Câu 1 : Điểm uốn của đồ thị hàm số y = - x3+3x2 là
A. (2; 1) B. (0;0) C. (1;2) D. (2;4)
Câu 2 : Cho hàm số y = . Tính y(1)
A. 2,5 B. 6 C. 2 D. 1
Câu 3 : Cho các điểm A ( - 1, 1 ) ; B ( 1, 3 ) ; C ( 1 , -1 )
Chọn câu trả lời đúng và đầy đủ nhất.
A. Tam giác ABC vuông cân ; B. Tam giác ABC cân ;
C. Tam giác ABC đều; D. Tam giác ABC vuông;
Câu 4 : Cho hàm số: y= Tập xác định hàm số là
A. (-2;-1](-1;+) B. (-2;-1)(-1;+)
C. [-2;-1)(-1;+) D. (-2;-1](-1;+)
Câu 5 : Trong mặt phẳng toạ độ một đường tròn có tâm O ( 1 , 0 ) và đi qua điểm M ( 4; 4 ) có phương trình là:
A. B.
C. D.
Câu 6 : Cho a ( 2, 5 ) ; b ( 3, - 7 ) góc giữa hai véc tơ a ; b là:
A. B.
C. D.
Câu 7 : Hàm số y = - 3x4 + 4x3 có giá trị lớn nhất là
A. 0 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 8 : Gọi (C) là đồ thị của hàm số y = x4 - 2x2 +1. Phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm cực đại là
A. y = 0 B. y = -1 C. y = 1 D. y = -2
Câu 9 : Cho đường tròn (C) có phương trình x2 + y2 – 3 x + 4y- 3 = 0
và một điểm A thuộc ( C ) có toạ độ A ( 2; 1 ) tiếp tuyến tại A với ( C ) có hệ số góc là
A. 1 B.
C. - D. Một giá trị khác.
Câu 10 : Số tiếp tuyến đi qua điểm M(2;1) của đồ thị hàm số y = là
A. 0 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 11 : Cho tam giác ABC có A (- 3, 6 ) ; B ( 9, - 10 ); C ( - 5, 4 ) . Tính toạ độ trực tâm H của tam giác ABC
A. ( 3, - 6 ) B. ( 2, 4 )
C. ( 2 , 0 ) D. ( - 5, 4 ) ;
Câu 12 : Cho hàm số: y= Tập xác định hàm số là
A. .R\ B. (1; + ) C. R\ D. R
Câu 13 : Hàm số f(x) = có số điểm cực trị là
A. 1 B. 3 C. 2 D. 0
Câu 14 : Véc tơ pháp tuyến của đường tiếp tuyến với đường tròn
( y – 1 )2 + x2 = 5 tại điểm M ( 2; 2 ) là:
A. ( 2, 2 ); B. ( 2, 1 )
C. ( 1, 1 ) ; D. ( 1 , 2 )
Câu 15 : Cho hàm số . Giá trị lớn nhất của hàm số trên trong khoảng , bằng
A. -1 B. 7 C. 3 D. 1
Câu 16 : Cho các điểm A ( 2 , 3 ); B ( 9 , 4 ); M ( 5, m ).
Tìm m để tam giác ABM vuông tại M.
A. m = 1 hay m = 7 B. m = 1 hay m = 6
C. m = 0 hay m = 7 D. m = 0 hay m = - 7
Câu 17 : cho hàm số: y= Tập xác định hàm số là
A. [; +) B. (; +)
C. (e2;+ ) D. [e2; +)
Câu 18 : Cho F(x) là nguyên hàm của hàm số f(x) = x và thoả mãn F(2) = 5. Hàm số F(x) có dạng:
A. x2 + 1 B. x2 + 4 C. x2 + 5x D. x2 + 5
Câu 19 : Toạ độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số y = x3-2x2+3x+1 là
A. (2; 0) B. (1;) C. (3;1) D. (2;)
Câu 20 : Hàm số f(x) = có bao nhiêu điểm cực trị
A. 0 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 21 : Số giao điểm đồ thị hàm số y = x4 + 7x2 – 1 với trục hoành là
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
Câu 22 : Tìm m để đồ thị hàm số y = mx3 -6x2 + 1 nhận I(1:2) làm điểm uốn
A. 1 B. 2 C. 3 D. 7
Câu 23 : Một elip có trục lớn bằng 26, tâm sai e= . Trục nhỏ của elip bằng:
A. 5 B. 12
C. 24 D. 10
Câu 24 : Cho elip có phương trình (E) và (d): x - 2 = 0.
