Bài kiểm tra 45 phút môn Hóa học Khối 11

1.Hòa tan hoàn toàn 12g hỗn hợp gồm Fe,Cu(tỉ lệ 1:1) bằng axit HNO3 thu được V lit (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO,NO2 và dd Y chỉ chứa 2 muối axit dư.tỉ khối hơi của của X so với H2 là 19.Giá trị của V là

A.3.36 B.2.24 C.4.48 D.5.6

2.Nung nóng 66.2g Pb(NO3)2¬ thu được 55.4g chất rắn .Hiệu suất phân hủy

A.25 B.40 C.27.5 D.50

3.Trong phương trình .hóa học của phản ứng nhiệt phân Fe(NO3)3 tổng các hệ số là:

A.5 B.7 C.9 D.21

4.Cho a mol NO2 hấp thụ hoàn toàn vào dd chứa a mol NaOH. Dd thu được có pH

A.pH=7 B.pH>7 C.pH<7 D.Không xác

5.Để nhận biết ion NO3- người ta thường dùng Cu và dd H2SO4 loãng đun nóng.khi đó:

A.Tạo ra khí có màu nâu B. Tạo ra khí có màu vàng

C.tạo ra kết tủa màu vàng D.Tạo khí không màu hóa nâu trong không khí

6.Cho các mẫu phân đạm sau đây:amoni sunfat,amoni clorua,natri nitrat,có thể dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các phân đạm trên:

A.dd NaOH B.dd NH3 C.dd Ba(OH)2 D.dd BaCl2

 

