Câu 1 : Hỗn hợp H gồm hai anđêhit no mạch hở A, B, phân tử mỗi chất không chứa nhiều hơn 2 nhúm chức. Cho 10,2g hỗn hợp H tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch thỡ thu được 64,8g Ag. Mặt khác, nếu lấy 12,75g hỗn hợp H cho hóa hơi hết ở , ỏp suất 2 atm thỡ thu được thể tích hơi là 4,2 lít. Hỗn hợp H gồm (C = 12; H = 1; O = 16; Ag = 108) :
A. B.
C. D.
6 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1441 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi môn hóa 16, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi môn HOA 16
Câu 1 :
Hỗn hợp H gồm hai anđờhit no mạch hở A, B, phõn tử mỗi chất khụng chứa nhiều hơn 2 nhúm chức. Cho 10,2g hỗn hợp H tỏc dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch thỡ thu được 64,8g Ag. Mặt khỏc, nếu lấy 12,75g hỗn hợp H cho húa hơi hết ở , ỏp suất 2 atm thỡ thu được thể tớch hơi là 4,2 lớt. Hỗn hợp H gồm (C = 12; H = 1; O = 16; Ag = 108) :
A.
B.
C.
D.
Câu 2 :
Thực hiện phản ứng cracking 11,2 lớt hơi isopentan (đktc), thu được hỗn hợp A chỉ gồm cỏc ankan và anken. Trong hỗn hợp A cú chứa 7,2 gam một chất X mà khi đốt chỏy thỡ thu được 11,2 lớt (đktc) và 10,8 gam . Hiệu suất phản ứng cracking isopentan là (C = 12; H = 1; O = 16) :
A.
95%
B.
85%
C.
80%
D.
90%
Câu 3 :
Đốt chỏy hết 5,4 gam chất hữu cơ A, chỉ thu được và . Cho hấp thu hết sản phẩm chỏy vào bỡnh đựng nước vụi trong dư, khối lượng bỡnh tăng 19 gam và trong bỡnh cú 35 gam kết tủa. Hơi A nhẹ hơn hơi cumen (isopropylbenzen). Nếu A là một hợp chất thơm và tỏc dụng được dung dịch kiềm thỡ cụng thức phõn tử tỡm được của A cú thể ứng với bao nhiờu chất (C = 12; H = 1; O = 16; Ca = 40) ?
A.
3
B.
5
C.
4
D.
2
Câu 4 :
Giả sử trong điều kiện thớch hợp, người ta thực hiện được phản ứng este húa vừa đủ giữa 12,4 gam etylenglicol với m gam hỗn hợp hai axit hữu cơ đơn chức no mạch hở đồng đẳng kế tiếp, thu được 32 gam hỗn hợp ba este đa chức. Cụng thức phõn tử hai axit hữu cơ là (C = 12; H = 1; O = 16) :
A.
HCOOH, [tex] CH_3 COOH
B.
C.
D.
Câu 5 :
Hỗn hợp A gồm hai kim loại Fe và Cu, trong đú khối lượng Fe gấp 1,75 lần khối lượng Cu. Hũa tan hết 4,4g hỗn hợp A bằng dung dịch , cú V lớt hỗn hợp khớ B gồm và NO thoỏt ra (đktc). Hỗn hợp B nặng hơn amoniac 2 lần. Trị số của V là (Fe = 56; Cu = 64; H = 1; N = 14; O = 16) :
A.
2
B.
2
C.
1
D.
2
Câu 6 :
Lấy 4,6 gam rượu etylic đem oxi húa hữu hạn bằng , cú xỳc tỏc thớch hợp, thu được 6,68 gam hỗn hợp A gồm anđehit axetic, axit axetic, rượu etylic và nước. Lượng hỗn hợp A được trung hũa vừa đủ bởi 100 ml dung dịch NaOH 0,4M. Phần trăm rượu etylic đó bị oxi húa là bao nhiờu
A.
80%
B.
90%
C.
75%
D.
85%
Câu 7 :
Đem nitro húa phenol bằng dung dịch đậm đặc ( đặc làm xỳc tỏc) thỡ thu được axit picric. Nếu đem 47 gam phenol tỏc dụng với 118 ml dung dịch 68% (khối lượng riờng d = 1,41 g/ml), hiệu suất phản ứng 70% thỡ khối lượng axit picric thu được là (C = 12; H = 1; O = 16; N = 14) :
A.
96
B.