(d) cắt (E) tại 2 điểm phân biệt A và B; Độ dài AB bằng:
A. 4 B. 2
C. D. 3
Câu 25 : Lập phương trình chính tăc của elip có 2 đỉnh là (-3; 0); (3; 0) và 2tiêu điểm là (-1; 0); (1; 0) ta được
A. B.
C. D.
Câu 26 : Cho tam giác ABC với A ( - 1, 1 ); B ( 4 , 7 ) ; C ( 3, - 2 ) phương trình tham số của trung tuyến CM là:
A. . B.
C. D.
Câu 27 : Đường thẳng đi qua điểm M ( 1, 2 ) và song song với đường thẳng (d): 4x + 2y + 1 = 0 có phương trình tổng quát là:
A. 4x +2 y - 8 = 0 B. 4x + y + 4 = 0
C. x - 2y +3 = 0 D. 4x + 2y +3 = 0
Câu 28 : Trong các hàm số sau đây hàm số nào đồng biến trên R
A. y=x3+1 B. y= C. y=tgx D. y=x4+x2+1
Câu 29 : Hàm số nào nghịch biến trên (1;3)
A. y = x3-4x2+6x+9 B. y = x2 - 4x+3
C. y = D. y =
Câu 30 : Cho tam giác MNP có toạ độ các đỉnh là:
M ( 1, 2 ) ; N ( 3, 1 ); P ( 5, 4 ) . Phương trình đường cao vẽ từ M là:
A. 5x – 6y + 7 = 0 B. 3x – 2y +5 = 0 .
C. 2x + 3y - 8 = 0 D. 3x – 2y – 5 = 0
Câu 31 : Cho hàm số y = có số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 32 : Đồ thị của 2 hàm số y = x3 và y = 8x có số giao điểm là
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 33 : Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, đường tròn x2 + y2 + x + y – 5 = 0 có toạ độ tâm là:
A. (1;) B. (; 1)
C. (; -) D. (-1;)
Câu 34 : Đạo hàm hàm số y=sin2x là:
A. 2cos2x B. - 2cos2x C. 2co sx D. co s2x
Câu 35 : Cho 3 điểm A ( 2, 1 ); B ( 2, - 1 ); C ( - 2, - 3 ). Tìm toạ độ điểm D để ABCD là hình bình hành.
A. ( 1, 2 ) ; B. ( 2, 1 );
C. ( - 1, 2 ) D. ( - 2, - 1) ;
Câu 36 : Hàm Số nào đồng biến trên (1;2)
A. y = x2-4x+5 B. y=
C. y= D. y = x3-2x2+3x+2
Câu 37 : Đồ thị của hàm số nào dưới đây nhận gốc toạ độ làm tâm đối xứng.
(I) f(x) = 3x3 – 2x
(II) f(x) = 3x + x5
(III) f(x) = x + 5x2
A. Chỉ (II) và (III) B. Chỉ (I) và (III)
C. Chỉ có (II) D. Chỉ (I) và (II)
Câu 38 : Nếu một nguyên hàm của hàm số f(x) là x3- x thì hàm số f(x+1) là
A. x2+2x+2 B. x3- x +1 C. x2 +2x D.
Câu 39 : Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = -2x2+8x-1
A. -1 B. 3 C. 7 D. 0
Câu 40 : Cho hai điểm A (1 , 2); B (3, 4 ) toạ độ của một véc tơ đơn vị ngược hướng với AB là:
A. ( ) B. ( )
C. (1,1) D. ( )
Sở giáo dục & đào tạo Thanh hóa
Họ & tên :.........................
Trường THPT Lam Sơn
Lớp: .
Thời gian thi : .
Đề thi môn toán chuên đề trắc nghiệm12
(Đề 3)
Câu 1 :
Điểm uốn của đồ thị hàm số y = - x3+3x2 là
A.
(2; 1)
B.
(0;0)
C.
(1;2)
D.
(2;4)
Câu 2 :
Cho hàm số y = . Tính y’(1)
A.
2,5
B.
6
C.
2
D.
1
Câu 3 :
Cho các điểm A ( - 1, 1 ) ; B ( 1, 3 ) ; C ( 1 , -1 )
Chọn câu trả lời đúng và đầy đủ nhất.
