Câu 1: cảng biển lớn nhất thế giới hiện nay thuộc về
A. Tôkyô (Nhật Bản) B. Mac xây (Pháp) C. Niu Iooc (Hoa kỳ) D. Rôttecdam (Hà lan )
Câu 2: Trình tự của quá trình xâm thực ,vận chuyển,bồi tụ là:
A. xâm thực ->bồi tụ ->vận chuyển B. vận chuyển -> bồi tụ -> xâm thực
C. vận chuyển -> xâm thực -> bồi tụ D. xâm thực -> vận chuyển ->bồi t
Câu 3: mạng internet toàn cầu ra đời năm nào
A. 1989 B. 2000 C. 1988 D. 1999
Câu 4: Các nhân tố tự nhiên quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự phát triểnvà phân bố công nghiệp là
A. khoáng sản, khí hậu và đất B. khoáng sản ,nguồn nước và khí hậu
C. khí hậu ,đất rừng ,và tài nguyên biển D. đất , rừng, biển và khoáng sản
Câu 5: Ngành công nghiệp đi tiên phong trong cuộc cách mạng thế giới là:
A. luyện kim B. cơ khí C. hoá chất D. dệt
Câu 6: 2/3 số cảng trên thế giới tập trung ở hai bờ đại tây dương là vì
A. vì tuyến đường nối hai bờ đại tây dương ngắn C. vì đây là hai vùng ít xãy ra thiên tai
B. điều kiện ở đây thuận lợi cho việc xây dựng các cảng
D. vì trên hai bờ đại tây dương là các trung tâm kinh tế lớn và vùng nguyên liệu phong phú
Câu 7: Lúc giờ GMT là 24 giờ ngày 31 tháng 12 thì giờ Việt Nam là:
A. 7 giờ ngày 31 /12 B. 8 giờ ngày 1 /1 C. 7 giờ ngày 1 / 11 D. 7 giờ ngày30 / 1
2 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 23/06/2022 | Lượt xem: 463 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trắc nghiệm Địa lí Lớp 10 - Mã đề: 209, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SO GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Mã đề thi 209
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN đia lí 10
Thời gian làm bài: 45 phút;
Họ, tên thí sinh:........................................................................Số báo danh:...............................
Đánh dấu X vào ô trong bảng sau tương ứng với câu trả lời đúng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
B
C
D
Câu 1: cảng biển lớn nhất thế giới hiện nay thuộc về
A. Tôkyô (Nhật Bản) B. Mac xây (Pháp) C. Niu Iooc (Hoa kỳ) D. Rôttecdam (Hà lan )
Câu 2: Trình tự của quá trình xâm thực ,vận chuyển,bồi tụ là:
A. xâm thực ->bồi tụ ->vận chuyển B. vận chuyển -> bồi tụ -> xâm thực
C. vận chuyển -> xâm thực -> bồi tụ D. xâm thực -> vận chuyển ->bồi t
Câu 3: mạng internet toàn cầu ra đời năm nào
A. 1989 B. 2000 C. 1988 D. 1999
Câu 4: Các nhân tố tự nhiên quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự phát triểnvà phân bố công nghiệp là
A. khoáng sản, khí hậu và đất B. khoáng sản ,nguồn nước và khí hậu
C. khí hậu ,đất rừng ,và tài nguyên biển D. đất , rừng, biển và khoáng sản
Câu 5: Ngành công nghiệp đi tiên phong trong cuộc cách mạng thế giới là:
A. luyện kim B. cơ khí C. hoá chất D. dệt
Câu 6: 2/3 số cảng trên thế giới tập trung ở hai bờ đại tây dương là vì
A. vì tuyến đường nối hai bờ đại tây dương ngắn C. vì đây là hai vùng ít xãy ra thiên tai
B. điều kiện ở đây thuận lợi cho việc xây dựng các cảng
D. vì trên hai bờ đại tây dương là các trung tâm kinh tế lớn và vùng nguyên liệu phong phú
