Đề thi trắc nghiệm môn Địa Lí - Mã đề thi 101

Cu 1: . Nếu đi từ phía Tây sang phía Đông kinh tuyến 180 độ thì phải:

A. Tăng 1 ngày lịch B. Tăng 1 giờ. C. Lùi 1 ngày lịch. D. Lùi 1 giờ.

Cu 2: . Tính chất nào sau đây không phải của các hành tinh:

A. Là khối vật chất trong vũ trụ. B. Không có ánh sáng.

C. Tự phát ra ánh sáng. D. Chuyển động quanh mặt trời.

Cu 3: . Để thể hiện cơ cấu của một hiện tượng địa lí, thường sử dụng phương pháp:

A. Đường đẳng trị. B. Chấm điểm. C. Bản đồ - biểu đồ. D. Vùng phân bố.

Cu 4: . Nền núi mài mòn là dạng địa hình được tạo nên do:

A. Tác động phá hủy của gió. B. Dòng chảy thường xuyên của nước.

C. Tác động của sóng biển. D. Tác động của băng hà.

Cu 5: . Nơi thường phát sinh động đất và núi lửa là :

A. Những vùng bất ổn định của vỏ Trái đất. B. Vùng tiếp xúc của các mảng.

C. Vùng có hoạt động kiến tạo xảy ra. D. Tất cả đều đúng.

 

