Đề thi thử môn sinh 12 (mã đề 178)

Câu 1 : Trong các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, dạng làm cho số lượng vật chất di truyền không thay đổi là

A. đảo đoạn. B. lặp đoạn. C. mất đoạn. D. chuyển đoạn.

Câu 2 : ở một quần thể thực vật, tại thế hệ mở đầu có 100% thể dị hợp (Aa). Qua tự thụ phấn thì tỷ lệ %Aa ở thế hệ thứ nhất, thứ hai lần lượt là:

A. 0,5%; 0,5%. B. 75%; 25%. C. 50%; 25%. D. 0,75%; 0,25%.

Câu 3 : Trong các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, dạng làm cho số lượng vật chất di truyền không thay đổi là

A. mất đoạn. B. chuyển đoạn. C. lặp đoạn. D. đảo đoạn.

Câu 4 : Những dạng đột biến gen nào sau đây không làm thay đổi tổng số nuclêotít và số liên kết hyđrô so với gen ban đầu?

A. Đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit và thay thế 1 cặp nuclêôtit có cùng số liên kết hyđrô.

B. Thay thế 1 cặp nuclêôtit và thêm1 cặp nuclêôtit.

C. Mất một cặp nuclêôtit và thay thế 1 cặp nuclêôtit có cùng số liên kết hiđrô.

D. Mất một cặp nuclêôtit và đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit.

 

