Đề thi trắc nghiệm môn Công nghệ 10 - Mã đề thi 209

Cõu 1: Triệu chứng nào dới đây không phải là của cá trắm cỏ bị xuất huyết do virus:

A. Mắt lồi xuất huyết B. Thực quản xuất huyết

C. Cơ dới da xuất huyết gần nh hoàn toàn D. Gốc vây, nắp mang xuất huyết

Cõu 2: Các bệnh ký sinh trùng phổ biến là:

A. gạo B. đóng dấu C. tụ huyết trùng D. viêm ruột

Cõu 3: Vacxin đợc chế tạo từ nguyên liệu nào dới đây:

A. Vi khuẩn B. Nấm C. Tuyến trùng D. Virus

Cõu 4: Thành phần chiếm tỷ lệ lớn nhất trong hạt gạo là:

A. Lipit B. Gluxit C. Protein D. Vitamin

Cõu 5: Lợn ỉ có nguồn gốc từ đâu:

A. Đồng bằng sông Hồng B. Hà Giang

C. Móng Cái D. Đồng bằng sông Cửu Long

Cõu 6: Nấm men khô có nhiều:

A. Vitamin nhóm B B. Chất khoáng C. Gluxit và Lipit D. Protein

Cõu 7: Điều kiện thuận lợi để vi sinh vật ủ lên men thức ăn phát triển:

A. Nhiệt độ trên 400C B. ủ trong môi trờng hiếu khí

C. ủ ở nhiệt độ thờng D. ủ nơi kín gió và không cho không khí vào

 

