò sè 4) L­u ý: - ThÝ sinh dïng bót t« kÝn c¸c « trßn trong môc sè b¸o danh vµ m· ®Ò thi tr­íc khi lµm bµi. C¸ch t« sai: ¤ ¢ Ä - §èi víi mçi c©u tr¾c nghiÖm, thÝ sinh ®­îc chän vµ t« kÝn mét « trßn t­¬ng øng víi ph­¬ng ¸n tr¶ lêi. C¸ch t« ®óng : ˜ 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : Vật lý 10 cơ bản kỳ II §Ò sè : 4 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 BÀI TẬP TỰ LUẬN Đề số 1: 1)Tìm tổng động lượng (hướng và độ lớn ) của hệ hai vật có khối lượng bằng nhau m1 =m2 = 1kg. Vận tốc của vật 1 có độ lớn v1 = 1m/s và có hướng không đổi . Vận tốc của vật hai có độ lớn v2=2m/s và cùng phương, ngược chiều với vật một. 2)Trong xi lanh của một động cơ đốt trong có 2dm3hỗn hợp khí dưới áp suất và nhiệt độ 47 0C. Pít tông nén xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí chỉ còn 0,2dm3 và áp suất tăng lên tới 15atm. Tính nhiệt độ của hỗn hợp khí nén .

File đính kèm:

  • docDe tham khao Ly_10 HK_II so 4.doc
Giáo án liên quan