doc4 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1204 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trắc nghiệm môn Địa Lí - Mã đề thi 101, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MƠN ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 45 phút; (41 câu trắc nghiệm) Mã đề thi LOI Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: . Nếu đi từ phía Tây sang phía Đông kinh tuyến 180 độ thì phải: A. Tăng 1 ngày lịch B. Tăng 1 giờ. C. Lùi 1 ngày lịch. D. Lùi 1 giờ. Câu 2: . Tính chất nào sau đây không phải của các hành tinh: A. Là khối vật chất trong vũ trụ. B. Không có ánh sáng. C. Tự phát ra ánh sáng. D. Chuyển động quanh mặt trời. Câu 3: . Để thể hiện cơ cấu của một hiện tượng địa lí, thường sử dụng phương pháp: A. Đường đẳng trị. B. Chấm điểm. C. Bản đồ - biểu đồ. D. Vùng phân bố. Câu 4: . Nền núi mài mòn là dạng địa hình được tạo nên do: A. Tác động phá hủy của gió. B. Dòng chảy thường xuyên của nước. C. Tác động của sóng biển. D. Tác động của băng hà. Câu 5: . Nơi thường phát sinh động đất và núi lửa là : A. Những vùng bất ổn định của vỏ Trái đất. B. Vùng tiếp xúc của các mảng. C. Vùng có hoạt động kiến tạo xảy ra. D. Tất cả đều đúng. Câu 6: . Vận động theo phương thẳng đứng không phải là nguyên nhân tạo ra: A. Lục địa và hải dương. B. Hiện tượng uốn nếp. C. Hiện tượng biển tiến và biển thoái. D. Hiện tượng mắcma dâng lên trong vỏ Trái đất. Câu 7: . Đặc điểm nào dưới đây không phải của bờ Đông lục địa chí tuyến: A. Khí hậu nóng và ẩm. B. Thực vật phát triển mạnh, tạo nên rừng nhiệt đới ẩm. C. Chịu ảnh hưởng của dòng biển. D. Đất đỏ vàng, tầng dầy, nghèo chất dinh dưỡng. Câu 8: . Không khí ở gần mặt đất xếp theo thứ tự từ nhiều đến ít, gồm: A. Nitơ, Ôxy, ácgôn, cácbôníc. B. Ôxy, cácbôníc, nitơ, ácgôn. C. Ôxy, nitơ, ácgôn, cácbôníc. D. Nitơ, Ôxy, cácbôníc, ácgôn. Câu 9: . Phương pháp kí hiệu đường chuyển động khác với các phương pháp khác ở điểm sau: A. Cho biết sự di chuyển của các hiện tượng địa lí. B. Cho biết diện tích phân bố của đối tượng riêng lẻ. C. Cho biết số lượng của đối tượng riêng lẻ. D. Cho biết cơ cấu của đối tượng riêng lẻ. Câu 10: . Điểm nào dưới đây không thuộc phương pháp kí hiệu: A. Biểu hiện đối tượng phân bố theo điểm. B. Thể hiện được tốc độ vận chuyển của đối tượng. C. Thể hiện được số lượng và chất lượng của đối tượng. D. Nêu được tên và vị trí đối tượng. Câu 11: . Xói mòn đất bắt nguồn từ nguyên nhân do nước : A. Chảy theo dòng tạm thời. B. Chảy theo dòng thường xuyên. C. Chảy tràn. D. Chảy ngầm. Câu 12: . Bản đồ là : A. Hình ảnh thu nhỏ của Trái đất lên mặt phẳng. B. Hình vẽ chuyển mặt cong của Trái đất lên mặt phẳng. C. Hình ảnh thu nhỏ một phần hay toàn bộ bề mặt Trái đất lên mặt phẳng. D. Bức tranh của một khu vực bề mặt Trái đất. Câu 13: . Phép chiếu hình trụ thường dùng để vẽ bản đồ ở khu vực: A. Xích đạo và vùng cực Bắc, cực Nam. B. Xích đạo. C. Cực Bắc. D. Bán cầu Đông, bán cầu Tây. Câu 14: . Phương pháp chấm điểm biểu hiện được: A. Sự phân bố đồng đều của đối tượng địa lí. B. Cơ cấu của đối tượng địa lí. C. Sự phân bố liên tục của đối tượng địa lí. D. Sự phân bố không đồng đều của đối tượng địa lí. Câu 15: . Nhiệt độ không khí có sự khác nhau giữa : A. Sườn dốc và sườn thoải. B. Sườn phơi nắng và sườn khuất nắng. C. Tất cả đều đúng. D. Dưới chân núi và trên đỉnh núi. Câu 16: . Hiện tượng Mặt trời lên thiên đỉnh mỗi năm chỉ một lần ở: A. Cực Bắc và cực Nam. B. Nội chí tuyến. C. Chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam. D. Ngoại chí tuyến. Câu 17: . Phép chiếu hình nón đứng có: A. Trục hình nón trùng với trục quay của Địa cầu. B. Trục hình nón đi qua tâm Địa cầu, không trùng với trục Địa cầu. C. Trục hình nón trùng với đường Xích đạo. D. Trục hình nón vuông góc với trục quay của Địa cầu. Câu 