137
C.
114
D.
80
Câu 8 :
Hỗn hợp A gồm 2 chất kế tiếp nhau trong dóy đồng đẳng của axit fomic. Đốt chỏy hết m gam hỗn hợp A rồi cho sản phẩm chỏy hấp thụ hết vào lượng dư dung dịch thỡ thu được 23g kết tủa. Cũn nếu cho m gam hỗn hợp A tỏc dụng hết với thỡ thu được 2,016 lớt (đktc). Khối lượng (gam) mỗi axớt trong hỗn hợp A là (C = 12 H = 1; O = 16; Ca = 40) :
A.
2
B.
2
C.
1
D.
2
Câu 9 :
Hũa tan 6,76g hỗn hợp 3 oxit : , , bằng 100 ml dung dịch 1,3M vừa đủ, thu được dung dịch cú hũa tan cỏc muối. Đem cụ cạn dung dịch, thu được m gam hỗn hợp cỏc muối khan. Trị số của m là (Fe = 56; Al = 27; Cu = 64; S = 32; O = 16; H = 1)
A.
15
B.
17
C.
16
D.
19
Câu 10 :
Hỗn hợp A gồm 0,12 mol acrolein (propenal) và 0,22 mol . Cho lượng hỗn hợp A trờn đi qua ống sứ cú chứa Ni làm xỳc tỏc, đun núng, thu được hỗn hợp hơi B. Hỗn hợp B cú tỉ khối so với hiđro bằng 22,375. Hiệu suất phản ứng cộng giữa acrolein với là :
A.
83
B.
81
C.
85
D.
80
Câu 11 :
A là 1 ankađien khụng phõn nhỏnh. Đốt chỏy 1 mol A thu được 6 mol . A cú 1 đồng phõn cis hay trans đối với nú. A là :
A.
Hexa
B.
Hexa
C.
Hexa
D.
2
Câu 12 :
Chất tỏc dụng được với muối cacbonat là :
A. B.(chứa nhõn thơm) C.(khụng no) D.
Câu 13 :
Chất hữu cơ A cú cụng thức dạng . Tỉ khối hơi của A so với NO bằng 7. Đốt chỏy hoàn toàn 0,1 mol A, thu được 37,2 gam và (Cỏc sản phẩm chỏy cũn lại là nitơ và brom đơn chất). Cụng thức phõn tử của A là (C = 12; H = 1; O = 16; N = 14; Br = 80) :
A.
B.
C.
D.
Câu 14 :
A là một dẫn xuất monoclo mạch hở mà khi đốt chỏy a mol A thỡ thu được 5a mol . A phự hợp với sơ đồ phản ứng : (rượu bậc 1) (rượu bậc 2) (rượu bậc 3). Tờn của A là :
A.
2
B.
1
C.
1
D.
1
Câu 15 :
A là 1 anđờhit mạch hở, tỉ khối hơi của A so với Oxi bằng 4. Cụng thức phõn tử của A là (cho C = 12; H = 1; O = 16) :
A.
B.
A, B và C
C.
D.
Câu 16 :
Khối lượng riờng của nitroetan () ở ; 1,2 atm là (C = 12; H = 1; O = 16; N = 14) :
A.
2
B.
2
C.
2
D.
3
Câu 17 :
Cho etylen glycol tỏc dụng với hỗn hợp gồm axit panmitic, axit stearic và axit oleic cú đặc làm xỳc tỏc, đun núng. Số ester đa chức thu được gồm :
A.
6
B.
Nhiều hơn 6
C.
4
D.
5
Câu 18 :
Cho sơ đồ chuyển húa, mỗi mũi tờn là 1 phản ứng :. X, Y, Z, T lần lượt là :
A.
Rượu etylic, axờtanđờhit, axit etanoic, khớ cacbonic
B.
Etylen bromua, etylen glycol, anđờhit axetic, Rượu etylic
C.
Tất cả đều phự hợp
D.
Cloroetan, etanol, axit axetic, nhụm axetat
Câu 19 :
Đốt chỏy 1 hiđrocacbon X, thu được hỗn hợp Y. Cho Y lần lượt qua bỡnh 1 đựng đậm đặc, bỡnh 2 đựng dung dịch dư, thấy khối lượng bỡnh 1 tăng 10,8g và bỡnh 2 cú 50g kết tủa. Biết X phản ứng với khi chiếu sỏng cho 1 dẫn xuất monoclo. X là (C = 12; H = 1; O = 16; Ca = 40) :
A.