doc6 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1300 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử môn sinh 12 (mã đề 178), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi môn sinh (Mã đề 178) Câu 1 : Trong các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, dạng làm cho số lượng vật chất di truyền không thay đổi là A. đảo đoạn. B. lặp đoạn. C. mất đoạn. D. chuyển đoạn. Câu 2 : ở một quần thể thực vật, tại thế hệ mở đầu có 100% thể dị hợp (Aa). Qua tự thụ phấn thì tỷ lệ %Aa ở thế hệ thứ nhất, thứ hai lần lượt là: A. 0,5%; 0,5%. B. 75%; 25%. C. 50%; 25%. D. 0,75%; 0,25%. Câu 3 : Trong các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, dạng làm cho số lượng vật chất di truyền không thay đổi là A. mất đoạn. B. chuyển đoạn. C. lặp đoạn. D. đảo đoạn. Câu 4 : Những dạng đột biến gen nào sau đây không làm thay đổi tổng số nuclêotít và số liên kết hyđrô so với gen ban đầu? A. Đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit và thay thế 1 cặp nuclêôtit có cùng số liên kết hyđrô. B. Thay thế 1 cặp nuclêôtit và thêm1 cặp nuclêôtit. C. Mất một cặp nuclêôtit và thay thế 1 cặp nuclêôtit có cùng số liên kết hiđrô. D. Mất một cặp nuclêôtit và đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit. Câu 5 : Phương pháp nào dưới đây không được sử dụng trong nghiên cứu di truyền người? A. Nghiên cứu trẻ đồng sinh. B. Nghiên cứu phả hệ. C. Nghiên cứu tế bào. D. Gây đột biến và lai tạo. Câu 6 : ở cà chua (2n = 24 nhiễm sắc thể), số nhiễm sắc thể ở thể tam bội là: A. 48. B. 36. C. 27. D. 25. Câu 7 : Để nối đoạn ADN của tế bào cho vào ADN plasmit, người ta sử dụng enzim A. restrictaza. B. ligaza. C. pôlymeraza. D. reparaza. Câu 8 : Chiều hướng tiến hoá cơ bản nhất của sinh giới là A. tổ chức ngày càng cao. B. ngày càng đa dạng. C. thích nghi ngày càng hợp lý. D. ngày càng hoàn thiện. Câu 9 : Phép lai biểu hiện rõ nhất ưu thế lai là lai A. khác thứ. B. khác dòng. C. khác loài. D. cùng dòng. Câu 10 : Mỗi tổ chức sống là một "hệ mở" vì A. có sự tích lũy ngày càng nhiều chất hữu cơ. B. có sự tích lũy ngày càng nhiều các hợp chất phức tạp. C. có sự tích lũy ngày càng nhiều chất vô cơ. D. thường xuyên có sự trao đổi chất và năng lượng với môi trường. Câu 11 : Sắp xếp đúng thứ tự của các đại địa chất: A. Đại Nguyên sinh, đại Thái cổ, đại Trung sinh, đại Cổ sinh, đại Tân sinh. B. Đại Thái cổ, đại Nguyên sinh, đại Cổ sinh, đại Trung sinh, đại Tân sinh. C. Đại Cổ sinh, đại Thái cổ, đại Nguyên sinh, đại Trung sinh, đại Tân sinh. D. Đại Nguyên sinh, đại Thái cổ, đại Cổ sinh, đại Trung sinh, đại Tân sinh. Câu 12 : Tia tử ngoại thường được dùng để gây đột biến nhân tạo trên các đối tượng A. hạt khô và bào tử. B. hạt nẩy mầm và vi sinh vật. C. vi sinh vật, hạt phấn, bào tử. D. hạt phấn và hạt nảy mầm. Câu 13 : Trong chọn giống, người ta dùng phương pháp tự thụ phấn bắt buộc hoặc giao phối cận huyết nhằm mục đích A. tạo dòng thuần. B. tạo ưu thế lai. C. tạo giống mới. D. cải tiến giống. Câu 14 : Dạng cách li đánh dấu sự hình thành loài mới A. cách li di truyền B. cách li sinh thái C. cách li địa lí D. cách li sinh sản Câu 15 : Phương pháp có thể tạo ra cơ thể lai có nguồn gen khác xa nhau mà bằng phương pháp lai hữu tính không thể thực hiện được là lai A. khác loài. B. tế bào sinh dưỡng. C. khác thứ. D. khác dòng. Câu 16 : Các nhân tố tiến hóa theo quan niệm hiện đại gồm: A. Đột biến, giao phối, chọn lọc tự nhiên và các cơ chế cách li. B. Biến