Câu 7: Lúc giờ GMT là 24 giờ ngày 31 tháng 12 thì giờ Việt Nam là:
A. 7 giờ ngày 31 /12 B. 8 giờ ngày 1 /1 C. 7 giờ ngày 1 / 11 D. 7 giờ ngày30 / 1
Câu 8: Ba trung tâm dịch vụ lớn nhất thế giới là
A. luân đôn , xingapo và lôt an giơ let B. niu Iooc, luân đôn và tôkyô
C. pari , luân đôn và Niu Iooc D. pari , tôkyô và Niu Iooc
Câu 9: Cách thức biểu hiện mặt cong của trái đất trên bề mặt phẳng được gọi là :
A. phép chiếu hình bản đồ B. biểu đồ C. sơ đồ D. bản đồ
Câu 10: loại hình dịch vụ nào sau đây không được xếp vào nhóm dịch vụ tiêu dùng
A. kinh doanh bất động sản B. du lịch
C. hoạt động bán buôn bán lẻ D. dịch vụ y tế ,giáo dục,thể dục thể thao
Câu 11: chức năng nào không thuộc WTO
A. làm diễn đàn cho các cuộc đàm phán thương mại đa phương
B. quản lí và thực hiện các hiệp định đa phương và nhiều bên
C. giải quyết tranh chấp thương mại và giám sát chính sách thương mại quốc gia
D. giải quyết tranh chấp quân sự và giám sát hoạt động quân sự của các quốc gia
Câu 12: Trung tâm phát thải khí thải lớn nhất thế giới hiện nay là
A. EU, Nhật Bản ,Hoa Kỳ B. EU ,Trung Quốc ,Hoa Kỳ
C. tây âu ,Hoa Kỳ ,Nhật Bản D. Hoa kỳ .Trung Quốc,Nhật Bản
Câu 13: tỉ lệ nhóm tuổi 0-14 trong cơ cấu dân số trẻ là
A. dưới 30 % B. trên 35% C. trên 30% D. dưới 35%
Câu 14: Phương tiện giao thông vận tải nào gây ô nhiễm môi trường nhiều nhất
A. Máy bay và xe lửa B. ôtô và tàu du lịch C. ôtô và máy bay D. tàu du lịch và xe lửa
Câu 15: Ý nào không thuộc đặc điểm của các cây công nghiệp
A. cần nhiều lao động có kỷ thuật và kinh nghiệm sắp xếp B. dễ tính ,không kén đất
C. đòi hỏi đất thích hợp D. đa số là cây ưa nhiệt ,ẩm
Câu 16: Nhân tố nào sau đây tác động trực tiếp tới súc mua và nhu cầu dịch vụ :
A. trình độ phát triển kinh tế và năng suất lao động xã hội C. mức sống và thu nhập thực tế
B. phân bố dân cư và mạng lưới quần cư D. truyền thống văn hoá ,phong tục tập quán
Câu 17: điện báo là hệ thống phi thoại ra đời từ năm
A. 1845 B. 1884 C. 1890 D. 1844
Câu 18: chiều dày của lớp vỏ địa lí khoảng
A. 35-40km B. 40-50km C. 30-35km D. 30-40km
Câu 19: ở đai chí tuyến vùng có khí hậu ẩm mua nhiều là:
A.bờ phía bắc của lục địa B.bờ phía tây của lục địa C.bờ phía nam của lục địa D.bờ phía đông của lục địa
Câu 20: Tài nguyên không thể khôi phục được là
A. đất B. khoáng sản C. nước D. sinh vật
Câu 21: vấn đề sử dụng hợp lí và bảo vệ tài nguyên môi trường hiện nay có ý nghĩa cấp thiết trên bình diện
A. các nước phát triển B. từng quốc gia C. toàn cầu D. các nước đang phát triển
Câu 22: tất cả các đường ống trên thế giới đều xây dựng trong
A. thế kỷ XVIII B. thế kỷ XX C. nữa đầu thế kỷ XIX D. thế kỷ XIX
Câu 23: nếu đi từ phía tây sang phía đông qua đường kinh tuyến 1800 thì
A. lùi lại một ngày dương lịch B. tăng thêm hai ngày dương lịch
C. lùi lại hai ngày dương lịc D. tăng thêm một ngày dương lịch
Câu 24: ở Việt Nam tính đến 7/1997 có bao nhiêu khu công nghiệp và khu chế xuất
A. 68 B. 74 C. 70 D. 72