Neohexan
B.
Neopentan
C.
Isopentan
D.
2,2,3,3-tetrametylbutan
Câu 20 :
Khi cho isopren tỏc dụng với HBr theo tỉ lệ mol 1:1 thỡ thu được tối đa bao nhiờu sản phẩm cộng (khụng kể đồng phõn cis, trans)
A.
6
B.
4
C.
3
D.
2
Câu 21 :
Chất hexa-2,4-dien và 2-metylhexa-2,4-dien cú số cụng thức cấu tạo lần lượt là :
A.
4; 2
B.
4; 3
C.
2; 4
D.
3; 4
Câu 22 :
Hỗn hợp A gồm 3 axit : HCl 1M, HBr 0,5M và 0,5M. Cho m gam hỗn hợp 3 kim loại dạng bột gồm nhụm, kẽm, sắt hũa tan trong 100 ml dung dịch A. Sau khi phản ứng hoàn toàn cú 2,688 lớt khớ hiđro (đktc) thoỏt ra và thu được dung dịch B. Coi thể tớch dung dịch khụng đổi và phõn ly hoàn toàn ở nấc 2. pH của dung dịch B bằng (cho H = 1; Cl = 35,5; Br = 80; S = 32; O = 16) :
A.
3
B.
2
C.
1
D.
7
Câu 23 :
Cho phương trỡnh phản ứng : . Tỉ lệ thể tớch cỏc khớ thu được là : : : = 1 : 2 : 3. Hệ số nguyờn đơn giản đứng trước tỏc chất oxi húa của phản ứng trờn là :
A.
124
B.
31
C.
48
D.
120
Câu 24 :
Cho m gam kim loại Al vào 100 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và 0,2M thấy thoỏt ra 4,032 lớt khớ (đktc). Sau thớ nghiệm, thu được 100 ml dung dịch X. pH dung dịch X bằng (cho Al = 27; Na = 23; Ba = 137; O = 16; H = 1) :
A.
12
B.
13
C.
9
D.
11
Câu 25 :
Hỗn hợp A chứa x mol Fe và y mol Zn. Hũa tan hết lượng hỗn hợp A này bằng dung dịch loóng, thu được hỗn hợp khớ gồm 0,06 mol NO, 0,01 mol và 0,01 mol . Đem cụ cạn dung dịch sau khi hũa tan, thu được 32,36g hỗn hợp hai muối nitrat khan. Trị số x, y là(cho Fe = 56; Zn = 65; N = 14; O = 16)
A.
x = 0
B.
x = 0
C.
x = 0
D.
x = 0
Câu 26 :
Cho x mol Al và y mol Zn vào dung dịch chứa z mol và t mol . Cho biết 2t/3 < x . Tỡm điều kiện của y theo x, z, t để dung dịch thu được cú chứa 3 loại ion kim loại. Cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cho Al = 27; Zn = 65; Fe = 56; Cu = 64 :
A.
y < 2z + 3x – t
B.
y < z -3x/2 +t
C.
y < z-3x + t
D.
y < 2z – 3x + 2t
Câu 27 :
Cho cỏc kim loại : Cu, Al, Fe, Au, Ag. Dóy gồm cỏc kim loại được sắp xếp theo chiều tớnh tăng dần tớnh dẫn điện của kim loại (từ trỏi sang phải) là :
A.
Al < Fe < Au < Ag < Cu
B.
Fe < Al < Cu < Ag < Au
C.
Fe < Al < Au < Cu < Ag
D.
Fe < Au < Cu < Al < Ag
Câu 28 :
Chỉ dựng một thuốc thử nào dưới đõy cú thể phõn biệt cỏc dung dịch khụng màu : , , , , , NaCl đựng trong cỏc lọ mất nhón :
A.
Dung dịch
B.
Dung dịch
C.
Dung dịch
D.
Dung dịch
Câu 29 :
Đem ngõm miếng kim loại sắt vào dung dịch loóng. Nếu thờm vào đú vài giọt dung dịch thỡ sẽ cú hiện tượng gỡ ?
A.
Lượng khớ thoỏt ra ớt hơn
B.
Lượng khớ thoỏt ra nhiều hơn
C.
Lượng khớ sẽ ngừng thoỏt ra (do kim loại đồng bao quanh miếng sắt)
D.
