Câu 3. Giải bất phương trình sau:
Câu 4. Trong mp(Oxy) cho tam giác ABC và điểm M(0;-1). Phương trình đường phân giác trong của góc A và phương trình đường cao tại C lần lượt là x – y = 0, 2x + y + 3 = 0. Viết phương trình cạnh BC biết rằng cạnh AC đi qua điểm M và độ dài AB = 2AM.
4 trang |
Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 1079 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi số 2 lớp 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI SỐ 2
Câu 1. Giải phương trình sau
a.
b.
c.
Câu 2. Giải các hệ phương trình sau:
a. (2 cách trở lên)
b.
Câu 3. Giải bất phương trình sau:
Câu 4. Trong mp(Oxy) cho tam giác ABC và điểm M(0;-1). Phương trình đường phân giác trong của góc A và phương trình đường cao tại C lần lượt là x – y = 0, 2x + y + 3 = 0. Viết phương trình cạnh BC biết rằng cạnh AC đi qua điểm M và độ dài AB = 2AM.
Câu 5. Cho 3 số dương x,y,z thỏa mãn x + y + z = 3xyz . Chứng minh rằng
.
ĐỀ THI SỐ 2
Câu 1. Giải phương trình sau
a.
b.
c.
Câu 2. Giải các hệ phương trình sau
a. (2 cách trở lên)
b.
Câu 3. Giải bất phương trình sau:
Câu 4. Trong mp(Oxy) cho tam giác ABC và điểm M(0;-1). Phương trình đường phân giác trong của góc A và phương trình đường cao tại C lần lượt là x – y = 0, 2x + y + 3 = 0. Viết phương trình cạnh BC biết rằng cạnh AC đi qua điểm M và độ dài AB = 2AM.
Câu 5. Cho 3 số dương x,y,z thỏa mãn x + y + z = 3xyz . Chứng minh rằng
.
ĐÁP ÁN VẮN TẮT ĐỀ THI SỐ 2
Câu 1. Giải phương trình sau
a. Cách 1: Nhân lượng liên hợp làm xuất hiện nhân tử chung
b.
c.
Câu 2. Giải các hệ phương trình sau:
a. (2 cách trở lên)
Hướng dẫn Đk:
Cách 1. Từ PT hai thế vào PT một
Cách 2. Đặt
b.
Đk: . PT hai tương đương
Thay vào PT một
Câu 3. Giải bất phương trình sau:
Đk:
TH 1. là một nghiệm của PT.
TH 2. . Khi đó BPT tương đương
đều là nghiệm của BPT.
TH 3. . Khi đó BPT tương đương
.
Câu 4. Trong mp(Oxy) cho tam giác ABC và điểm M(0;-1). Phương trình đường phân giác trong của góc A và phương trình đường cao tại C lần lượt là x – y = 0, 2x + y + 3 = 0. Viết phương trình cạnh BC biết rằng cạnh AC đi qua điểm M và độ dài AB = 2AM.
Hướng dẫn A
H N
M
C B
*Gọi N là điểm đối xứng với M qua đường phân giác .
*Lập phương trình đt qua M và vuông góc với đường phân giácTọa độ H(Trung điểm MN)Tọa độ N.
*AB là đường thẳng đi qua N và vuông góc với đường cao từ CTọa độ A.
*AC là đường thẳng đi qua A và MTọa độ C.
*Tọa độ B Phương trình BC.
Câu 5. Cho 3 số dương x,y,z thỏa mãn x + y + z = 3xyz . Chứng minh rằng
.
Hướng dẫn
Ta có
Ta lại có
Vậy ta chỉ cần cm , với
Cách 1. . Đẳng thức xẩy ra .
Cách 2.
.
File đính kèm:
- DE THI SO 2 VA DAP AN DUY TRI KIEN THUC LOP 10A.doc