Cu 1: . Ở Nam bán cầu, vào lúc nào thì thời gian ban ngày bằng thời gian ban đêm?
A. 22\12 và 23\9 B. 22\6 và 21\3 C. 21\3 và 23\9 D. 22\12 và 22\6
Cu 2: . Vận động theo phương thẳng đứng không phải là nguyên nhân tạo ra:
A. Hiện tượng uốn nếp. B. Hiện tượng mắcma dâng lên trong vỏ Trái đất.
C. Hiện tượng biển tiến và biển thoái. D. Lục địa và hải dương.
Cu 3: . Phép chiếu hình nón đứng có:
A. Trục hình nón trùng với đường Xích đạo. B. Trục hình nón vuông góc với trục quay của Địa cầu.
C. Trục hình nón đi qua tâm Địa cầu, không trùng với trục Địa cầu.
D. Trục hình nón trùng với trục quay của Địa cầu.
Cu 4: . Để đọc Átlát, cần phải :
A. Phân tích được biểu đồ, bảng số liệu. B. Biết so sánh các tờ bản đồ với nhau.
C. Tất cả đều đúng. D. Hiểu được hệ thống kí hiệu.
Cu 5: . Hiện tượng hơi nước ngưng tụ ở lớp không khí gần mặt đất, gọi là
A. Mây B. Tuyết rơi C. Sương mù D. Mưa
3 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 876 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trắc nghiệm môn Địa Lí - Mã đề thi 209, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐI ỂM
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MƠN ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài:45 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 209
Họ, tên thí sinh:........................................................L ớp..................
Câu 1: . Ở Nam bán cầu, vào lúc nào thì thời gian ban ngày bằng thời gian ban đêm?
A. 22\12 và 23\9 B. 22\6 và 21\3 C. 21\3 và 23\9 D. 22\12 và 22\6
Câu 2: . Vận động theo phương thẳng đứng không phải là nguyên nhân tạo ra:
A. Hiện tượng uốn nếp. B. Hiện tượng mắcma dâng lên trong vỏ Trái đất.
C. Hiện tượng biển tiến và biển thoái. D. Lục địa và hải dương.
Câu 3: . Phép chiếu hình nón đứng có:
A. Trục hình nón trùng với đường Xích đạo. B. Trục hình nón vuông góc với trục quay của Địa cầu.
C. Trục hình nón đi qua tâm Địa cầu, không trùng với trục Địa cầu.
D. Trục hình nón trùng với trục quay của Địa cầu.
Câu 4: . Để đọc Átlát, cần phải :
A. Phân tích được biểu đồ, bảng số liệu. B. Biết so sánh các tờ bản đồ với nhau.
C. Tất cả đều đúng. D. Hiểu được hệ thống kí hiệu.
Câu 5: . Hiện tượng hơi nước ngưng tụ ở lớp không khí gần mặt đất, gọi là
A. Mây B. Tuyết rơi C. Sương mù D. Mưa
Câu 6: . Vật chất ở trạng thái quánh dẻo là vật chất của:
A. Tầng trêncùng của lớp vỏ Trái Đất. B. Tầng Manti dưới của lớp Manti.
C. Tầng granit của lớp vỏ Trái Đất. D. Tầng Manti trên của lớp Manti.
Câu 7: . Khu vực trên bề mặt Trái Đất có hiện tượng Mặt Trời ở đúng đỉnh đầu lúc 12 giờ trưa( Mặt Trời lên thiên đỉnh) là:
A. Khu vực từ 23027’B đến 66033’B B. Khu vực từ 23027’B đến 23027’N.
C. Khu vực từ 66033’B đến 66033’N D. Khu vực từ 23027’N đến 66033’N
Câu 8: . Phương pháp chấm điểm biểu hiện được:
A. Sự phân bố liên tục của đối tượng địa lí. B. Sự phân bố không đồng đều của đối tượng địa lí.
C. Sự phân bố đồng đều của đối tượng địa lí. D. Cơ cấu của đối tượng địa lí.
Câu 9: . Tính chất của khối khí kiểu hải dương là:
A. Khô B. Nóng C. Lạnh D. Ẩm
Câu 10: . Nhiệt độ không khí có sự khác nhau giữa :
A. Dưới chân núi và trên đỉnh núi. B. Tất cả đều đúng.
C. Sườn dốc và sườn thoải. D. Sườn phơi nắng và sườn khuất nắng.
Câu 11: . Tại vĩ tuyến 23027’B hiện tượng mặt trời lên thiên đỉnh xẩy ra vào thời gian nào?