Lượng khớ bay ra khụng đổi
Câu 30 :
Cho cõn bằng : . Tốc độ phản ứng tổng hợp amoniac sẽ tăng bao nhiờu lần nếu nồng độ hidro tăng 2 lần :
A.
8
B.
2
C.
4
D.
16
Câu 31 :
Cho một đinh sắt luợng dư vào 20 ml dung dịch muối nitrat kim loại X cú nồng độ 0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, tất cả kim loại X tạo ra bỏm hết vào đinh sắt cũn dư, thu được dung dịch D. Khối lượng dung dịch D giảm 0,16 gam so với dung dịch nitrat X lỳc đầu. Kim loại X là (cho Cu = 64, Ni = 59, Hg = 201) :
A.
Cu
B.
Hg
C.
Ni
D.
Một kim loại khỏc
Câu 32 :
Cho từ từ dung dịch vào dung dịch :
A.
Lỳc đầu thấy dung dịch đục là do cú tạo khụng tan, sau khi cho dung dịch cú dư, thỡ thấy dung dịch trong suốt, là do cú sự tạo phức chất tan được trong dung dịch
B.
Tất cả đều sai
C.
là một bazơ rất yếu, nú khụng tỏc dụng được với dung dịch .
D.
Lỳc đầu thấy dung dịch đục, sau khi cho tiếp dung dịch lượng dư vào thỡ thấy dung dịch trong, do lưỡng tớnh, bị hũa tan trong dung dịch dư
Câu 33 :
Cho 42 gam hỗn hợp muối , , tỏc dụng với dung dịch loóng, thu được 0,25 mol , dung dịch A và chất rắn B. Cụ cạn dung dịch A, thu được 38,1 gam muối khan. Đem nung lượng chất rắn B trờn cho đến khối lượng khụng đổi thỡ thu được 0,12 mol và cũn lại cỏc chất rắn C. Khối luợng của B và C lần lượt là :
A.
15
B.
10
C.
12
D.
16
Câu 34 :
Cho 0,69 gam Na vào 100 ml dung dịch HCl cú nồng độ C (mol/l), kết thỳc phản ứng, thu được dung dịch A, cho lượng dư dung dịch vào dung dịch A, thu được 0,49 gam một kết tủa, là một hiđroxit kim loại. Trị số của C là (cho Na = 23; H = 1; Cl = 35,5; Cu = 64; O = 16; S = 32)
A.
0
B.
0
C.
0
D.
0
Câu 35 :
Đem nung m gam hỗn hợp A chứa hai muối cacbonat của hai kim loại đều thuộc phõn nhúm chớnh nhúm II trong bảng hệ thống tuần hoàn, thu được x gam hỗn hợp B gồm cỏc chất rắn và cú 5,152 lớt thoỏt ra. Thể tớch cỏc khớ đều đo ở đktc. Đem hũa tan hết x gam hỗn hợp B bằng dung dịch HCl thỡ cú 1,568 lớt khớ thoỏt ra nữa và thu được dung dịch D. Đem cụ cạn dung dịch D thỡ thu được 30,1 gam hỗn hợp hai muối khan. Trị số của m là :
A.
26
B.
27
C.
30
D.
27
Câu 36 :
Thực hiện phản ứng nhiệt nhụm với 3,24 gam Al và m gam . Chỉ cú oxit kim loại bị khử tạo kim loại. Đem hũa tan cỏc chất thu được sau phản ứng nhiệt nhụm bằng dung dịch cú dư thỡ khụng thấy chất khớ tạo ra và cuối cựng cũn lại 15,68 gam chất rắn. Cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn. Trị số của m là (cho Al = 27; Fe = 56; O = 16; Ba = 137; H = 1)
A.
18
B.
21
C.
14
D.
10
Câu 37 :
E là hợp chất hữu cơ cú cụng thức phõn tử . E tỏc dụng với dung dịch NaOH đun núng tạo ra một muối hữu cơ và 2 rượu là etanol và propanol-2. Tờn gọi của E là :
A.
Dietyl ađipat
B.
Etyl isopropyl oxalat
C.
Metyl isopropyl axetat
D.
Etyl isopropyl ađipat
Câu 38 :
Dung dịch A gồm 5 ion : , , , 0,01 mol và 0,2 mol . Thờm từ từ dung dịch 1M vào dung dịch A đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thỡ thể tớch dung dịch cho vào là :
A.
250 ml
B.
150 ml
C.
200 ml
D.