A.
Tam giác ABC vuông cân ;
B.
Tam giác ABC cân ;
C.
Tam giác ABC đều;
D.
Tam giác ABC vuông;
Câu 4 :
Cho hàm số: y= Tập xác định hàm số là
A.
(-2;-1](-1;+)
B.
(-2;-1)(-1;+)
C.
[-2;-1)(-1;+)
D.
(-2;-1](-1;+)
Câu 5 :
Trong mặt phẳng toạ độ một đường tròn có tâm O ( 1 , 0 ) và đi qua điểm M ( 4 ; 4 ) có phương trình là :
A.
B.
C.
D.
Câu 6 :
Cho a ( 2, 5 ) ; b ( 3, - 7 ) góc giữa hai véc tơ a ; b là:
A.
B.
C.
D.
Câu 7 :
Hàm số y = - 3x4 + 4x3 có giá trị lớn nhất là
A.
0
B.
1
C.
3
D.
4
Câu 8 :
Gọi (C) là đồ thị của hàm số y = x4 - 2x2 +1. Phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm cực đại là
A.
y = 0
B.
y = -1
C.
y = 1
D.
y = -2
Câu 9 :
Cho đường tròn (C) có phương trình x2 + y2 – 3 x + 4y- 3 = 0
và một điểm A thuộc ( C ) có toạ độ A ( 2 ; 1 ) tiếp tuyến tại A với ( C ) có hệ số góc là
A.
1
B.
C.
-
D.
Một giá trị khác.
Câu 10 :
Số tiếp tuyến đi qua điểm M(2;1) của đồ thị hàm số y = là
A.
0
B.
3
C.
2
D.
1
Câu 11 :
Cho tam giác ABC có A (- 3, 6 ) ; B ( 9, - 10 ); C ( - 5, 4 ) . Tính toạ độ trực tâm H của tam giác ABC
A.
( 3, - 6 )
B.
( 2, 4 )
C.
( 2 , 0 )
D.
( - 5, 4 ) ;
Câu 12 :
Cho hàm số: y= Tập xác định hàm số là
A.
.R\
B.
(1; + )
C.
R\
D.
R
Câu 13 :
Hàm số f(x) = có số điểm cực trị là
A.
1
B.
3
C.
2
D.
0
Câu 14 :
Véc tơ pháp tuyến của đường tiếp tuyến với đường tròn
( y – 1 )2 + x2 = 5 tại điểm M ( 2 ; 2 ) là :
A.
( 2, 2 );
B.
( 2, 1 )
C.
( 1, 1 ) ;
D.
( 1 , 2 )
Câu 15 :
Cho hàm số . Giá trị lớn nhất của hàm số trên trong khoảng , bằng
A.
-1
B.
7
C.
3
D.
1
Câu 16 :
Cho các điểm A ( 2 , 3 ); B ( 9 , 4 ); M ( 5, m ).
Tìm m để tam giác ABM vuông tại M.
A.
m = 1 hay m = 7
B.
m = 1 hay m = 6
C.
m = 0 hay m = 7
D.
m = 0 hay m = - 7
Câu 17 :
cho hàm số: y= Tập xác định hàm số là
A.
[; +)
B.
(; +)
C.
(e2;+ )
D.
[e2; +)
Câu 18 :
Cho F(x) là nguyên hàm của hàm số f(x) = x và thoả mãn F(2) = 5. Hàm số F(x) có dạng:
A.
x2 + 1
B.
x2 + 4
C.
x2 + 5x
D.
x2 + 5
Câu 19 :
Toạ độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số y = x3-2x2+3x+1 là
A.
(2; 0)
B.
(1;)
C.
(3;1)
D.
(2;)
Câu 20 :
Hàm số f(x) = có bao nhiêu điểm cực trị
A.
0
B.
2
C.
3
D.
1
Câu 21 :
Số giao điểm đồ thị hàm số y = x4 + 7x2 – 1 với trục hoành là
A.
1
B.
0
C.
2
D.
3
Câu 22 :
Tìm m để đồ thị hàm số y = mx3 -6x2 + 1 nhận I(1:2) làm điểm uốn
A.
1
B.
2
C.
3
D.
7
Câu 23 :
Một elip có trục lớn bằng 26, tâm sai e= . Trục nhỏ của elip bằng :
A.
