Câu 1 : Đốt cháy chất hữu cơ mạnh hở X thu được 1,008(l)(đktc) và 1,08 gam nước .Vậy X là:
A. B. C. D.
Câu 2 : ĐỐt cháy hoàn toàn 0,3mol hỗn hợp 2 axit hữu côn thu được 11,2 lít (đktc), nếu chung hũa 0,3mol hỗn hợp 2 axit hữu cơ trên cần dùng 500ml dung dịch NaOH 1M.Hai axit đó có cụng thức cấu tạo là
A. HCOOC-COOH và HCOOH B. HCOOH và
C. và D. Tất cả đều sai
6 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1467 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi môn hóa 21, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi môn HOA 21
Câu 1 :
Đốt chỏy chất hữu cơ mạnh hở X thu được 1,008(l)(đktc) và 1,08 gam nước .Vậy X là:
A.
B.
C.
D.
Câu 2 :
ĐỐt chỏy hoàn toàn 0,3mol hỗn hợp 2 axit hữu cụn thu được 11,2 lớt (đktc), nếu chung hũa 0,3mol hỗn hợp 2 axit hữu cơ trờn cần dựng 500ml dung dịch NaOH 1M.Hai axit đú cú cụng thức cấu tạo là
A.
HCOOC-COOH và HCOOH
B.
HCOOH và
C.
và
D.
Tất cả đều sai
Câu 3 :
Cho 3,6 gam hỗn hợp K và 1 kiờm loại kiềm (M)tỏc dụng hết với nước cho (đktc).Nguyờn tử khối của M bằng
A.
M>36
B.
M<36
C.
M=36
D.
M=39
Câu 4 :
Hỗn hợp X gồm 2 kim loại A,B ở 2 chu kỡ liờn tiếp trong phõn nhúm chớnh nhúm II .Lấy 0,88 gam X cho tan hoàn toàn trong dung dịch Hcl dư thấy tạo ra 672ml (đktc) .Cụ cạn dung dịch thu được m gam muối khan .Giỏ trị của m là
A.
3,01
B.
2,995
C.
1,945
D.
2,84
Câu 5 :
Thờm dung dịch 0,1M và 100ml dung dịch KCl và KI ở cựng nồng độ mol là 0,1M .Thu được kết tủa nặng 3,211 gam . CHấp nhạn AgI kết tủa hột rồi mới đến AgCl kết tủa .Tớnh thể tớch đó chovaof dung dịch chứa KCl và KI
A.
80ml
B.
160ml
C.
100ml
D.
120ml
Câu 6 :
Cho ancol cú CTPt là .Khi tỏch nước ancol này khụng tạo ra cỏc anken đồng phõn thỡ số đồng phõn của ancol là bao nhiờu trong cỏc số dưới đõy
A.
5
B.
3
C.
Tất cả đều sai
D.
4
Câu 7 :
Đốt chỏy hoàn toàn 1,52gam 1 rượu X thu được 1,344 lớt (đktc) và 1,44 gam nước .X cú ctptử là
A.
B.
C.
D.
kết quả khỏc
Câu 8 :
Nhỳng 1 thanh nhụm nặng 25gam vào200ml dung dịch 0,5M.Sau 1 thời gian , cõn lại thanh nhụm thấy nặng 25,96 gam .Nồng độ mol/l của dung dịch và trong dung dịch sau phản ứng lần lượt là
A.
0,425M;0,3M
B.
0,4M;0,2M
C.
Tất cả đều sai
D.
0,425M;0,2M
Câu 9 :
Cú 3 bỡnh đựng 3 chất . Để phõn biệt cỏc chất này ta cú thể dựng 1 húa chất nào trong cỏc húa chất sau
A.
,nhiệt độ
B.
C.
Quỳ tớm
D.
Na
Câu10 :
Nước phốn cú chứa và tự do .Để loại 2 chất này trong đồng ruộng người ta dung chất nào trong cỏc chất dưới đõy
A.
HCl
B.
C.
D.
NaOH
Câu11 :
Điện phõn 1(l) dung dịch cú hũa tan với bỡnh điện phõn cú cực trơ , kim loại đầu tiờn thoỏt ra ở catot là
A.
Cu
B.
