Đề thi môn lớp10 (đề 3)

Câu 1 : Neỏu choùn 7giụứ 30 phuựt laứm goỏc thụứi gian thỡ thụứi ủieồm 8 giụứ 15phuựt coự giaự trũ :

A. 1.25h B. -0.75h C. 8.25h D. 0.75h

Câu 2 : Hai xe chạy theo phương vuông góc nhau, sau khi gặp nhau ở ngó tư một xe chạy sang phía đông, xe kia chạy sang phía bắc. Cả hai xe có tốc độ 40km/h, ngồi trên xe 2 thỡ quan sỏt thấy xe 1 chạy theo hướng nào

A. Tõy - nam B. bắc – nam C. Đông - bắc D. Đông-nam

Câu 3 : Thí nghiệm của Galilê ở tháp nghiêng Pida và ống Niutơn chứng tỏ

A. mọi vật đều rơi theo phương thẳng đứng B. Các vật nặng, nhẹ đều rơi tự do như nhau

C. rơi tự do là chuyển động nhanh dần đều D. A, B, C

Câu 4 : Trái đất có bán kính R = 6400km, khoảng cách giữa trái đất và mặt trời là 150triệu km. Tâm trái đất chuyển động quanh mặt trời với tôca độ góc và tốc độ dài là

A. 2.10-7rad/s; 3km/s B. 7,3rad/s; 46,5m/s

C. 2.10-7rad/s; 46,5m/s D. 7,3.10-5rad/s; 167,4km/h

Câu 5 : Phương trỡnh nào sau đây là phương trỡnh của chuyển động thẳng đều

A. x = -3(t – 1) B. 2 = C. D. A, B, C

Câu 6 : Một đồng hồ có kim giờ dài 3cm, kim phút dài 4cm. Tỷ số giữa tốc độ góc và tốc độ dài của kim phút với kim giờ là

A. 16; 12 B. 12; 16 C. 6; 8 D. 8; 6

 