A. 21\3 B. 23\9 C. 22\12 D. 22\6
Câu 12: . Chiều dày của lớp vỏ Trái Đất là:
A. 5 - 65 km B. 5 -70 km C. 5 - 35 km D. 25 -30 km
Câu 13: . Khác với khu khí áp cao, lượng mưa ở các khu khí áp thấp:
A. Thấp. B. Rất thấp. C. Cao. D. Trung bình.
Câu 14: . Hiện tượng Mặt trời lên thiên đỉnh mỗi năm chỉ một lần ở:
A. Cực Bắc và cực Nam. B. Ngoại chí tuyến.
C. Chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam. D. Nội chí tuyến.
Câu 15: . Tính chất nào sau đây không phải của các hành tinh:
A. Tự phát ra ánh sáng. B. Chuyển động quanh mặt trời.
C. Không có ánh sáng. D. Là khối vật chất trong vũ trụ.
Câu 16: . Nếu đi từ phía Tây sang phía Đông kinh tuyến 180 độ thì phải:
A. Tăng 1 ngày lịch B. Lùi 1 giờ. C. Lùi 1 ngày lịch. D. Tăng 1 giờ.
Câu 17: . Gió thổi ở vùng ven biển vào ban ngày, hướng từ biển vào đất liền, gọi là gió:
A. Đất B. Mậu dịch C. Phơn D. Biển
Câu 18: . Khối khí nào chỉ có một kiểu hải dương?
A. Khối khí ôn đới B. Khối khí xích đạo
C. Khối khí Nam, Bắc cực D. Khối khí chí tuyến
Câu 19: . Khoảng cách từ Trái Đất đến tầng giữa là
A. 50 – 80km B. 40 – 120km C. 10 – 60km D. 15 – 30km
Câu 20: . Nơi quanh năm có thời gian ngày và đêm bằng nhau là:
A. Các vùng cực B. Các chí tuyến
C. Cực Bắc và Cực Nam D. Xích đạo
Câu 21: . Điểm nào dưới đây không thuộc phương pháp kí hiệu:
A. Thể hiện được số lượng và chất lượng của đối tượng. B. Nêu được tên và vị trí đối tượng.
C. Thể hiện được tốc độ vận chuyển của đối tượng. D. Biểu hiện đối tượng phân bố theo điểm.
Câu 22: . Số lượng các mạng kiến tạo lớn, cấu tạo nên vỏ Trái Đất là:
A. Bảy mảng B. Tám mảng C. Mười mảng D. Sáu mảng
Câu 23: . Tại vĩ tuyến 23027’N hiện tượng mặt trời lên thiên đỉnh xẩy ra vào thời gian nào?
A. 22\6 B. 22\12 C. 23\9 D. 21\3
Câu 24: . Không khí ở gần mặt đất xếp theo thứ tự từ nhiều đến ít, gồm:
A. Ôxy, cácbôníc, nitơ, ácgôn. B. Nitơ, Ôxy, cácbôníc, ácgôn.
C. Ôxy, nitơ, ácgôn, cácbôníc. D. Nitơ, Ôxy, ácgôn, cácbôníc.
Câu 25: . Xói mòn đất bắt nguồn từ nguyên nhân do nước :
A. Chảy theo dòng thường xuyên. B. Chảy theo dòng tạm thời.
C. Chảy tràn. D. Chảy ngầm.
Câu 26: . Phép chiếu hình trụ thường dùng để vẽ bản đồ ở khu vực:
A. Cực Bắc. B. Xích đạo và vùng cực Bắc, cực Nam.
C. Xích đạo. D. Bán cầu Đông, bán cầu Tây.
Câu 27: . Khu vực nào trên thế giới có nhiệt độ trung bình năm thấp nhất?
A. Sa mạc Xahara B. Đảo Grơnlen C. Hà Nội D. Matxcơva
Câu 28: . Nền núi mài mòn là dạng địa hình được tạo nên do:
A. Tác động của băng hà. B. Tác động phá hủy của gió.
C. Dòng chảy thường xuyên của nước. D. Tác động của sóng biển.
Câu 29: . Đứng trên trái đất, ta thấy mặt trời di chuyển theo hướng như thế nào?