Ca
C.
Na
D.
Fe
Câu12 :
Sự điện phõn và sự điện ly cú gỡ khỏc biệt?
A.
Sự điện phõn là sự phõn ly ion nhờ dũng điện, cũn sự điện ly là sự phõn ly ion nhờ dung mụi hay nhiệt lượng (với cỏc chất điện ly núng chảy)
B.
Một đằng là sự oxi húa khử nhờ hiện diện dũng điện, một đằng là sự phõn ly tạo ion của chất cú thể phõn ly thành ion.
C.
Chỉ là hai từ khỏc nhau của cựng một hiện tượng là sự phõn ly tạo ion của chất cú thể phõn ly thành ion được (đú là cỏc muối tan, cỏc bazơ tan trong dung dịch, cỏc chất muối, bazơ, oxit kim loại núng chảy)
D.
Tất cả đều khụng đỳng.
Câu13 :
Cho 72,6 gam hỗn hợp ba muối CaCO3, Na2CO3 và K2CO3 tỏc dụng hết với dung dịch HCl, cú 13,44 lớt khớ CO2 thoỏt ra ở đktc. Khối lượng hỗn hợp muối clorua thu được bằng bao nhiờu?
A.
90 gam
B.
79,2 gam
C.
73,8 gam
D.
Một trị số khỏc
Câu14 :
Cho 19,7 gam fomalin tỏc dụng hoàn toàn với dung dịch được 10,8gam Ag.Nồng độ andehit fomic trong fomalin này đạt:
A.
38%
B.
34%
C.
40,5%
D.
25%
Câu15 :
Phản ứng nào sau đõy khụng xảy ra? a) FeS2 + 2HCl FeCl2 + S + H2S b) FeS2 + 18HNO3 Fe(NO3)3 + 2H2SO4 + 15NO2 + 7H2O c) 2FeI2 + I2 2FeI3 d) 2FeCl2 + Cl2 2FeCl3
A.
B
B.
D
C.
C
D.
. A
Câu16 :
Cấu hỡnh electron phõn lớp ngoài cựng của nguyờn tử cú Z=16 là
A.
B.
C.
D.
Câu17 :
Để hidro húa 1 hidrocacbon chưa no mạch hở thành no phải dựng 1 thể tớch bằng thể tớch hơi hidrocacbon này .Mặt khỏc đốt chỏy 1 thể tớch hơi hidrocacbon này thu được 10 thể tớch hỗn hợp và hơi nước (cỏc thể tớch đo ở cựng điều kiện ).Hidrocacbo là:
A.
B.
C.
D.
Câu18 :
Phản ứng nào khụng xảy ra a) CuO + H2 Cu + H2O b) MgO + H2 Mg + H2O c) 3MnO2+ 4Al 3Mn + 2Al2O3 d) Cu + 2Fe(NO3) Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2
A.
B
B.
C
C.
D
D.
A
Câu19 :
Hũa tan 1 hỗn hợp gồm Na,Al (cú tỉ lệ )vào nước dư .Sau phản ứng thu được 6,72(l)hidro (đktc) và 1 lượng rắn là:
A.
kết quả khỏc
B.
8,1g
C.
4,05g
D.
40,5g
Câ 20 :
Dung dịch muối X khụng màu , tỏc dụng với dung dịch bạc nitrat, sản phẩm cú chất kết tủa màu vàng thẩm . Dung dịch muối X là
A.
kali bromua
B.
kẽm clorua
C.
sắt(III) nitrat
D.
natri iodua
Câu21 :
Trong bỡnh kớn chứa 0,1 mol và 0,4 mol và một ớt xỳc tỏc cú thể tớch khụng đỏng kể.Nung núng thực hiện phản ứng : (1)Sau đú đưa về nhiệt độ ban đầu ta thấy ỏp suất giảm 20% so với lỳc đầu .Tớnh hiệu suất phản ứng (1)
A.
50%
B.
70%
C.
25%
D.
75%
Câu22 :
Sục 1,792 lớt khớ SO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ C (mol/l). Phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,68 gam kết tủa. Trị số của C là:
A.
0,24M
B.
(a) ,(c)
C.
0,16M và 0,2M
D.