dị tổ hợp, giao phối, chọn lọc tự nhiên. C. Biến dị cá thể, giao phối, phân li tính trạng. D. Đột biến, giao phối, di nhập gen, phân li tính trạng. Câu 17 : Đột biến gen là những biến đổi A. trong vật chất di truyền ở cấp độ tế bào. B. kiểu hình do ảnh hưởng của môi trường. C. kiểu gen của cơ thể do lai giống. D. liên quan tới một hoặc một số cặp nuclêôtit, xảy ra tại một điểm nào đó của phân tử ADN. Câu 18 : Thích nghi kiểu hình còn được gọi là: A. thích nghi di truyền B. thích nghi sinh thái C. thích nghi sinh sản D. thích nghi địa lí Câu 19 : Định luật Hacđi-Vanbec phản ánh sự A. mất ổn định tần số tương đối của các alen trong quần thể giao phối. B. cân bằng thành phần kiểu hình trong quần thể giao phối. C. ổn định tần số tương đối của các alen trong quần thể giao phối. D. mất cân bằng thành phần kiểu hình trong quần thể giao phối. Câu 20 : Ngày nay sự sống không còn tiếp tục được hình thành từ các chất vô cơ theo phương thức hoá học vì A. không tổng hợp được các hạt côaxecva nữa trong điều kiện hiện tại. B. không có sự tương tác giữa các chất hữu cơ được tổng hợp. C. các quy luật chọn lọc tự nhiên chi phối mạnh mẽ. D. thiếu các điều kiện cần thiết và nếu có chất hữu cơ được hình thành ngoài cơ thể sống thì sẽ bị các vi khuẩn phân huỷ ngay. Câu 21 : Cơ chế phát sinh đột biến số lượng nhiễm sắc thể là: A. Quá trình tiếp hợp và trao đổi chéo của nhiễm sắc thể bị rối loạn. B. Quá trình tự nhân đôi nhiễm sắc thể bị rối loạn. C. Sự phân ly không bình thường của một hay nhiều cặp NST ở kỳ sau của quá trình phân bào. D. Cấu trúc nhiễm sắc thể bị phá vỡ. Câu 22 : Một quần thể ở thế hệ xuất phát như sau: P: 0,45AA: 0,40Aa: 0,15aa. Nếu cho các cá thể của P giao phối tự do thì ở F1 tỉ lệ các kiểu gen trong quần thể sẽ là: A. 12,25%AA : 45,5%Aa : 42,25%aa. B. 9%AA : 42%Aa : 49%aa. C. 49%AA : 42%Aa : 9%aa. D. 42,25%AA : 45,5%Aa : 12,25%aa Câu 23 : Điểm đáng chú ý nhất trong đại Tân sinh là A. phát triển ưu thế của cây hạt trần, chim, thú. B. phồn thịnh của cây hạt kín, sâu bọ, chim, thú và người. C. chinh phục đất liền của thực vật và động vật. D. phát triển ưu thế của hạt trần, bò sát. Câu 24 : Một trong những ứng dụng của kỹ thuật di truyền là A. tạo các giống cây ăn quả không hạt. B. tạo ưu thế lai. C. sản xuất lượng lớn prôtêin trong thời gian ngắn. D. tạo thể song nhị bội. Câu 25 : Giả sử trong một quần thể giao phối ngẫu nhiên, không có chọn lọc và đột biến, tần số tương đối của các alen A và a là: A : a = 0,6:0,4. Tần số tương đối của alen A : a ở các thế hệ sau sẽ là: A. A : a = 0,8:0,2. B. A : a = 0,7:0,3. C. A : a = 0,5:0,5. D. A : a = 0,6:0,4. Câu 26 : Trong kỹ thuật di truyền người ta thường dùng thể truyền là A. thực khuẩn thể và plasmit. B. plasmit và vi khuẩn. C. thực khuẩn thể và vi khuẩn. D. plasmit và nấm men. Câu 27 : Nếu thế hệ F1 tứ bội là: AAaa x AAaa, trong trường hợp giảm phân, thụ tinh bình thường thì tỷ lệ kiểu gen ở thế hệ F2 sẽ là: A. 1aaaa : 8AAAA : 8Aaaa : 18 AAaa : 1 AAAA. B. 1aaaa : 18 AAaa : 8 AAa : 8Aaaa : 1 AAAA. C. 1 AAAA : 8 AAa : 18 AAAa : 8Aaaa : 1aaaa. D. 1 AAAA : 8 AAAa : 18 AAaa : 8Aaaa : 1aaaa. Câu 28 : Thể đột biến mà trong tế bào sinh dưỡng có 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng tăng thêm 1 chiếc được gọi là A. thể đa nhiễm. B. thể đa bội. C. thể tam bội. D. thể tam nhiễm. Câu 29 : Hiện tượng nào sau đây là thường biến? A. Trên cây hoa giấy đỏ xuất hiện cành hoa trắng. B. Cây rau mác trên cạn có