doc7 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1515 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi môn lớp10 (đề 3), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở giáo dục & đào tạo Hưng Yên Đề thi . Trường THPT Khoái Châu Khối : . Thời gian thi : . Ngày thi : . Đề thi môn LOP10-1 (Đề 3) Câu 1 : Neỏu choùn 7giụứ 30 phuựt laứm goỏc thụứi gian thỡ thụứi ủieồm 8 giụứ 15phuựt coự giaự trũ : A. 1.25h B. -0.75h C. 8.25h D. 0.75h Câu 2 : Hai xe chạy theo phương vuụng gúc nhau, sau khi gặp nhau ở ngó tư một xe chạy sang phớa đụng, xe kia chạy sang phớa bắc. Cả hai xe cú tốc độ 40km/h, ngồi trờn xe 2 thỡ quan sỏt thấy xe 1 chạy theo hướng nào A. Tõy - nam B. bắc – nam C. Đụng - bắc D. Đụng-nam Câu 3 : Thớ nghiệm của Galilờ ở thỏp nghiờng Pida và ống Niutơn chứng tỏ A. mọi vật đều rơi theo phương thẳng đứng B. Cỏc vật nặng, nhẹ đều rơi tự do như nhau C. rơi tự do là chuyển động nhanh dần đều D. A, B, C Câu 4 : Trỏi đất cú bỏn kớnh R = 6400km, khoảng cỏch giữa trỏi đất và mặt trời là 150triệu km. Tõm trỏi đất chuyển động quanh mặt trời với tụca độ gúc và tốc độ dài là A. 2.10-7rad/s; 3km/s B. 7,3rad/s; 46,5m/s C. 2.10-7rad/s; 46,5m/s D. 7,3.10-5rad/s; 167,4km/h Câu 5 : Phương trỡnh nào sau đõy là phương trỡnh của chuyển động thẳng đều A. x = -3(t – 1) B. 2 = C. D. A, B, C Câu 6 : Một đồng hồ cú kim giờ dài 3cm, kim phỳt dài 4cm. Tỷ số giữa tốc độ gúc và tốc độ dài của kim phỳt với kim giờ là A. 16; 12 B. 12; 16 C. 6; 8 D. 8; 6 Câu 7 : Hai thaứnh phoỏ A vaứ B caựch nhau 250km. Luực 7h saựng, 2 oõ toõ khụỷi haứnh tửứ hai thaứnh phoỏ ủoự hửụựng veà nhau. Xe tửứ A coự vaọn toỏc v1 = 60km/h, xe kia coự vaọn toỏc v2 = 40 km/h. Hoỷi 2 oõ toõ seừ gaởp nhau luực maỏy giụứ ? taùi vũ trớ caựch B bao nhieõu km ? A. 9h30ph; 150km B. 2h30ph; 100km C. 2h30ph; 150km D. 9h30ph; 100km Câu 8 : Trong caực ủoà thũ vaọt dửụựi ủaõy, ủoà thũ naứo moõ taỷ chuyeồn ủoọng thaỳng ủeàu ngửụùc chieàu truùc toaù ủoọ : x t 0 v t 0 v t 0 x t 0 d c b a A. c B. a C. d D. b Câu 9 : Hai xe chạy theo phương vuụng gúc nhau, sau khi gặp nhau ở ngó tư một xe chạy sang phớa đụng, xe kia chạy sang phớa bắc. Cả hai xe cú tốc độ 40km/h, sau nửa giờ khoảng cỏch hai xe là A. 28km B. 56km C. 112km D. 84km Câu 10 : Một học sinh đo độ tăng nhiệt độ của bỡnh nước bằng nhiệt kế chia độ tới 0,10C. Cỏc nhiệt độ đo được là 26,50C và 31,20C. Độ tăng nhiệt độ viết đỳng là A. (4,70 0,05)0C B. một kết quả khỏc C. (4,70 0,1)0C D. (4,70 0,2)0C Câu 11 : Chuyển động trũn đều là chuyển động: A. Cú quĩ đạo là một đường trũn. B. Vật đi được những cung trũn bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kỡ. C. Cú chu kỡ T là thời gian vật chuyển động đi được một vũng quĩ đạo bằng hằng số. D. Cả A, B, C đều đỳng. Câu 12 : Trong nhửừng phửụng trỡnh dửụựi ủaõy, phửụng