0,16M
Câu23 :
Để m gam phoi bào sắt (A) ngoài khụng khớ, sau một thời gian biến thành hỗn hợp (B) cú khối lượng 12 gam gồm sắt và cỏc oxit . cho B tỏc dụng hoàn toàn với dung dịch thấy giải phúng ra 2,24 lớt khớ NO duy nhất (đktc).Khối lượng tớnh theo gam của m là:
A.
11,8
B.
10,8
C.
9,8
D.
8,8
Câu24 :
Một oxit sắt cú khối lượng 25,52 gam. Để hũa tan hết lượng oxit sắt này cần dựng vừa đủ 220 ml dung dịch H2SO4 2M (loóng). Cụng thức của oxit sắt này là:
A.
Fe2O3
B.
FeO
C.
FeO4
D.
Fe3O4
Câu25 :
Đem nung hỗn hợp A, gồm hai kim loại: x mol Fe và 0,15 mol Cu, trong khụng khớ một thời gian, thu được 63,2 gam hỗn hợp B, gồm hai kim loại trờn và hỗn hợp cỏc oxit của chỳng. Đem hũa tan hết lượng hỗn hợp B trờn bằng dung dịch H2SO4 đậm đặc, thỡ thu được 0,3 mol SO2. Trị số của x là:
A.
0,4mol
B.
0,7mol
C.
0,5mol
D.
0,6mol
Câu26 :
Hỗn hợp X gồm và FeO cho qua 5,2 g X nung núng một thời gian , thu được rắn B gồm 3 chất . Hũa tan hết B trong dung dịch thấy cú NO bay ra .Cụ cạn dung dịch sau phản ứng , được 16,94 gam muối khan duy nhất .Phần trăm mol gần đỳng là :
A.
21,46 %
B.
14,33 %
C.
20 %
D.
30 %
Câ 27 :
biến đổi thành sắt kim loại bằng cỏch nung núng với CO theo phản ứng : Cần bao nhiờu kg theo phương phỏp này để cú 5 kg sắt , nếu hiệu suất phản ứng là 85%.
A.
8,15
B.
20,84
C.
24
D.
6,92
Câu28 :
X là một xớt sắt .Thực hiện 2 thớ nhiệm với lượng X giống nhau X+ loóng vừa đủ . X+ đặc , vừa đủ ( tạo khớ ) Tỉ lệ mol tham gia 2 thớ ngiệm là 1,25.Vậy cụng thức của X là :
A.
B.
C.
Khụng đủ dữ liệu
D.
Câu29 :
Hũa tan 8,2 gam hỗn hợp 2 kim loại vào 200 ml dung dịch 0,5 M và HCl 1 M ta thu được V lớt khớ hidro ( đkc) và rắn A và dung dịch B.Tớnh V=?
A.
3,361
B.
4,481
C.
2,241
D.
6,21
Câu30 :
Điện phõn dung dịch CuSO4 với điện cực bằng đồng, trong suốt quỏ trỡnh điện phõn thấy màu xanh lam của dung dịch khụng đổi. Điều này chứng tỏ:
A.
Sự điện phõn thực tế khụng xảy ra, cú thể do mất nguồn điện
B.
Sự điện phõn trờn thực chất là điện phõn nước của dung dịch nờn màu dung dịch khụng đổi
C.
Ion Cu2+ của dung dịch bị điện phõn mất bằng với lượng ion do anot tan tạo ra
D.
Lượng ion bị oxi húa tạo Cu bỏm vào catot bằng với lượng Cu của anot bị khử
Câ 31 :
Kim loại cú nhiệt độ núng chảy thấp nhất thường được dựng để chế tạo nhiệt kế và khớ ỏp kế là
A.
Hg
B.
Li
C.
Au
D.
Cu
Câu32 :
Cú một lớt dung dịch 0,1M và 0,25M. Cho 43 gam hỗn hợp vào dung dịch đú. Sau khi cỏc chất phản ứng kết thỳc thu được 39,7 gam kết tủa A. Tớnh % khối lượng của
A.
50,38%
B.
49,26%
C.
49,62%
D.
50,83%
Câu33 :
Cho 5 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu tỏc dụng với dung dịch HNO3 dư thấy thoỏt ra 1,792 lit khớ NO (đktc) duy nhất. Cho biết cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối thu được trong dung dịch bằng:
A.
