Câu I: Giải và biện luận các phương trình theo tham số m
a. mx – m – 3 = x + 1 b. (m + 1)x + m – 2 = m(x + 3)
Câu II: Giải các phương trình sau
a. b.
c.
Câu III: Không dùng bảng tính hay máy tính. Chứng minh rằng
3 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 884 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi lại lớp 10 năm học 2008 - 2009 môn toán – ban cơ bản thời gian làm bài 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Bắc Lương Sơn ĐỀ THI LẠI LỚP 10 NĂM HỌC 2008 - 2009
Tổ Toán Tin MÔN TOÁN – BAN CƠ BẢN
Thời gian làm bài 90 phút
Câu I: Giải và biện luận các phương trình theo tham số m
a. mx – m – 3 = x + 1 b. (m + 1)x + m – 2 = m(x + 3)
Câu II: Giải các phương trình sau
a. b.
c.
Câu III: Không dùng bảng tính hay máy tính. Chứng minh rằng
a. b.
Câu IV: Viết phương trinh tổng quát đường thẳng trong các trường hợp sau:
a. đi qua điểm M( 1; - 4 ) và có véctơ chỉ phương = ( 2; 3).
b. đi qua điểm I( 0; 3) và vuông góc với đường thẳng có phương trình tổng quát 2x – 5y + 4 = 0.
c. đi qua hai điểm A( 1; 5 ) và B( -2; 0 )
##############################
Trường THPT Bắc Lương Sơn ĐỀ THI LẠI LỚP 10 NĂM HỌC 2008 - 2009
Tổ Toán Tin MÔN TOÁN – BAN CƠ BẢN
Thời gian làm bài 90 phút
Câu I: Giải và biện luận các phương trình theo tham số m
a. mx – m – 3 = x + 1 b. (m + 1)x + m – 2 = m(x + 3 )
Câu II: Giải các phương trình sau
a. b.
c.
Câu III: Không dùng bảng tính hay máy tính. Chứng minh rằng
a. b.
Câu IV: Viết phương trinh tổng quát đường thẳng trong các trường hợp sau:
a. đi qua điểm M( 1; - 4 ) và có véctơ chỉ phương = ( 2; 3).
b. đi qua điểm I( 0; 3) và vuông góc với đường thẳng có phương trình tổng quát 2x – 5y + 4 = 0.
c. đi qua hai điểm A( 1; 5 ) và B( -2; 0 )
################################
Đáp án:
Câu
Đáp án
Thang điểm
Ia.
(1đ)
PT (m – 1)x – (m + 4) = 0 (*)
0,25
Với m = 1 (*)0x – 5 = 0 pt vô nghiệm
0,25
Với m 1 (*) có nghiệm x =
0,25
KL: m = 1 Pt vô nghiệm và m 1 Pt có nghiêm x =
0,25
Ib.
(1đ)
PT mx + x + m – 2 – mx – 3m = 0
0,25
x – (2m + 2) = 0
0,25
x = 2m + 2
0,25
KL: Pt có nghiêm x = 2m + 2 với mọi m R
0,25
IIa.
(1đ)
PT
0,25
(3x – 4)(x + 2) = 0
0,25
0,25
Vậy Pt có hai nghiệm x = - 2 và x =
0,25
IIb.
(1đ)
PT
0,25
0,25
0,25
Vậy phương trình có hai nghiệm x = - và x = -
0,25
IIc.
(1đ)
PT
0,25
0,25
(Loại)
0,25
Vậy phương trình có nghiệm x =
0,25
IIIa.
(1đ)
VT = cos20 + 2cos120cos20
0,5
= cos20 - cos20 = 0 (đpcm)
0,5
IIIb.
(1đ)
VT =
0,25
=
0,25
=
0,25
= (đpcm)
0,25
IVa.
(1đ)
có véctơ chỉ phương = ( 2; 3) có vtpt = ( 3; -2)
0,25
đi qua điểm M( 1; - 4 ) và có vtpt = ( 3; -2) có phương trinh:
0,25
3(x – 1) – 2(y + 4) = 0
0,25
3x – 2y – 11 = 0
0,25
IVb.
(1đ)
vuông góc với đt có pt 2x – 5y + 4 = 0 có vtpt là = ( 5; 2 )
0,5
Nên Pt có dạng: 5x + 2(y – 3) = 0
0,25
5x +2y – 6 = 0
0,25
IVc.
(1đ)
đi qua hai điểm A( 1; 5 ) và B( -2; 0 ) có vtcp = ( 3; 5)
0,25
có vtpt = ( 5; - 3 )
0,25
Nên có Pt: 5(x – 1) – 3(y – 5) = 0
0,25
5x – 3y + 10 = 0
0,25
File đính kèm:
- de thi lai l10 DA.doc