trỡnh naứo khoõng bieồu dieón qui luaọt cuỷa chuyeồn ủoọng thaỳng ủeàu : A. s = ẵ t B. v = 4t C. -4 D. x = 2t + 5 Câu 13 : Mỏy bay đường dài của Vietnam Airlines bay ở độ cao 10km. Bảng bỏo trờn mỏy bay cho biết vận tốc mặt đất (ground speed) của mỏy bay là v = 900km/h. Lấy bỏn kớnh trỏi đất là 6400km. Vận tốc thực của mỏy bay là A. 908,4km/h B. 900km/h C. 1200km/h D. 901,4km/h Câu 14 : Hai vật cú khối lượng m1< m2 rơi tự do tại cựng một địa điểm: (Trong đú t1, t2 tương ứng là thời gian từ lỳc rơi tới lỳc chạm đất của vật thứ nhất và vật thứ hai. Bỏ qua sức cản của khụng khớ) A. Thời gian chạm đất t1 > t2 B. Khụng cú cơ sở để kết luận. C. Thời gian chạm đất t1 = t2 D. Thời gian chạm đất t1 < t2 Câu 15 : Hai vật cú khối lượng m1< m2 rơi tự do tại cựng một địa điểm: (Trong đú v1, v2 tương ứng là vận tốc lỳc chạm đất của vật thứ nhất và vật thứ hai. Bỏ qua sức cản của khụng khớ) A. v1 = v2 B. v1 > v2 C. Khụng cú cơ sở để kết luận. D. v1 < v2 Câu 16 : Trỏi đất cú bỏn kớnh R = 6400km, khoảng cỏch giữa trỏi đất và mặt trời là 150triệu km. Tốc độ gúc và tốc độ dài của một điểm trờn đường xớch đạo là A. 2.10-7rad/s; 46,5m/s B. 2.10-7rad/s; 3km/s C. 7,3rad/s; 46,5m/s D. 7,3.10-5rad/s; 167,4km/h Câu 17 : Moọt vaọt chuyeồn ủoọng thaỳng ủeàu vụựi vaọn toỏc v= 2m/ s. Vaứ luực t= 2s thỡ vaọt coự toaù ủoọ x= 5m. Phửụng trỡnh toaù ủoọ cuỷa vaọt laứ A. x= 2t +1 B. x= -2t +5 C. x= 2t +5 D. x= -2t +1 Câu 18 : Hai giọt nước mưa từ mỏi nhà rơi tự do xuống đất. Chỳng rời mỏi nhà cỏch nhau 0,5s. Khi gịot trước tới đất, thỡ giọt sau cỏch mặt đất bao nhiờu, lấy g = 10m/s2 A. 1,25m B. 5m C. 2,5m D. Khụng tớnh được Câu 19 : Một xe đang nằm yờn thỡ khởi hành nhanh dần đều với gia tốc a khụng đổi. Sau thời gian t vận tốc tăng v. Sau thời gian t kế tiếp vận tốc biến thiờn một lượng v/, hóy so sỏnh A. v > v/ B. v = v/ C. Khụng so sỏnh được D. v <v/ Câu 20 : Một xe ụtụ cú bỏn kớnh bỏnh xe 30cm chuyển động đều. Bỏnh xe quay 10 vũng/s và khụng trượt. Vận tốc của xe là A. 23m/s B. 18,8m/s C. 67km/h D. 78km/h Câu 21 : Hai xe 1 và 2 cựng xuất phỏt vào lỳc 9h từ hai thành phố A và B cỏch nhau 108km tiến về gặp nhau. Xe 1 chạy với tốc độ 36km/h, xe 2 chạy tốc độ 54km/h. Phương trỡnh nào mụ tả chuyển động của xe 1 A. 36t (km,h) B. 36t + 108 (km, h) C. 36t – 108 (km,h) D. A, C Câu 22 : Hai xe chuyển động thẳng đều từ A đến B cỏch nhau 60Km. Xe 1 cú vận tốc 15km/h chạy liờn tục. Xe 2 khởi hành sớm hơn 1h nhưng dọc đường nghỉ lại 2h. Để tới B cựng lỳc với xe 1 thỡ xe 2 chạy với vận tốc bao nhiờu A. 15km/h B. một đỏp ỏn khỏc C. 20km/h D. 24km/h Câu 23 : Tỡm cõu sai A. Trong hệ SI thời gian là s (sec) B. một thời điểm t>0 hay t<0 C. khoảng thời gian trụi qua >0 D. mốc thời gian ( t = 0 ) luụn được chon khi vật bắt đầu chuyển động Câu 24 : Một xe chạy trong 