lá hình mũi mác, khi mọc dưới nước có thêm loại lá hình bản dài. C. Lợn có vành tai bị xẻ thuỳ, chân dị dạng. D. Bố mẹ bình thường sinh con bạch tạng. Câu 30 : ở người, bệnh mù màu (đỏ, lục) là do đột biến gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên (Xm). Nếu mẹ bình thường, bố bị mù màu thì con trai mù màu của họ đã nhận Xm từ A. bố. B. bà nội. C. mẹ. D. ông nội. Câu 31 : Gen A. đột biến thành gen a, sau đột biến chiều dài của gen không đổi, nhưng số liên kết hyđrô thay đổi đi một liên kết. Đột biến trên thuộc dạng A. thay thế một cặp nuclêôtit khác loại. B. mất một cặp nuclêôtit. C. thêm 1 cặp nuclêôtit. D. thay thế một cặp nuclêôtit cùng loại. Câu 32 : Đặc trưng cơ bản ở người mà không có ở các loài vượn người ngày nay là: A. đẻ con và nuôi con bằng sữa B. bộ não có kích thước lớn C. có hệ thống tín hiệu thứ hai D. khả năng biểu lộ tình cảm Câu 33 : Tiêu chuẩn phân biệt nào là quan trọng nhất để phân biệt các loài vi khuẩn có quan hệ thân thuộc? A. Tiêu chuẩn sinh lí, hóa sinh B. Tiêu chuẩn di truyền C. Tiêu chuẩn địa lí, sinh thái D. Tiêu chuẩn hình thái Câu 34 : Theo quan niệm của Đacuyn, đối tượng của chọn lọc tự nhiên là A. cá thể. B. quần thể. C. quần xã. D. tế bào. Câu 35 : Cơ chế tác dụng của tia phóng xạ trong việc gây đột biến nhân tạo là gây A. ion hóa các nguyên tử khi xuyên qua các mô sống. B. kích thích và ion hóa các nguyên tử khi xuyên qua các mô sống. C. kích thích nhưng không ion hóa các nguyên tử khi xuyên qua các mô sống. D. kích thích các nguyên tử khi xuyên qua các mô sống. Câu 36 : Một prôtêin bình thường có 400 axit amin. Prôtêin đó bị biến đổi do có axit amin thứ 350 bị thay thế bằng một axit amin mới. Dạng đột biến gen có thể sinh ra prôtêin biến đổi trên là: A. Thay thế hoặc đảo vị trí một cặp Nu ở bộ ba mã hoá axit amin thứ 350. B. Đảo vị trí hoặc thêm Nu ở bộ ba mã hóa axit amin thứ 350. C. Thêm Nu ở bộ ba mã hóa axit amin thứ 350. D. Mất Nu ở bộ ba mã hóa axit amin thứ 350. Câu 37 : Nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hóa theo quan niệm hiện đại là A. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. B. đột biến số lượng nhiễm sắc thể. C. biến dị tổ hợp. D. đột biến gen. Câu 38 : Vượn người ngày nay và người là 2 nhánh phát sinh từ nguồn gốc chung là: A. Đười ươi B. Gôrila C. Vượn người hóa thạch D. Tinh tinh Câu 39 : Theo quan niệm của tiến hóa hiện đại thì các mức độ tác dụng chủ yếu của chọn lọc tự nhiên là: A. giao tử, nhiễm sắc thể, cá thể. B. nhiễm sắc thể, cá thể, quần thể C. cáthể, quần thể D. dưới cá thể, cá thể, quần thể, trên quần thể Câu 40 : Đóng góp quan trọng nhất trong học thuyết Lamac là A. bác bỏ vai trò của thượng đế trong việc sáng tạo ra các loài sinh vật. B. chứng minh sinh giới là kết quả của quá trình phát triển từ đơn giản đến phức tạp. C. nêu được vai trò của chọn lọc tự nhiên trong lịch sử tiến hóa. D. giải thích sự đa dạng của sinh giới bằng thuyết biến hình. Môn dong (Mã đề 178) Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. Cách tô sai: Ô Â Ä - Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng : ˜ 01 28 02 29 03 30 04 31 05 32 06 33 07 34 08 35 09 36 10 37 11 38 12 39 13 40 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo) Môn : dong Mã đề : 178 01 28 02 29 03 30 04 31 05 32 06 33 07 34 08 35 09 36 10 37 11 38 12 39 13 40 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27

File đính kèm:

  • docDE THI THU SINH 12.doc
Giáo án liên quan