Đề thi môn : hoá học – đội tuyển 9 thời gian : 150 phút

 Câu1: ( 1,5 điểm)

Cho các dung dịch X1 : dung dịch HCl ; X2 : dd KNO3 ; X3 : dd HCl + KNO3 ;

 X4: dd Fe2( SO4)3 . Dung dịch nào có thể hoà tan được bột Cu:

 A. X1 ; X4 ; X2 C. X1 ; X2 , X3 , X4 B. X3 , X4

 D. X3 , X2 E. Tất cả đều sai

 

doc3 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 2295 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi môn : hoá học – đội tuyển 9 thời gian : 150 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng giáo dục Mai Sơn Trường THCS Chất lượng cao Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam Độc lập – Tự do – Hạnh phúc đề thi Môn : Hoá học – Đội tuyển 9 Thời gian : 150 phút A. phần trắc nghiệm: ( 8 điểm) Câu1: ( 1,5 điểm) Cho các dung dịch X1 : dung dịch HCl ; X2 : dd KNO3 ; X3 : dd HCl + KNO3 ; X4: dd Fe2( SO4)3 . Dung dịch nào có thể hoà tan được bột Cu: A. X1 ; X4 ; X2 C. X1 ; X2 , X3 , X4 B. X3 , X4 D. X3 , X2 E. Tất cả đều sai * Câu 2: ( 1,5 điểm) Cho các phản ứng: 1. 2KMnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2 2. Cu SO4 + 2 KOH -> Cu(OH)2 + K2SO4 3. 2FeCl2 + 3Cl2 -> 2FeCl3 4. CaCO3 - > CaO + CO2 5. Zn + Cu SO4 - > ZnSO4 + Cu 6. Al + NaOH + H2O -> Na AlO2 + 3/2 H2 7. CuO + 2 HCl -> CuCl2 + H2O a. Phản ứng nào là phản ứng oxy hoá khử: A. 3, 5 , 7 B. 1 , 3, 5, 6 C. 4, 5, 6 , 7 D. 1 , 4 , 5 , 6 E. tất cả điều sai b. Phản ứng nào thuộc phản ứng trao đổi và phản ứng trung hoà: A. 4 , 2 , 7. B. 1, 4, 2, 7 C. 2 , 7 D. 2 , 6 , 7 E. Tất cả sai Câu 3: ( 2 điểm) Cho sơ đồ biến hoá sau: Cl2 -> A -> B -> C -> A -> Cl2 Trong đó: - A , B và C là chất rắn và B , C đều chứa Na - A , B , C trong chuỗi biến hoá có thể là các chất sau: A B C a NaCl NaBr Na2CO3 b NaBr NaOH Na2CO3 c NaCl Na2CO3 NaOH d NaCl NaOH Na2CO3 Viết phương trình minh hoạ ? * Câu 4: ( 1 điểm) Dùng thuốc thử thích hợp . Hãy nhận biết các dung dịch sau đã mất nhãn : Na2SO4 ; H2SO4 ; NaOH ; KCl ; NaNO3 . Các thuốc thử thích hợp dùng để phân biệt các dung dịch đã mất nhãn ( trình bày theo thứ tự ): Phenoltalein , dd BaCl2 , Quì tím , dd AgNO3. Quì tím, dd BaCl2 , dd AgNO3 . Quì tím, dd AgNO3 , dd BaCl2 , phenoltalein. A , B đều được. Câu 5: ( 2 điểm) Có V1 lít dd HCl chứa 9,125 g HCl ( dd A) và V2 lít dd HCl chứa 5,475 g HCl ( dd B ) . Trộn dd A với dd B để được 2 lít dd C ( HCl). Khi pha trộn thể tích dd không đổi . Biết rằng nồng độ của 2 dung dịch A và dung dịch B có hiệu số là 0,4 mol/l. Nồng độ mol của các dung dịch A , B , C có thể là: CM dung dịch A CM dung dịch B CM dung dịch C A 0,5 0,1 0,2 B 0,6 0,2 0,4 C 0,45 0,05 0,2 D 0,2 0,6 0,4 B. phần tự luận: ( 12 điểm) Câu1: ( 3 điểm) Cho rất từ từ dd A chứa x mol HCl vào dd B chứa y mol Na2CO3. Sau khi cho hết A vào B ta được dd C. Hỏi trong dung dịch C có những chất gì ? bao nhiêu mol ? ( tính theo x, y ) . Câu 2: ( 2 điểm) Với các hợp chất : H2SO4 , NaOH , NH4NO3 , CaCO3 , Fe và FeS có thể điều chế được bao nhiêu khí ? Viết PTPƯ ? Câu 3 :( 3 điểm) Có 600 g dung dịch KClO3 bão hoà ở 200c , nồng độ 6,5 % cho bay hơi nước , sau đó giữa lại hỗn hợp ở 200c ta được một hỗn hợp có khối lượng 413g . a/ Tính khối lượng chất rắn kết tinh ? b/ Tính số gam H2O và số gam KClO3 trong dung dịch ? Câu 4: ( 2 điểm) Trộn 200g SO3 vào 1 lít dung dịch H2SO4 17 % có khối lượng riêng D = 1,12g/ml Tính nồng độ % của dung dịch H2SO4 thu được. Biết SO3 tác dụng với nước của dung dịch tạo ra H2SO4 . Câu 5: ( 2 điểm) Viết sơ đồ và trình bày phương pháp tách hỗn hợp CaCO3 , SiO2 , KCl thành 3 chất nguyên chất. ------------------------------------------------- Đáp án sơ lược vàbiểu điểm A. phần trắc nghiệm: (8 điểm) Câu 1: ( 1,5 điểm) Phương án B PT: HCl + KNO3 -> HNO3 + KCl 3Cu + 8HNO3 -> 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O Fe2(SO4)3 + Cu -> CuSO4 + 2 FeSO4 Câu 2: ( 1,5 điểm) Phương án a- B ; b- C Câu 3: ( 2 điểm) phương án d Câu 4: (1điểm) Phương án D Dùng quì tím để nhận biết dd NaOH và dd H2SO4 Còn lại dd Na2SO4 , KCl , NaNO3 dùng dd BaCl2 nhận biết được Na2SO4 . Dùng dd AgNO3 nhận biết được KCl. Còn lại là dd NaNO3 . Câu 5: ( 2 điểm) Phương án A - Số mol HCl Trong V1 lít dd A : 9,125 / 36,5 = 0,25 mol - Số mol HCl Trong V2 lít dd B : 5,475 / 36,5 = 0,15 mol - Nồng độ mol của dd C : 0,25 + 0,15 / 2 = 0,2 mol /l - Nồng độ mol của 2 dung dịch A và B : 0,25 / V1 - 0,15 / V2 = 0,4 0,25 V2 - 0,15 V1 = 0,4 V1. V2 V1 + V2 = 2 Giải ra ta được : V1 = A = 0,5 mol/l V2 = B = 0,1 mol /l B. phần tự luận Câu 1: ( 3 điểm) PT: HCl + Na2CO3 -> NaHCO3 + NaCl (1) x mol x mol 2 HCl + Na2CO3 -> 2NaCl + CO2 + H2O (2) 2y mol y mol * Có 5 trường hợp có thể xẩy ra: 1. Nếu x = y chỉ có thể xẩy ra ( 1) , dd C có:

File đính kèm:

  • docde va dap an t2.06-07.doc
Giáo án liên quan