Đề thi thử đại học lần I Năm học: 2007 - 2008 Môn: Toán Thời gian: 120 phút

Câu 1. Cho hàm số f(x) = 3x2 – 4x + 1. Thì f ’’(0) bằng:

 A) 3 B) – 4 C) 1 D) 6

Câu 2. Tập xác định của hàm số là:

 A) R B) R+ C) (0; 2) D) [0; 2]

Câu 3. Tập giá trị của hàm số là:

 A) R+ B) R C) [1; + ) D) ( 0; + )

 

doc2 trang | Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 929 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học lần I Năm học: 2007 - 2008 Môn: Toán Thời gian: 120 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử đại học lần I Năm học: 2007 - 2008 Môn: Toán Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề số 244 Phần 1( Trắc nghiêm): (5 điểm) Học sinh hãy chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau. Câu 1. Cho hàm số f(x) = 3x2 – 4x + 1. Thì f ’’(0) bằng: A) 3 B) – 4 C) 1 D) 6 Câu 2. Tập xác định của hàm số là: A) R B) R+ C) (0; 2) D) [0; 2] Câu 3. Tập giá trị của hàm số là: A) R+ B) R C) [1; + ) D) ( 0; +) Câu 4. Cho hàm số f(x) = x + x2 +1 – 2sin2x . Thì f ’(0) bằng: A) 1 B) 2 C) 3 D) 4 Câu 5. Hàm số y = ex + 1 có tập giá trị là: A) R B) ( 1; +) C) R+ D) [1; +) Câu 6. Điểm M(1; 1) đối xứng với điểm nào sau đây qua gốc toạ độ O(0; 0)? A) (-1; 1) B) ( -1; -1) C) ( 1; -1) D) (0; 1) Câu 7. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn? A) y = sinx B) y = tgx C) y = cosx D) y = x3 + 3x + 1 Câu 8. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ? A) y = cosx B) y = x2 + 4x4 + 1 C) y = |x| D) y = sinx Câu 9. Khoảng cách từ điểm A( 1; 3) đến đường thẳng y = 5 là: A) 1 B) 4 C) 2 D) 3 Câu 10. Góc giữa hai đường thẳng y = 0 và là: A) 450 B) 300 C) 900 D) 600 Câu 11. Đường thẳng đi qua A(1; 0) và B( 0; -2) là: A) 2x – y – 2 = 0 B) 2x + y – 2 = 0 C) 2x - y + 2 = 0 D) 2x + y + 2 = 0 Câu 12. Cho hàm số f(x) = . Thì f ’(1) bằng: A) 1 B) 0 C) 3 D) -1 Câu 13. Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên khoảng (-: +) A) y = - 2x + 1 B) y = x3 + 3x + 1 C) y = cosx D) Câu 14. Đồ thị hàm số y = x3 – 3x2 + 2x + 1 có điểm uốn là: A) (1; 0) B) (1; 2) C) ( 1; - 1) D) ( 1; 1) Câu 15. Hàm số y = ln(x2 + x + 1) có tập xác định là: A) R B) ( 0; + ) C) ( - : 0) D) R+ Câu 16. Hàm số đạt cực trị tại x1 và x2 thì tổng ( x1 + x2 – x1.x2) bằng: A) 1 B) 2 C) 3 D) – 1 Câu 17. Hàm số y =x4 – 2x2 + 3 đạt giá trị nhỏ nhất là: A) 0 B) 1 C) 2 D) – 2 Câu 18. Hàm số y = 2x2 – 4x + 5 đạt cực tiểu tại : A) x = 2 B) x = 3 C) x = 1 D) x = 4 Câu 19. Độ dài đoạn thẳng AB bằng bao nhiêu nếu A( 0; 3) và B(- 4; 0)? A) 5 B) 7 C) 1 D) 6 Câu 20. Đường thẳng có phương trình tham số có phương trình tổng quát là: A) x – y – 2 = 0 B) x + y – 2 = 0 C) x + y + 2 = 0 D) x – y + 2 = 0. Phần II( Tự luận): (5 điểm) Câu 1.(1 điểm) Cho hàm số: y = . Tìm các khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số. Tìm các điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số. Câu 2.(1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất (nếu có) của các hàm số sau. a) b) y = 3sinx + 4cosx +1 Câu 3.( 2,5 điểm) Cho A (-1; 1); B( 3 ; -3); C( 3 ;1) Viết phương trình tổng quát các cạnh AB; BC và CA. Xác định toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp và trực tâm của tam giác ABC. Tính chu vi và diện tích tam giác. Câu 4.(0.5 điểm). Chứng minh rằng mọi tam giác ABC ta luôn có: (Đề thi gồm có hai trang. Giám thị coi thi nhớ nhắc học sinh ghi đúng mã đề) *****************************

File đính kèm:

  • docDe_thi_thu_dai_hoc_lan_I.doc