Câu 1: Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là.
A. Số gam chất đó tan trong một 100 g nước.
B. Số gam chất đó tan trong một 100 g dung dịch .
C. Số ml chất tan trong 100 ml dung dịch.
D. Số gam chất đó tan trong một 100 g nước để tạo thành dung dịch bão hoà
3 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1183 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi kiểm tra kì II môn: hoá học 8 thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trương thcs Cao chương đề thi Kiểm tra kì II
Môn: Hoá học 8
Thời gian: 45 phút
I – Trắc nghiệm (4 điểm).
Hãy khoanh tròn một trong các chữ cái A, B, C, D trước phương án đúng.
Câu 1: Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là.
A. Số gam chất đó tan trong một 100 g nước.
B. Số gam chất đó tan trong một 100 g dung dịch .
C. Số ml chất tan trong 100 ml dung dịch.
D. Số gam chất đó tan trong một 100 g nước để tạo thành dung dịch bão hoà.
Câu 2: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm CTHH của bazơ:
A. KOH, CuCl2, H2S; B. NaOH, Cu(OH)2, Mg(OH)2;
C. Na2S, H2SO4, MgCl2 , C. NaOH, HCl, Cu(OH)2.
Câu 3: Hoà tan 20 g đường vào 180 g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch đường là:
A. 10% B. 15% C. 12% D. 20%
Câu 4: Cho các chất sau: (1) kẽm, (2) đồng, (3) sắt, (4) HCl, (5) H2SO4 loãng, (6) NaOH.
Những chất nào dùng để điều chế H2 trong phòng thí nghiệm
A. (1), (2), (4), (5) B. (2), (3), (5), (6)
C. (1), (3), (4), (5) D. (1), (2), (4), (6)
Câu 5: Hợp chất nào trong các chất sau đây có tên là natri đihiđrophotphat?
A. Na3PO4 B. Na2HPO4 C. Na H2PO4 D. Na2SO4
Câu 6: , Hoà tan 8 g NaOH vào nước để có được 50ml dung dịch . Nồng độ mol của dung dịch thu được là :
A. 1.6 M B. 4M C . 0.4M D. 6.25 M.
II – Tự luận ( 6 điểm )
Câu 7 ( 2 đ ). Viết các phương trình phản ứng theo dãy chuyển hoá sau:
a) Ca (1) CaO (2) Ca(OH)2
b) S (1) SO2 (2) H2SO3
Câu 8. ( 1 đ ). Viết công thức hoá học các muối có tên gọi sau:
a) Sắt (III) sunfat. b) Kẽm clorua.
Câu 9. ( 3 đ ). Dùng 500 ml dung dịch H2SO4 1,2 M để hoà tan hết lượng kim loại sắt.
a) Viết phương trình hoá học của phản ứng.
b) Tính khối lượng muối sắt (II) sunfat thu được.
c) Tính thể tích khí H2 thoát ra ( ở đktc )? Biết H = 1, S = 32, O = 16, Fe = 56.
Đáp án và thang điểm chấm
Phần
Đáp án
Điểm
I
(4 điểm)
1 – D, 2 – B, 3 – A
4 – C, 5 – C, 6 – B
Câu 1, câu 2, câu 4, câu 5 mỗi 0,5 điểm, riêng câu 3, câu 6 mỗi câu 1 điểm
4,0
II
(6 điểm)
Câu 7:
a) Ca + O2 CaO
CaO + H2O Ca(OH)2
b) S + O2 SO2
SO2 + H2O H2SO3
Câu 8:
a) Fe2(SO4)3
b) ZnCl2
Câu 9:
a; Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
nH2SO4 = CM * V = 1,2 * 0,5 = 0,6 (mol)
b) Theo phương trình: nFe = nH2SO4 = 0,6 (mol)
mFeSO4 = 0,6 x 152 = 91,2 g
c. Theo PTPƯ nH2 = 0,6 mol
V H2 = 0,6 * 22,4 = 13,44 ( l)
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
1,0
1,0
Cộng:
10
1, Công thức hoá học hợp chất của nguyên tố nhôm ( Al) với nhóm (SO4):
a, Al2(SO4)3 ; b , Al3(SO4)2 ; c , AlSO4 ;d , AlSO4.
2, Trong các nhóm chất sau nhóm chất nào gồm toàn Bazơ.
a, NaOH , K2O , CuO , HCl , Ba(OH)2
b, Cu(OH)2 , KOH , Ca(OH)2 , Fe(OH)3
c, HNO3 , KOH , Fe(OH) 3
3, Hoà tan 10g muối ăn vào 40 g nước . Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:
a, 25% , b, 20% , c. 2.5 % , d. 2 % .
4, Hoà tan 8 g NaOH vào nước để có được 50ml dung dịch . Nồng độ mol của dung dịch thu được là :
a. 1.6 M , b. 4M , c . 0.4M , d. 6.25 M.
Câu 2. Để hoà tan m gam kẽm cần vừa đủ 50g dung dịch HCl 7.3%.
a.Viết phương trình phản ứng?
b. Tính m ?
c. Tính thể tích khí thu được ở đktc ?
( Biết: Zn = 65; H = 1; Cl = 35,5 ).
File đính kèm:
- HOA 8 THI KY 2.doc