A. Từ nam lên bắc B. Từ đơng sang tây C. Từ tây sang đơng. D. Từ bắc xuống nam
Câu 30: . Gió thổi gần như quanh năm từ cao áp cận nhiệt đới về phía áp thấp ôn đới, gọi là gió:
A. Muà B. Phơn C. Mậu dịch D. Tây ôn đới
Câu 31: . Bản đồ là :
A. Bức tranh của một khu vực bề mặt Trái đất.
B. Hình ảnh thu nhỏ một phần hay toàn bộ bề mặt Trái đất lên mặt phẳng.
C. Hình vẽ chuyển mặt cong của Trái đất lên mặt phẳng.
D. Hình ảnh thu nhỏ của Trái đất lên mặt phẳng.
Câu 32: . Ở Bắc bán cầu, vào lúc nào thì thời gian ban ngày bằng thời gian ban đêm?
A. 21\3 và 23\9 B. 22\12 và 23\9 C. 22\12 và 22\6 D. 22\6 và 21\3
Câu 33: . Không khí chuyển động thêo chiều thẳng đứng là không khí trong tầng:
A. Bình lưu B. Tầng giữa
C. Tầng ion(tầng nhiệt) D. Đối lưu
Câu 34: . Nơi thường phát sinh động đất và núi lửa là :
A. Những vùng bất ổn định của vỏ Trái đất. B. Tất cả đều đúng.
C. Vùng tiếp xúc của các mảng. D. Vùng có hoạt động kiến tạo xảy ra.
Câu 35: . Frông địa cực(FA) là mặt ngăn cách giữa hai khối khí:
A. Bắc cực, Nam cực rất lạnh với khối khí ôn đới lạnh.
B. Ôn đới lạnh với khối khí chí tuyến, rất nóng.
C. Chí tuyến rất nóng với khối khí xích đạo nóng ẩm
D. Xích đạo nóng ẩm với khối khí bắc cực, nam cực rất lạnh
Câu 36: . Sức nén của không khí xuống bề mặt trái Trái Đất gọi là khí áp. Vậy khi lên cao thì khí áp :
A. Không thay đổi B. Vừa tăng vừa giảm. C. Giảm D. Tăng.
Câu 37: . Sự ngưng đọng hơi nước trong khí quyển xẩy ra khi:
A. Nhiệt độ giảm, không khí co lại.
B. Không khí đã bão hoà mà vẫn tiếp tục được bổ sung hơi nước hoặc gặp lạnh.
C. Không khí ẩm gặp lạnh.
D. Nhiệt độ tăng, không khí nở ra và bốc lên cao.
Câu 38: . Phương pháp kí hiệu đường chuyển động khác với các phương pháp khác ở điểm sau:
A. Cho biết sự di chuyển của các hiện tượng địa lí.
B. Cho biết cơ cấu của đối tượng riêng lẻ.
C. Cho biết số lượng của đối tượng riêng lẻ.
D. Cho biết diện tích phân bố của đối tượng riêng lẻ.
Câu 39: . Khi nhiệt độ giảm:
A. Không khí nở ra, tỉ trọng giảm, khí áp giảm B. Không khí co lại, tỉ trọng giảm, khí áp giảm
C. Không khí co lại, tỉ trọng tăng, khí áp tăng D. Không khí nở ra, tỉ trọng tăng, khí áp tăng
Câu 40: . Để thể hiện cơ cấu của một hiện tượng địa lí, thường sử dụng phương pháp:
A. Chấm điểm. B. Bản đồ - biểu đồ. C. Đường đẳng trị. D. Vùng phân bố.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
PHẦN TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
21
A
B
C
D
26
A
B
C
D
31
A
B
C
D
36
A
B
C
D
22
A
B
C
D
27
A
B
C
D
32
A
B
C
D
37
A
B
C
D
23
A
B
C
D
28
A
B
C
D
33
A
B
C
D
38
A
B
C
D
24
A
B
C
D
29
A
B
C
D
34
A
B
C
D
39
A
B
C
D
25
A
B
C
D
30
A
B
C
D
35
A
B
C
D
40
A
B
C
D
File đính kèm:
- BEM_LOI_209.doc