5
B.
12
C.
24
D.
10
Câu 24 :
Cho elip có phương trình (E) và (d) : x - 2 = 0.
(d) cắt (E) tại 2 điểm phân biệt A và B ; Độ dài AB bằng :
A.
4
B.
2
C.
D.
3
Câu 25 :
Lập phương trình chính tăc của elip có 2 đỉnh là (-3 ; 0) ; (3 ; 0) và 2tiêu điểm là (-1 ; 0) ; (1 ; 0) ta được
A.
B.
C.
D.
Câu 26 :
Cho tam giác ABC với A ( - 1, 1 ); B ( 4 , 7 ) ; C ( 3, - 2 ) phương trình tham số của trung tuyến CM là:
A.
.
B.
C.
D.
Câu 27 :
Đường thẳng đi qua điểm M ( 1, 2 ) và song song với đường thẳng (d) : 4x + 2y + 1 = 0 có phương trình tổng quát là :
A.
4x +2 y - 8 = 0
B.
4x + y + 4 = 0
C.
x - 2y +3 = 0
D.
4x + 2y +3 = 0
Câu 28 :
Trong các hàm số sau đây hàm số nào đồng biến trên R
A.
y=x3+1
B.
y=
C.
y=tgx
D.
y=x4+x2+1
Câu 29 :
Hàm số nào nghịch biến trên (1;3)
A.
y = x3-4x2+6x+9
B.
y = x2 - 4x+3
C.
y =
D.
y =
Câu 30 :
Cho tam giác MNP có toạ độ các đỉnh là:
M ( 1, 2 ) ; N ( 3, 1 ); P ( 5, 4 ) . Phương trình đường cao vẽ từ M là:
A.
5x – 6y + 7 = 0
B.
3x – 2y +5 = 0 .
C.
2x + 3y - 8 = 0
D.
3x – 2y – 5 = 0
Câu 31 :
Cho hàm số y = có số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 32 :
Đồ thị của 2 hàm số y = x3 và y = 8x có số giao điểm là
A.
3
B.
4
C.
1
D.
2
Câu 33 :
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, đường tròn x2 + y2 + x + y – 5 = 0 có toạ độ tâm là :
A.
(1 ;)
B.
( ; 1)
C.
( ; -)
D.
(-1 ;)
Câu 34 :
Đạo hàm hàm số y=sin2x là:
A.
2cos2x
B.
- 2cos2x
C.
2co sx
D.
co s2x
Câu 35 :
Cho 3 điểm A ( 2, 1 ); B ( 2, - 1 ); C ( - 2, - 3 ). Tìm toạ độ điểm D để ABCD là hình bình hành.
A.
( 1, 2 ) ;
B.
( 2, 1 );
C.
( - 1, 2 )
D.
( - 2, - 1) ;
Câu 36 :
Hàm Số nào đồng biến trên (1;2)
A.
y = x2-4x+5
B.
y=
C.
y=
D.
y = x3-2x2+3x+2
Câu 37 :
Đồ thị của hàm số nào dưới đây nhận gốc toạ độ làm tâm đối xứng.
(I) f(x) = 3x3 – 2x
(II) f(x) = 3x + x5
(III) f(x) = x + 5x2
A.
Chỉ (II) và (III)
B.
Chỉ (I) và (III)
C.
Chỉ có (II)
D.
Chỉ (I) và (II)
Câu 38 :
Nếu một nguyên hàm của hàm số f(x) là x3- x thì hàm số f(x+1) là
A.
x2+2x+2
B.
x3- x +1
C.
x2 +2x
D.
Câu 39 :
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = -2x2+8x-1
A.
-1
B.
3
C.
7
D.
0
Câu 40 :
Cho hai điểm A (1 , 2); B (3, 4 ) toạ độ của một véc tơ đơn vị ngược hướng với AB là:
A.
( )
B.
( )
C.
(1,1)
D.
( )
Môn toán chuên đề trắc nghiệm12 (Đề số 3)
Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. Cách tô sai: Ô Â Ä
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng :
01
28
02
29
03
30
04
31
05
32
06
33
07
34
08
35
09
36
10
37
11
38
12
39
13
40
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : toán chuên đề trắc nghiệm12
Đề số : 3
01
28
02
29
03
30
04
31
05
32
06
33
07
34
08
35
09
36
10
37
11
38
12
39
13
40
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27