18: . Khác với khu khí áp cao, lượng mưa ở các khu khí áp thấp: A. Thấp. B. Cao. C. Rất thấp. D. Trung bình. Câu 19: . Để đọc Átlát, cần phải : A. Phân tích được biểu đồ, bảng số liệu. B. Tất cả đều đúng. C. Biết so sánh các tờ bản đồ với nhau. D. Hiểu được hệ thống kí hiệu. Câu 20: . Vật chất ở trạng thái quánh dẻo là vật chất của: A. Tầng trêncùng của lớp vỏ Trái Đất. B. Tầng granit của lớp vỏ Trái Đất. C. Tầng Manti trên của lớp Manti. D. Tầng Manti dưới của lớp Manti. Câu 21: . Không khí chuyển động thêo chiều thẳng đứng là không khí trong tầng: A. Đối lưu B. Bình lưu C. Tầng giữa D. Tầng ion(tầng nhiệt) Câu 22: . Frông địa cực(FA) là mặt ngăn cách giữa hai khối khí: A. Bắc cực, Nam cực rất lạnh với khối khí ôn đới lạnh. B. Ôn đới lạnh với khối khí chí tuyến, rất nóng. C. Chí tuyến rất nóng với khối khí xích đạo nóng ẩm D. Xích đạo nóng ẩm với khối khí bắc cực, nam cực rất lạnh Câu 23: . Sức nén của không khí xuống bề mặt trái Trái Đất gọi là khí áp. Vậy khi lên cao thì khí áp : A. Tăng. B. Giảm C. Không thay đổi D. Vừa tăng vừa giảm. Câu 24: . Khi nhiệt độ giảm: A. Không khí nở ra, tỉ trọng giảm, khí áp giảm B. Không khí nở ra, tỉ trọng tăng, khí áp tăng C. Không khí co lại, tỉ trọng giảm, khí áp giảm D. Không khí co lại, tỉ trọng tăng, khí áp tăng Câu 25: . Gió thổi gần như quanh năm từ cao áp cận nhiệt đới về phía áp thấp ôn đới, gọi là gió: A. Mậu dịch B. Phơn C. Muà D. Tây ôn đới Câu 26: . Gió thổi ở vùng ven biển vào ban ngày, hướng từ biển vào đất liền, gọi là gió: A. Đất B. Biển C. Mậu dịch D. Phơn Câu 27: . Sự ngưng đọng hơi nước trong khí quyển xẩy ra khi: A. Nhiệt độ tăng, không khí nở ra và bốc lên cao. B. Nhiệt độ giảm, không khí co lại. C. Không khí ẩm gặp lạnh. D. Không khí đã bão hoà mà vẫn tiếp tục được bổ sung hơi nước hoặc gặp lạnh. Câu 28: . Hiện tượng hơi nước ngưng tụ ở lớp không khí gần mặt đất, gọi là A. Mây B. Mưa C. Sương mù D. Tuyết rơi Câu 29: . Khu vực trên bề mặt Trái Đất có hiện tượng Mặt Trời ở đúng đỉnh đầu lúc 12 giờ trưa( Mặt Trời lên thiên đỉnh) là: A. Khu vực từ 23027’B đến 66033’B B. Khu vực từ 23027’N đến 66033’N C. Khu vực từ 66033’B đến 66033’N D. Khu vực từ 23027’B đến 23027’N. Câu 30: . Nơi quanh năm có thời gian ngày và đêm bằng nhau là: A. Xích đạo B. Các vùng cực C. Các chí tuyến D. Cực Bắc và Cực Nam Câu 31: . Số lượng các mạng kiến tạo lớn, cấu tạo nên vỏ Trái Đất là: A. Sáu mảng B. Bảy mảng C. Tám mảng D. Mười mảng Câu 32: . Chiều dày của lớp vỏ Trái Đất là: A. 25 -30 km B. 5 - 35 km C. 5 - 65 km D. 5 -70 km Câu 33: . Tại vĩ tuyến 23027’B hiện tượng mặt trời lên thiên đỉnh xẩy ra vào thời gian nào? A. 21\3 B. 23\9 C. 22\12 D. 22\6 Câu 34: . Tại vĩ tuyến 23027’N hiện tượng mặt trời lên thiên đỉnh xẩy ra vào thời gian nào? A. 21\3 B. 23\9 C. 22\12 D. 22\6 Câu 35: . Ở Bắc bán cầu, vào lúc nào thì thời gian ban ngày bằng thời gian ban đêm? A. 22\6 và 21\3 B. 21\3 và 23\9 C. 22\12 và 22\6 D. 22\12 và 23\9 Câu 36: . Ở Nam bán cầu, vào lúc nào thì thời gian ban ngày bằng thời gian ban đêm? A. 22\6 và 21\3 B. 21\3 và 23\9 C. 22\12 và 22\6 D. 22\12 và 23\9 Câu 37: . Đứng trên trái đất, ta thấy mặt trời di chuyển theo hướng như thế nào? A. Từ tây sang đơng. B. Từ đơng sang tây C. Từ nam lên bắc D. Từ bắc xuống nam Câu 38: . Khoảng cách từ Trái Đất đến tầng giữa là A. 15 – 30km B. 10 – 60km C. 50 – 80km D. 40 – 120km Câu 39: . Tính chất của khối khí kiểu hải dương là: A. Khô B. Ẩm C. Lạnh D. Nóng Câu 40: . Khối khí nào chỉ có một kiểu hải dương? A. Khối khí xích đạo B. Khối khí chí tuyến C. Khối khí Nam, Bắc cực D. Khối khí ôn đới Câu 41: . Khu vực nào trên thế giới có nhiệt độ trung bình năm thấp nhất? A. Sa mạc Xahara B. Matxcơva C. Đảo Grơnlen D. Hà Nội ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docBEM_LOI_DECHUAN.doc