Câu 25: quốc gia nào không nằm trong số 10 nước có đội tàu buôn lớn nhất thế giới
A. Nauy B. inđônêxia C. Hàn quốc D. Sip
Câu 26: Phân bố các thành phố lớn các chùm đô thị ảnh hưởng sâu sắc nhất tới loại hình vận tải nào
A. tàu hoả B. tàu thuỷ C. ôtô D. máy bay
Câu 27: nước có sản lượng khai thác dầu mỏ lớn nhất thế giới là
A. I Rắc B. Liên Ban Nga C. Ả Rập Xêút D. Hoa Kỳ
Câu 28: Vai trò nào dưới đây không phải của nghành thương mại
A. thúc đẩy sự phát triển sản xuất hàng hoá C. tạo ra thị hiếu mới nhu cầu mới cho người tiêu dùng
B. tạo ra nguyên liệu ,vật tư máy móc cho nhà sản xuất D. điều tiết sản xuất
Câu 29: tổng chiều dài đường sắt trên thế giới khoảng
A. 1,2 triệu km B. 1,8 triệu km C. 2,0 triệu km D. 1,5 triệu km
Câu 30: thị trường tiêu thụ hàng dệt may lớn nhất là
A. Liên Ban Nga B. Đông Âu C. Bắc Mỹ D. EU
Câu 31: để giải quyết vấn đề môi trường những việc cần phải làm ngay là
A. thực hiện các công ước quốc tế về môi trường ,luật môi trường
B. sử dụng hợp lí tài nguyên, kiểm soát tình trạng môi trường D.chấm dứt chiến tranh và chạy đua vũ trang
C. xoá đói giảm nghèo ở các vùng và các quốc gia đang phát triển
Câu 32: Hai khối núi cùng ở một đới khí hậu ,nhưng có độ cao khác nhau thì
A. khối núi có độ cao lớn hơn sẽ có số lượng vành đai nhiều hơn C. cả hai đều có số lượng vành đai như nhau
B. khối núi có độ cao thấp sẽ có số lượng vành đai nhiều hơn D. số lượng vành đai ở hai khối núi đều thay đổi bất thường
Câu 33: Khu vục có tỉ lệ dân thành thị cao nhất thế giới hiện nay là
A. Đông Á B. tây âu C. Bắc mỹ,.Úc,Niuzilân D. Nam Mỹ
Câu 34: Cách phân biệt ngành công nghiệp phổ biến hiện nay là
A. trình độ trang bị kỷ thuật B. công dụng kinh tế của sản phẩm
C. tính chất tác động đến đối tượng lao động D. quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất
Câu 35: mật độ dân số được tính bằng
A. số dân trên một đơn vị diện tích đất canh tá C. số lao động được tính trên đơn vị diện tích
B.số dân trên một đơn vị diện tích tương ứng với số dân đó D. số người sinh sống trên một quốc gia
Câu 36: tổ chức thương mại thế giới (WTO) ra đời vào thời gian nào
A. 1995 B. 1993 C. 1994 D. 1992
Câu 37: Nhân tố tác động mạnh mẽ tới sản xuất nông nghiệp và giá cả nông sản là
A. tiến bộ khoa học kỷ thuật B. trình độ phát truyển sản xuất
C. thị trường tiêu thụ D. dân cư và nguồn lao động
Câu 38: Công nghiệp hàng tiêu dùng không chịu ảnh hưởng lớn của các nhân tố
A. thị trường tiêu thụ B. lao động C. vận tải D. nguồn nguyên liệu
Câu 39: nước có thu nhập cao nhất từ khách du lịch quốc tế là
A. Đức B. Anh C. Pháp D. Hoa Kỳ
Câu 40: những ngoại tệ mạnh trong hệ thống tiền tệ thế giới hiện nay là
A. đồng đôla của Mỹ ,Bảng Anh,đồng Yên của Nhật
B. đồng đôla của Mỹ ,đồng ơrô của EU ,Bảng Anh,đồng Yên của Nhật
C. đồng frăng của Pháp,đồng Mác của Đức và Bảng Anh
D. Bảng Anh, đồng Mác của Đức , đồng Ơrô của Eu
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
File đính kèm:
- de_thi_trac_nghiem_dia_li_lop_10_ma_de_209.doc