300 ml
Câu 39 :
Hỗn hợp A gồm một ankan và một anken. Đốt chỏy A thu được a mol và b mol . T là tỉ số giữa a và b. T cú trị số trong khoảng nào (cho C = 12; H = 1; O = 16) ?
A.
0,5 < T < 2
B.
1 < T < 1,5
C.
1 < T < 2
D.
1,5 < T < 2
Câu 40 :
Hũa tan hết 2,055 gam một kim loại M vào dung dịch , cú một khớ thoỏt ra và khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng 2,025 gam. M là (cho Al = 27; Zn = 65; Ba = 147; Ca = 40; O = 16; H = 1) :
A.
Al
B.
Zn
C.
Ca
D.
Ba
Câu 41 :
Hỗn hợp A gồm rượu no, đơn chức và 1 axớt no, đơn chức. Chia A làm 2 phần bằng nhau +) phần 1 : Đốt chỏy hoàn toàn thấy tạo thành 2,24 lớt khớ +) phần 2 : Este húa hoàn toàn và vừa đủ thu được 1 este.Khi đốt chỏy este sinh ra trong phần 2 thỡ lượng nước sinh ra là :
A.
4
B.
1
C.
3
D.
2
Câu 42 :
Dóy cỏc chất đều tỏc dụng với HCOOH là :
A.
B.
C.
D.
Câu 43 :
X là một aminoaxit. Cho 0,01 mol X tỏc dụng với HCl thỡ dựng hết 80 ml dung dịch HCl 0,125M và thu được 1,835g muối khan. Khi cho 0,01 mol X tỏc dụng với dung dịch NaOH thỡ cần dựng 25g dung dịch NaOH 3,2%. Cụng thức cấu tạo của X là :
A.
B.
C.
D.
Câu 44 :
Cho cỏc chất sau : (1), (2), (3), (4). Độ tan trong nước thay đổi theo :
A.
(1) > (3) > (4) > (2)
B.
(1) > (2) > (3) > (4)
C.
(4) > (1) > (2) > (3)
D.
(4) > (1) > (3) > (2)
Câu 45 :
Thủy phõn m gam tinh bột, sản phẩm thu được đem lờn men để sản xuất rượu etylic. Toàn bộ khớ sinh ra cho đi qua dung dịch dư, thu được 750g kết tủa. Nếu quỏ trỡnh sản xuất rượu etylic là 80% thỡ m cú giỏ trị là :
A.
949,2g
B.
486g
C.
759,4g
D.
607,5g
Câu 46 :
Hỗn hợp X gồm 2 kim loại là Cu và Ag. Hũa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X trong dung dịch chứa 2 axớtt thu được dung dịch Y chứa 7,06g muối và hỗn hợp khớ Z chứa 0,05 mol và 0,01 mol . m bằng :
A.
3
B.
2
C.
3
D.
3
Câu 47 :
Cụng thức phõn tử của một hợp chất hữu cơ X là . Đun núng 10,8 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Khi cụ cạn Y thu được phần bay hơi cú chứa một hợp chất hữu cơ Z cú 2 nguyờn tử cacbon trong phõn tử và cũn lại a gam chất rắn. Giỏ trị của a là :
A.
6
B.
8
C.
8
D.
9
Câu 48 :
Hợp chất M tạo thành từ cation và . Mỗi iom đều do 5 nguyờn tử của 2 nguyờn tố tạo nờn. Tổng số proton trong là 11, tổng số electron trong là 50. Tờn gọi của M là :
A.
Amoni peclorat
B.
Amoni peiotdat
C.
Amoni photphat
D.
Amoni sunphat
Câu 49 :
Người ta trộn lớt dung dịch chứa chất tan A cú tỉ khối với lớt dung dịch chứa cựng chất tan cú tỉ khối để thu được V lớt dung dịch cú tỉ khối d. Cho rằng . Biểu thức liờn hệ giữa là :
A.
A và C
B.
C.
D.
Câu 50 :
Trong cỏc dung dịch sau đõy : KCl, KBr, KI, KOH, thỡ những dung dịch cú pH > 7 là :
A.
B.
C.
D.
phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : 1
Đề số : 2
01
01
02
02
03
03
04
04
05
05
06
06
07
07
08
08
09
09
10
40
01
01
02
02
03
03
04
04
05
05
06
06
07
07
08
08
09
09
20
50
01
02
03
04
05
06
07
08
09
30
File đính kèm:
- De on tap lop 12.doc