5h, 2h đầu xe chạy tốc độ 60km/h, 3h sau xe chạy 40km/h. Tốc độ trung bỡnh của xe là A. 20km/h B. 48km/h C. 50km/h D. 54km/h Câu 25 : Một chất điểm chuyển động trờn đường thẳng D. Vật chọn làm mốc khảo sỏt chuyển động này là A. vật nằm yờn B. vật ở trờn đường D C. vật bất kỡ D. A, B Câu 26 : ẹoà thũ vaọn toỏc cuỷa moọt chuyeồn ủoọng thaỳng ủeàu tửứ goỏc toaù ủoọ, chuyeồn ủoọng theo chieàu dửụng, bieồu dieón trong heọ truùc (tOv) seừ coự daùng: A. Moọt ủửụứng thaỳng song song truùc thụứi gian B. Moọt ủửụứng thaỳng xuaỏt phaựt tửứ goỏc toaù ủoọ, doỏc leõn C. Moọt ủửụứng thaỳng doỏc xuoỏng D. Moọt ủửụứng thaỳng doỏc leõn Câu 27 : Một chuyển thẳng biến đổi đều từ trạng thỏi nằm yờn với a < 0. Kết luận nào đỳng A. Khụng cú kết luận đỳng B. chậm dần đều dừng lại rồi lai nhanh dần đều C. nhanh dần đều D. chậm dần đều Câu 28 : Hai xe 1 và 2 cựng xuất phỏt vào lỳc 9h từ hai thành phố A và B cỏch nhau 108km tiến về gặp nhau. Xe 1 chạy với tốc độ 36km/h, xe 2 chạy tốc độ 54km/h. Phương trỡnh nào mụ tả chuyển động của xe 2 A. -54t (km,h) B. -54t + 108 (km,h) C. -54t – 108 (km,h) D. A, B Câu 29 : Một xe chạy nửa đoạn đường đầu với tốc độ trung bỡnh là 12km/h, nửa cũn lại 20km/h. Tớnh tốc độ trung bỡnh cả đoạn đường A. 18km/h B. 17km/h C. 15km/h D. 16km/h Câu 30 : Một chiếc phà chạy xuụi dũng từ bến A đến bến B mất 3h, khi chạy về mất 6h. Nếu phà bị hỏng mỏy trụi theo dũng nước từ A đến B mất bao lõu A. 12h B. Đỏp ỏn khỏc C. 15h D. 9h Câu 31 : Hai oõ toõ ủang chuyeồn ủoọng vụựi vaọn toỏc 5m/s thỡ ngửụứi ngoài trong xe thaỏy caực gioùt nửụực mửa rụi xuoỏng taùo thaứnh nhửừng vaùch laứm vụựi phửụng thaỳng ủửựng moọt goực 30o. ẹoọ lụựn cuỷa vaọn toỏc rụi cuỷa caực gioùt mửa vaứ hửụựng vaùch cuỷa chuựng treõn cửỷa kớnh oõtoõ laứ : A. 8.7m/s; hửụựng veà phớa trửụực B. 10m/s; hửụựng veà phớa trửụực C. 10m/s; hửụựng veà phớa sau D. 8.7m/s; hửụựng veà phớa sau Câu 32 : Vận tốc dài của chuyển động trũn đều A. Cú phương luụn vuụng gúc với đường trũn quĩ đạo tại điểm đang xột B. Cả A, B, C đều đỳng. C. Cú độ lớn là một hằng số. D. Cú độ lớn v tớnh bởi cụng thức v = v0 + at . Câu 33 : Vận tốc của một chuyển động thẳng đều cú tớnh chất nào sau A. Cho biết mức độ nhanh chậm của chuyển động B. được tớnh bởi C. Cú đơn vị m/s D. A, B, C Câu 34 : Hai giọt nước mưa từ mỏi nhà rơi tự do xuống đất. Chỳng rời mỏi nhà cỏch nhau 0,5s. Khi tới đất, thời điểm chạm đất của chỳng cỏch nhau bao nhiờu A. < 0,5s B. Khụng tớnh được C. > 0,5s D. = 0,5s Câu 35 : Một vật chuyển động cú phương trỡnh x = t2 – 4t + 10, nhận định nào sau đõy là đỳng A. Gia tốc 1m/s2 B. bắt đầu xột chuyển động là nhanh dần đều C. bắt đầu xột chuyển động là chậm dần đều D. A, B, C Câu 36 : Một xe chuyển động thẳng cú tốc độ trung bỡnh 18km/h trờn ẳ đoạn đường đầu và 54km/h trờn ắ đoạn cũn