doc2 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1145 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trắc nghiệm môn Công nghệ 10 - Mã đề thi 209, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MễN cong nghe 10 Thời gian làm bài: 0 phỳt; (28 cõu trắc nghiệm) Mó đề thi 209 Họ, tờn thớ sinh:.......................................................................... Số bỏo danh:............................................................................... Cõu 1: Triệu chứng nào dới đây không phải là của cá trắm cỏ bị xuất huyết do virus: A. Mắt lồi xuất huyết B. Thực quản xuất huyết C. Cơ dới da xuất huyết gần nh hoàn toàn D. Gốc vây, nắp mang xuất huyết Cõu 2: Các bệnh ký sinh trùng phổ biến là: A. gạo B. đóng dấu C. tụ huyết trùng D. viêm ruột Cõu 3: Vacxin đợc chế tạo từ nguyên liệu nào dới đây: A. Vi khuẩn B. Nấm C. Tuyến trùng D. Virus Cõu 4: Thành phần chiếm tỷ lệ lớn nhất trong hạt gạo là: A. Lipit B. Gluxit C. Protein D. Vitamin Cõu 5: Lợn ỉ có nguồn gốc từ đâu: A. Đồng bằng sông Hồng B. Hà Giang C. Móng Cái D. Đồng bằng sông Cửu Long Cõu 6: Nấm men khô có nhiều: A. Vitamin nhóm B B. Chất khoáng C. Gluxit và Lipit D. Protein Cõu 7: Điều kiện thuận lợi để vi sinh vật ủ lên men thức ăn phát triển: A. Nhiệt độ trên 400C B. ủ trong môi trờng hiếu khí C. ủ ở nhiệt độ thờng D. ủ nơi kín gió và không cho không khí vào Cõu 8: Phơng pháp chọn lọc hàng loạt hiệu quả chọn lọc không cao vì: A. Kiểm tra đợc cả kiểu gen và kiểu hình B. Chỉ kiểm tra đợc kiểu gen C. Chỉ kiểm tra đợc kiểu hình D. Xuất hiện các tính trạng tốt Cõu 9: Vật nuôi lấy sữa có dạng thể chất nào: A. Thể chất thanh B. Thể chất thô C. Thể chất sổi D. Thể chất săn Cõu 10: Khi con vật đã mắc bệnh nên tiêm: A. Huyết thanh B. Kháng sinh C. Kháng thể D. Vaccin Cõu 11: Sơ đồ nào dới đây là phơng pháp nhân giống thuần chủng: A. Gà trống Lơgo x Gà mái Ai cập B. Lợn đực Móng Cái x Lợn cái Móng Cái C. Bò đực Hà Lan x Bò cái bò vàng Việt Nam D. Lợn đực Đ.Bạch x Lợn cái Landrace Cõu 12: Cách làm sai khi sử dụng thuốc kháng sinh: A. Đủ liều ngay từ đầu B. Không dùng kháng sinh đồng thời với thời gian đang tiêm vaccin C. Phối hợp với các loại thuốc bổ và vitamin D. Dùng liều cao dần Cõu 13: Hạt để làm giống cần có các tiêu chuẩn sau: A. Sức sống cao, chất lợng tốt, không sâu bệnh B. Chất lợng tốt, thuần chủng, không sâu bệnh C. Sức chống chịu cao, không sâu bệnh, khô D. Khô, sức sống tốt, không sâu bệnh Cõu 14: Yếu tố nào dới đây đợc coi là yếu tố ngoại cảnh ảnh hởng đến sự sinh trởng và phát dục của vật nuôi: A. Đặc điểm cơ thể B. Tính biệt, tuổi C. Đặc tính di truyền D. Chế độ dinh dỡng Cõu 15: Quy trình công nghệ cấy truyền phôi gồm: A. 8 bớc B. 10 bớc C. 9 bớc D. 7 bớc Cõu 16: Trong khẩu phần ăn của đợc giống loại thức ăn nào chiếm tỷ lệ lớn nhất: A. Thức ăn xanh B. Thức ăn tinh C. Thức ăn hỗn hợp D. Thức ăn thô Cõu 17: Loại cá nào dới đây sống ở tầng đáy: A. Cá chép B. Cá mè C. Cá chim D. Cá trắm cỏ Cõu 18: Vitamin D có tác dụng: A. Chống còi xơng B. Chống khô mắt C. Chống phù D. Chống xuất huyết Cõu 19: Sơ đồ nào dới đây chỉ phơng pháp lai giống: A. Lợn đực Móng Cái x Lợn cái Móng Cái B. Lợn đực LangHồng x Lợn cái Lang Hồng C. Lợn đực Duroc x Lợn cái Móng Cái D. Lợn đực ỉ x Lợn cái ỉ Cõu 20: Thuốc kháng sinh không có tác dụng trị bệnh do: A. Nguyên sinh động vật B. Vi khuẩn C. Nấm D. Virus Cõu 21: Gầm thông gió của kho bảo quản có ý nghĩa: A. Hạn chế sự giảm nhịêt B. Hạn chế sự tăng nhiệt C. Tránh giảm độ ẩm trong kho D. Tránh ngập lụt Cõu 22: Vitamin K có tác dụng: A. Chống khô mắt B. Chống xuất huyết C. Chống phù D. Chống còi xơng Cõu 23: Chất góp phần tham gia cấu tạo cơ thể, tham gia vào các hoạt động nhằm duy trì sự ổn định trong quá trình trao đổi chất của cơ thể: A. Vitamin và chất khoáng B. Vitamin C. Protein D. Khoáng Cõu 24: Nguyên nhân gây bệnh toi gà Newcatxon là do: A. Giun tròn B. Vi khuẩn C. Virus D. Nấm Cõu 25: Quá trình diệt men trong quy trình chế biến chè xanh là: A. ủ lên men B. Vò chè C. Sao chè D. Làm héo chè Cõu 26: Để bảo quản hạt giống dài hạn cần: A. Giữ ở nhiệt độ 30 – 400C, độ ẩm 35 – 40% B. Giữ ở điều kiện nhiệt độ và độ ẩm bình thờng C. Giữ ở nhiệt độ – 100C, độ ẩm 35 – 40% D. Giữ ở nhiệt độ bình thờng, độ ẩm 35 – 40% Cõu 27: Quá trình bảo quản thịt bằng phơng pháp bảo quản lạnh có thể giữ thịt trong thời gian: A. 6 tháng B. 1 năm C. 1 tháng D. Nhiều năm Cõu 28: Nhiệt độ thích hợp cho bảo quản vaccin: A. 100C – 200C B. – 10C – 30C C. Trên 200C D. 20C – 150C ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docCN_CCN_209.doc