12,6
B.
7,4
C.
9,94
D.
19,88
Câu34 :
được điều chế bằng cỏch:
A.
Phúng điện vào khụng khớ.
B.
Cho kim loại hoặc phi kim tỏc dụng với đặc.
C.
Cho N2 tỏc dụng với oxi ở nhiệt độ cao.
D.
Tỏch nước từ
Câu35 :
Cho từ từ 1,15 gam Na vào 1,0 ml dung dịch AlCl3 nồng độ 0,1 mol/lớt. Hiện tượng xảy ra và cỏc chất trong dung dịch thu được là:
A.
Cú khớ thoỏt ra
B.
Trong dung dịch xuất hiện kết tủa
C.
Cú khớ thoỏt ra
D.
Cú khớ thoỏt ra
Câu36 :
Chọn phỏt biểu đỳng:
A.
Cỏc muối amoni đều thăng hoa.
B.
Phản ứng nhiệt phõn là phản ứng tự oxi húa, tự khử
C.
Cỏc muối amoni đều lưỡng tớnh
D.
Urờ cũng là muối amoni
Câu37 :
Hai bỡnh cầu cú thể tớch bằng nhau. Nạp oxi vào bỡnh thứ nhất, nạp oxi đó được ozụn hoỏ vào bỡnh thứ hai và ỏp suất ở 2 bỡnh là như nhau. Đặt 2 bỡnh trờn 2 đĩa cõn thỡ thấy khối lượng của 2 bỡnh khỏc nhau 0,21 gam Khối lượng ozon trong oxi đó được ozon hoỏ là:
A.
0,63
B.
5,3
C.
0,22
D.
1,72
Câu38 :
Phương phỏp chủ yếu để sản xuất N2 trong cụng nghiệp:
A.
Phõn hủy protờin.
B.
Chưng cất phõn đoạn khụng khớ lỏng.
C.
Tất cả đều đỳng.
D.
Nhiệt phõn muối
Câu39 :
Thổi một luồng khớ CO qua ống sứ đựng m g hỗn hợp gồm: nung núng, luồng khớ thoỏt ra được sục vào nước vụi trong dư, thấy cú 15 gam kết tủa trắng. Sau phản ứng, chất rắn trong ống sứ cú khối lượng 215 gam thỡ m là :
A.
230 gam
B.
217,4 gam
C.
219,8 gam
D.
249 gam
Câu40 :
Khi điện phõn dung dịch NaCl (d=1,2). Trong quỏ trỡnh điện phõn chỉ thu được một chất khớ ở điện cực. Sau quỏ trỡnh điện phõn kết thỳc, lấy dung dịch cũn lại trong bỡnh điện phõn cụ cạn cho hết hơi nước thu được 125 gam cặn khụ. Đem khối lượng cặn khụ đú nhiệt phõn thấy khối lượng giảm đi 8 gam Hiệu suất quỏ trỡnh điện phõn là:
A.
46,8 %
B.
Kết quả khỏc
C.
56,8 %
D.
20,3%
Câu41 :
Năm 1896, hiện tượng phúng xạ được phỏt hiện bởi nhà bỏc học nào.
A.
Bec-cơ-ren
B.
Men-đờ-lờ-ep
C.
Zom-mơ-phen
D.
Niels Bohs
Câu42 :
Trộn lẫn 50ml dung dịch NaOH 5M với 200ml dung dịch NaOH 30% (D= 1,33 g/ml) Nồng độ mol/l của dung dịch thu được là:
A.
11,8
B.
8,72
C.
6,428
D.
2,46
Câu43 :
Thủy ngõn dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngõn bị vỡ thỡ cú thể dung chất nào sau đõy để khử độc thủy ngõn?
A.
Nước.
B.
Natri.
C.
Bột lưu huỳnh
D.
Bột sắt
Câu44 :
Hũa tan hết 5g hỗn hợp gồm 1 muối cacbonat của KL kiềm và 1 muối Cabonat của KL kiềm thổ bằng dung dịch HCl được 1,86 lớt CO2(đktc). Cụ cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối khan nặng:
A.
5,825
B.