lại. Tốc độ trung bỡnh của xe trờn cả đoạn đường là A. một đỏp ỏn khỏc B. 36km/h C. 24km/h D. 42km/h Câu 37 : Phửụng trỡnh cuỷa moọt vaọt chuyeồn ủoọng thaỳng coự daùng: x = 3t + 4 (m; s) Vaọy vaọt seừ chuyeồn ủoọng theo chieàu naứo treõn quyừ ủaùo? A. Chieàu aõm trong suoỏt thụứi gian chuyeồn ủoọng B. Chieàu dửụng trong suoỏt thụứi gian chuyeồn ủoọng C. ẹoồi chieàu tửứ dửụng sang aõm luực t= 4/3 D. ẹoồi chieàu tửứ aõm sang dửụng khi x= 4 Câu 38 : Hai xe 1 và 2 cựng xuất phỏt vào lỳc 9h từ hai thành phố A và B cỏch nhau 108km tiến về gặp nhau. Xe 1 chạy với tốc độ 36km/h, xe 2 chạy tốc độ 54km/h. Thời điểm hai xe gặp nhau A. 9h30 B. 10h C. 10h12 D. 10h30 Câu 39 : Phương trỡnh nào mụ tả chuyển động biến đổi đều A. x + 1 = (t + 1)(t – 2) B. C. D. A, B, C Câu 40 : Hai xe chạy theo phương vuụng gúc nhau, sau khi gặp nhau ở ngó tư một xe chạy sang phớa đụng, xe kia chạy sang phớa bắc. Cả hai xe cú tốc độ 40km/h, tớnh tốc độ của xe 1 đối với xe 2 A. 80km/h B. 65km/h C. Khụng xỏc định D. 56km/h Câu 41 : Một chất điểm chuyển động thẳng đều, khi đú gia tốc: (trong đú: a = gia tốc toàn phần; at gia tốc tiếp tuyến; an gia tốc phỏp tuyến (gia tốc hướng tõm A. a = an B. a = 0. C. a = at D. Cả A, B, C đều sai. Câu 42 : Một hành khỏch ngồi trờn toa xe đang chuyển động thẳng đều với tốc độ 54km/h quan sỏt qua cửa sổ thấy đoàn tàu khỏc chạy cựng phương cựng chiều trờn đường sắt bờn cạnh. Từ lỳc nhỡn thấy điểm cuối đến lỳc nhỡn thấy điểm đầu của đoàn tàu mất 8s. Đoàn tàu nhỡn thấy dài 80m, tớnh vận tốc của nú A. 36km/h B. Khụng xỏc định C. 54km/h D. 18km/h Câu 43 : ẹoà thũ vaọn toỏc – thụứi gian cuỷa chuyeồn ủoọng thaỳng ủeàu coự daùng : A. ẹửụứng thaỳng song song truùc thụứi gian B. Parabol C. ẹửụứng thaỳng song song truùc vaọn toỏc D. ẹửụứng thaỳng qua goỏc toaù ủoọ Câu 44 : Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều, khi đú gia tốc: (trong đú: a = gia tốc toàn phần; at gia tốc tiếp tuyến; an gia tốc phỏp tuyến (gia tốc hướng tõm) A. a = at B. Cả A, B, C đều sai. C. a = 0. D. a = an Câu 45 : Núi về vận tốc tức thời thỡ A. Vộc tơ vận tốc tức thời cho biết hướng chuyển động B. V>0 vật chuyển động theo chiều dương C. V<0 vật chuyển động theo chiều õm D. A, B, C Môn LOP10-1 (Đề số 3) Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. Cách tô sai: Ô Â Ä - Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng : ˜ 01 28 02 29 03 30 04 31 05 32 06 33 07 34 08 35 09 36 10 37 11 38 12 39 13 40 14 41 15 42 16 43 17 44 18 45 19 20 21 22 23 24 25 26 27 phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo) Môn : LOP10-1 Đề số : 3 01 28 02 29 03 30 04 31 05 32 06 33 07 34 08 35 09 36 10 37 11 38 12 39 13 40 14 41 15 42 16 43 17 44 18 45 19 20 21 22 23 24 25 26 27

File đính kèm:

  • doc45 cau trac nghiem dong hoc co dap an.doc