Giáo án Hình học CB 11 tiết 8: Phép vị tự (t2)

§7. PHÉP VỊ TỰ(t2)

I. MỤC TIÊU.

1. Về kiến thức :

 Giúp học sinh nắm được định nghĩa phép vị tự.

 Phép vị tự được xác dịnh khi biết được tâm và tỉ số vị tự.

 Các tính chất của phép vị tự, học sinh biết tâm vị tự của hai đường tròn.

2. Về kỹ năng :

 Tìm ảnh của một điểm, ảnh của một hình qua phép vị tự.

 Tìm tâm vị tự của hai đường tròn, biết được mối liên hệ của phép vị tự với phép biến hình khác

 

doc3 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 874 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học CB 11 tiết 8: Phép vị tự (t2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:08. Tiết: 08. Ngày soạn:23/09/2009. §7. PHÉP VỊ TỰ(t2) I. MỤC TIÊU. 1. Về kiến thức : Giúp học sinh nắm được định nghĩa phép vị tự. Phép vị tự được xác dịnh khi biết được tâm và tỉ số vị tự. Các tính chất của phép vị tự, học sinh biết tâm vị tự của hai đường tròn. 2. Về kỹ năng : Tìm ảnh của một điểm, ảnh của một hình qua phép vị tự. Tìm tâm vị tự của hai đường tròn, biết được mối liên hệ của phép vị tự với phép biến hình khác 3. Về tư duy thái độ : Liên hệ được nhiều vấn đề có trong thực tế, hứng thú trong học tập, tích cực phát huy tình độc lập trong học tập. II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRỊ: Gv: Bảng phụ, hình vẽ 1.50 đến 1.62 trong SGK, ảnh thực tế có liên quan đến phép vị tự. Hs: Ơn tập lại kiến thức cũ, tích cực xây dựng bài, chuẩn bị dụng cụ vẽ hình III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Diễn giảng, đàm thoại gợi mở. Vấn đáp và hoạt động nhóm. IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 5 phút Nêu các khái niện về phép tịnh tiến, phép đối xứng trục, phép đối xứng tâm, các tính chất của chúng và các công thức về biểu thức toạ đo?ä Cho vectơ , hãy vẽ vectơ ? Cho vectơ hãy vẽ vectơ ? 3.Bài mới: Qua kiểm tra phần trên thì ta có một phép biến hình mới để biến điểm A thành A’, điểm B thành B’. Phép biến hình đó được gọi là phép vị tự. Sau đây chúng ta cùng nghiên cứu về phép vị tư. Hoạt động 1: Bài tập 1. 10 phút Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung Bổ sung Nghe, hiểu nhiệm vụ. Trao đổi thảo luận nhĩm. Trả lời. Ghi nhận kiến thức. Yêu cầu Hs đọc bài tập 1 Sgk Cho Hs trao đổi thảo luận nhĩm tìm lời giải bài 1. Hướng dẫn Hs Nhận xét bài giải. Bài 1: Ảnh của A, B, C qua phép vị tự lần lượt là trung điểm cùa các cạnh HA, HB, HC. Hoạt động 2: Bài tập 2. 20 phút Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung Bổ sung Nghe, hiểu nhiệm vụ. Trao đổi thảo luận nhĩm. Trả lời. Ghi nhận kiến thức. Yêu cầu Hs đọc bài tập 2 Sgk. Cho Hs trao đổi thảo luận nhĩm tìm lời giải bài 2. Hướng dẫn Hs - Hình vẽ Hình vẽ câu c Hs tự vẽ. a) Cĩ 2 tâmvị tự là O và O/ tương ứng với các tỉ số vị tự là và b) Cĩ 2 tâmvị tự là O và O/ tương ứng với các tỉ số vị tự là và c) Cĩ 2 tâmvị tự là O và O/ tương ứng với các tỉ số vị tự là và Hoạt động 3: Bài tập 3. 10 phút Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung Bổ sung Nghe, hiểu nhiệm vụ. Trao đổi thảo luận nhĩm. Trả lời. Ghi nhận kiến thức. Yêu cầu Hs đọc bài tập 1 Sgk Cho Hs trao đổi thảo luận nhĩm tìm lời giải bài 1. Hướng dẫn Hs Nhận xét bài giải. Với mỗi điểm M, gọi M/=V(O,k)(M), M//=V(O,p)(M/). Khi đĩ . Từ đĩ suy ra M//=V(O,pk)(M). Vậy thực hiện liên tiếp hai phép vị tự V(O,k) và V(O,p) sẽ được phép vị tự V(O,pk). V. CŨNG CỐ: 5 phút Để thực hiện một phép vị tự ta cần những yếu tố nào? Hãy nêu các tính chất của phép vị tự? VI. NHIỆM VỤ VỀ NHÀ: Về ơn lại kiến thức đã học của bài. Đọc trước bài “ PHÉP ĐỒNG DẠNG”. VII. RÚT KINH NGHIỆM:

File đính kèm:

  • docHINH HOC CB TIET 8.doc