doc3 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 09/07/2022 | Lượt xem: 167 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra 45 phút môn Hóa học Khối 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA MÔN HÓA HỌC Thời gian;45 phút Họ và tên: Lớp: Đề bài Chọn đáp án đúng hoặc đúng nhất: Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án Câu hỏi 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án 1.Hòa tan hoàn toàn 12g hỗn hợp gồm Fe,Cu(tỉ lệ 1:1) bằng axit HNO3 thu được V lit (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO,NO2 và dd Y chỉ chứa 2 muối axit dư.tỉ khối hơi của của X so với H2 là 19.Giá trị của V là A.3.36 B.2.24 C.4.48 D.5.6 2.Nung nóng 66.2g Pb(NO3)2 thu được 55.4g chất rắn .Hiệu suất phân hủy A.25 B.40 C.27.5 D.50 3.Trong phương trình .hóa học của phản ứng nhiệt phân Fe(NO3)3 tổng các hệ số là: A.5 B.7 C.9 D.21 4.Cho a mol NO2 hấp thụ hoàn toàn vào dd chứa a mol NaOH. Dd thu được có pH A.pH=7 B.pH>7 C.pH<7 D.Không xác 5.Để nhận biết ion NO3- người ta thường dùng Cu và dd H2SO4 loãng đun nóng.khi đó: A.Tạo ra khí có màu nâu B. Tạo ra khí có màu vàng C.tạo ra kết tủa màu vàng D.Tạo khí không màu hóa nâu trong không khí 6.Cho các mẫu phân đạm sau đây:amoni sunfat,amoni clorua,natri nitrat,có thể dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các phân đạm trên: A.dd NaOH B.dd NH3 C.dd Ba(OH)2 D.dd BaCl2 7.cho hợp kim A gồm Fe và Cu hòa tan 6g A bằng dd HNO3 đặc nóng thì thoát ra 5.6lit khí nâu đỏ duy nhất (đktc).Phần trăm khối lượng Cu trong hỗn hợp kim : A.53.34 B.46.66 C.70 D.90 8.Nhiệt phân ag muối Cu(NO3)2 sau thời gian dừng lại để nguội và đem cân thấy khối lượng giảm 27g .khối lượng Cu(NO3)2 đã bị phân hủy A.47 B.48 C.46 D.49 9.Trong phương trình hóa học của phản ứng nhiệt phân AgNO3 tổng các hệ số là: A.7 B.9 C.11 D.5 10.Số oxi hóa của nito được sắp xếp theo thứ tự tăng dần: A.NH3<NO<N2O<NO2<N2O5 B.NH4+<N2<N2O<NO<NO2_-<NO3- C.NO<N2< NH4+< NO3-< NO2_- D. NH4+<NO2-<_N2<N2O<NO<NO3- 11.hòa tan hết a g Cu trong dd HNO3 loãng thì thu được 1.12lit hỗn hợp khí NO,NO2(đktc) có tỉ khối hơi so với H2 là 16.6.Giá trị của a là A.2.38 B.2.08 C.3.9 D.4.16 12.hòa tan hoàn toàn 12.8g Cu trong dd HNO3 thấy thoát ra V lit hỗn hợp khí A gồm NO,NO2 (đktc).Biết tỉ khối hơi của A so với H2 là 19 .Giá trị của V là: A.2,24 B.4.48 C.0.448 D.3.36 13.cho 0.2mol H3PO4 vào dd chứa 0.3 mol NaOH .Sau phản ứng dd chứa các muối: A.Na2HPO4 và Na3PO4 B.NaH2PO4 và Na2HPO4 C. .NaH2PO4 và Na3PO4 D.Kết quả khác 14.phản ứng của NH3 với Cl2 tạo ra khói trắng chất này có công thức A.HCl B.N2 C.NH4Cl D.NH3 15.Trong công thức sau đây chọn công thức hóa học đúng của magie photphua: A.Mg3(PO4)2 B.Mg(PO3)2 C.Mg3P2 D.Mg2P2O7 16.Hòa tan hoàn toàn 16.2g một kim loại hóa trị chưa rõ bằng dd HNO3 được 5.6lit(đktc) hỗn hợp A nặng 7.2g gồm NO và N2 kim loại dã cho là A.sắt B.kẽm C.nhôm D.đồng 17.Đem nung khối lượng Cu(NO3)2 sau một thời gian dừng lại làm nguội rồi đem cân thấy khối lượng giảm 0.54g .khói lượng muối Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là : A.0.5 B.0.49 C.0.84 D.9.4 18.Phản ứng tổng hợp NH3 từ 30Lit khí N2 và 30lit khí H2 với hiệu suất 30% sẽ cho thể tích NH3 (biết các thể tích khí đo ở cùng điều kiên nhiệt độ áp suất) là: A.60 B.10 C.6 D.18 19.khi nhiệt phân muối KNO3 thu được các chất sau: A.KNO2,N2 và O2 B.KNO2 và NO2 C.KNO2,N2 và NO2 D.KNO2 và O2 20.Chọn công thức đúng của apatit: A.Ca3(PO4)2 B.Ca(PO4)2 C. 3Ca3(PO4)2.CaF2 D.CaP2O7 21.cho m g Al tan hoàn toàn trong dd HNO3 thì thấy thoát ra 11.2lit(đktc) hỗn hợp khí A gồm 3 khí N2,NO,N2O tỉ lệ số mol tương ứng là 2:1:2.Giá trị m là bao nhiêu A.2.7 B.16.8 C.3.51 D.35.1 22.nhiệt phân hoàn toàn 9.4g một muối nitrat kim loại thu được 4g oxit rắn. xác định công thức muối đã dùng: A.Fe(NO3)3 B.Cu(NO3)2 C.Al(NO3)3 D.Ca(NO3) 23.Để điều chế 68 g NH3 giá trị thể tích N2 và H2 (đktc) cần lấy(biết hiệu suất phản ứng là 20%): A.224l,672l B.22.4l;67.2l C.224l;336l D.22.4l;33.6l 24.Cho 200 ml dd H3PO4 1.5M tác dụng với 250ml dd NaOH 2M .Muối thu được sau phản ứng và khối lượng muối tạo thành là: A.NaH2PO4 11.9g và Na2HPO4 28.4g B. Na2HPO4 12g và Na3PO4 14.2g C. NaH2PO4 28.4g và Na3PO4 24g D.chỉ có Na2HPO418g 25.Thêm 0.15mol KOH vào dd chứa 0.1mol H3PO4 .Sau phản ứng dd chứa: A. K2HPO4 và KH2PO4 B. KH2PO4 và K3PO4 C. K2HPO4 và K3PO4 D. K2HPO4 ,KH2PO4 và K3PO4

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_45_phut_mon_hoa_hoc_khoi_11.doc
Giáo án liên quan