7,8
C.
4,325
D.
12,6
Câu45 :
Sục V(l) khớ vào 250 ml dung dịch 1M thu được 19,7g kết tủa. Giỏ trị của V là:
A.
2,24lit
B.
2,24 hay 8,96
C.
6,72
D.
8,96
Câu46 :
Cho chuỗi phản ứng: A à B à C à D A,B,C,D lần lượt là:
A.
B.
C.
D.
Câu47 :
Men-đờ-lờ-ộp đó phỏt minh ra định luật tuần hoàn cỏc nguyờn tố vào năm nào?
A.
1867
B.
1893
C.
1859
D.
1869
Câu48 :
Khi đốt gỏo dừa thu được Cacbon vụ định hỡnh gọi là than hoạt tớnh. Than hoạt tớnh hấp phụ tốt cỏc chất khớ, chất tan trong nước. Ứng dụng của than hoạt tớnh là:
A.
Chế tạo mặt nạ phũng độc, cột lọc nước.
B.
Sản xuất mực in cao cấp.
C.
Làm chất khử trong luyện kim
D.
Làm dược phẩm.
Câu49 :
Khẳng định nào sau đõy là sai:
A.
Silic là nguyờn tố phổ biến thứ 2 sau Oxi.
B.
Silic oxit cú thể tan trong cỏc dung dịch axit như
C.
Silic cú trong thành phần của thộp chịu axit.
D.
Pin mặt trời chế tạo từ silic.
Câu50 :
ễng là ai?
A.
A-rờ-ni-ut
B.
Niels bohr
C.
Pi-e Quy-ri
D.
Rơ-dơ-pho
Câu51 :
Cho m gam Al chia làm 2 phần bằng nhau. Cho phần I tỏc dụng với dung dịch loóng dư thu khớ . Cho phần II tỏc dụng với dung dịch loóng dư thu khớ . Số mol và hơn kộm nhau 0,225 mol. Khối lượng Al đó dung là:
A.
5,4g
B.
13,5g
C.
Số khỏc.
D.
10,8g
Câu52 :
tinh khiết là chất lỏng khụng màu nhưng lọ đặc trong phũng thớ nghiệm cú màu vàng hoặc nõu là do:
A.
phõn hủy một ớt tạo tan lại trong lỏng.
B.
oxi húa bụi bẩn trong khụng khớ tạo hợp chất cú màu.
C.
tự oxi húa thành hợp chất cú màu.
D.
hỳt nước mạnh tạo dung dịch cú màu.
Câu53 :
Cho 14,2g và 5,4g vào 50g dung dịch NaOH 32%. Nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng là:
A.
40.8%
B.
14,2%
C.
Số khỏc.
D.
20%
Câu54 :
Ứng dụng nào sau đõy khụng phải của ?
A.
Sản xuất phõn bún.
B.
Sản xuất khớ và
C.
Sản xuất thuốc nổ.
D.
Sản xuất thuốc nhuộm
Câu55 :
Tỡm cỏc tớnh chất của Photpho trắn trong cỏc tớnh chất sau đõy: a.Cú cấu trỳc polime b. Mềm, dễ núng chảy. c.Tự bốc chỏy trong khụng khớ. d.Cú cấu trỳc mạng tinh thể phõn tử. e. Rất độc, gõy bỏng nặng khi rơi vào da. f.Bền trong khụng khớ ở nhiệt độ thường. g. Phỏt quang màu lục nhạt trong bong tối.
A.
b,a, c,d
B.
b
C.
a
D.
a
Câu56 :
Cho hỗn hợp Ni, Cu vào dung dịch loóng vừa đủ thu được 6,72l NO 9đktc). Số mol axit đó pư là:
A.
0,3 mol.
B.
Đề bài chưa đủ số liệu để xỏc định số mol axit.
C.
1,2 mol
D.
0,6 mol
phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : 1
Đề số : 2
01
01
02
02
03
03
04
04
05
05
06
06
07
07
08
08
09
09
10
40
01
01
02
02
03
03
04
04
05
05
06
06
07
07
08
08
09
09
20
50
01
01
02
02
03
03
04
04
05
05
06
06
07
08
09
30
File đính kèm:
- De on tap so 21.doc